Giáo án Toán 12 tuần 12

Giáo án Toán 12 tuần 12

 LUỸ THỪA

I.Mục tiêu :

 Về kiến thức:

 + Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .

 + Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ

 Về kỹ năng :

 + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .

 Về tư duy và thái độ :

 + Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực.

 + Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .

II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

 

doc 47 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 12 tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:........./......../...........
Ngày giảng:......./....../.............
Tiết: 21
Tuần:..........
 LUỸ THỪA
I.Mục tiêu :
 Về kiến thức:
 + Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .
 + Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 
 Về kỹ năng : 
 + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .
 Về tư duy và thái độ :
 + Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. 
 + Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
 + Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập .
 + Học sinh :SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 .
III.Phương pháp :
 + Phối hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh
 + Phương pháp chủ đạo : Gợi mở nêu vấn đề .
IV.Tiến trình bài học :
Ổn định lớp :
Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi 1 : Tính 
Câu hỏi 2 : Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (n)
 3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Hình thành khái niệm luỹ thừa .
HĐTP 1 : Tiếp cận định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Câu hỏi 1 :Với m,n 
=? (1)
=? (2)
=?
Câu hỏi 2 :Nếu m<n thì công thức (2) còn đúng không ?
Ví dụ : Tính ?
-Giáo viên dẫn dắt đến công thức : 
-Giáo viên khắc sâu điều kiện của cơ số ứng với từng trường hợp của số mũ
-Tính chất.
-Đưa ra ví dụ cho học sinh làm 
- Phát phiếu học tập số 1 để thảo luận .
-Củng cố,dặn dò.
-Bài tập trắc nghiệm.
+Trả lời.
 , 
+A = - 2
+Nhận phiếu học tập số 1 và trả lời.
I.Khái niện luỹ thừa :
1.Luỹ thừa với số mũ nguyên :
 Cho n là số nguyên dương.
Với a0
Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ.
CHÚ Ý : không có nghĩa.
Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương .
 Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức 
HĐTP 2 :Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của pt xn = b
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
-Treo bảng phụ : Đồ thị của hàm số y = x3 và đồ thị của hàm số y = x4 và đường thẳng y = b
CH1:Dựa vào đồ thị biện luận theo b số nghiệm của pt x3 = b và x4 = b ?
-GV nêu dạng đồ thị hàm số y = x2k+1 và 
y = x2k
CH2:Biện luận theo b số nghiệm của pt xn =b
Dựa vào đồ thị hs trả lời
x3 = b (1)
 Với mọi b thuộc R thì pt (1) luôn có nghiệm duy nhất 
 x4=b (2)
Nếu b<0 thì pt (2) vô nghiêm 
Nếu b = 0 thì pt (2) có nghiệm duy nhất x = 0
Nếu b>0 thì pt (2) có 2 nghiệm phân biệt đối nhau .
-HS suy nghĩ và trả lời 
2.Phương trình :
a)Trường hợp n lẻ :
Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất.
b)Trường hợp n chẵn :
 +Với b < 0, phương trình vô nghiệm 
 +Với b = 0, phương trình có một nghiệm x = 0 ;
 +Với b > 0, phương trình có 2 nghiệm đối nhau .
 HĐTP3:Hình thành khái niệm căn bậc n 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
- Nghiệm nếu có của pt xn = b, với n2 được gọi là căn bậc n của b
CH1: Có bao nhiêu căn bậc lẻ của b ?
CH2: Có bao nhiêu căn bậc chẵn của b ?
-GV tổng hợp các trường hợp. Chú ý cách kí hiệu 
Ví dụ : Tính ?
CH3: Từ định nghĩa chứng minh :
 = 
-Đưa ra các tính chất căn bậc n .
-Ví dụ : Rút gọn biểu thức 
a)
b)
+Củng cố,dặn dò.
+Bài tập trắc nghiệm.
+Hết tiết 2.
HS dựa vào phần trên để trả lời .
HS vận dụng định nghĩa để chứng minh. 
Tương tự, học sinh chứng minh các tính chất còn lại. 
Theo dõi và ghi vào vở
HS lên bảng giải ví dụ 
3.Căn bậc n :
a)Khái niệm :
 Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của b nếu an = b.
 Từ định nghĩa ta có :
Với n lẻ và bR:Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là 
Với n chẵn và b<0: Không tồn tại căn bậc n của b;
Với n chẵn và b=0: Có một căn bậc n của b là số 0;
Với n chẵn và b>0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là , còn giá trị âm là .
b)Tính chất căn bậc n :
khi n lẻ
khi n chẵn
 HĐTP4: Hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
-Với mọi a>0,mZ,n luôn xác định .Từ đó GV hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. 
-Ví dụ : Tính ?
-Phát phiếu học tập số 2 cho học sinh thảo luận 
Học sinh giải ví dụ
Học sinh thảo luận theo nhóm và trình bày bài giải
4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 
 Cho số thực a dương và số hữu tỉ 
, trong đó 
Luỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi 
 Củng cố : Các tính chất 
 HDVN: Học thuộc các công thức 
 BTVN : bài 1 -> 4 sgk trang 55 và 56
Ngày soạn:........./......../...........
Ngày giảng:......./....../.............
Tiết: 22
Tuần:..........
 LUỸ THỪA 
I.Mục tiêu :
 Về kiến thức:
 + Nắm được các khái niêm luỹ thừa của một số thực dương .
 + Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ thực .
 Về kỹ năng : 
 + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .
 Về tư duy và thái độ :
 + Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. 
 + Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
 + Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập .
 + Học sinh : học bài và làm đầy đủ .
III.Phương pháp :
 + Phối hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh
 + Phương pháp chủ đạo : Gợi mở nêu vấn đề .
IV.Tiến trình bài học :
Ổn định lớp :
Kiểm tra bài cũ : Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ thực . làm bài 1d sgk trang 55
 3.Bài mới :
Hoạt động 1: : Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Cho a>0, là số vô tỉ đều tồn tại dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là và dãy () có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Từ đó đưa ra định nghĩa.
Học sinh theo dõi và ghi chép.
5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: 
 SGK
Chú ý: 1= 1, R
 Hoạt động 2: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
- Nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương.
- Giáo viên đưa ra tính chất của lũy thừa với số mũ thực, giống như tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương
-Bài tập trắc nghiệm.
Học sinh nêu lại các tính chất.
II. Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực: 
 SGK
 Nếu a > 1 thì kck
 Nếu a < 1thì kck
Hoạt động 3: bài tập 3 và 4 sgk trang 55 và 56 
4.Củng cố:
 + Khái niệm:
 + Các tính chất chú ý điều kiện.
 + Bài tập về nhà:-Làm các bài tập SGK trang 55,56.
Ngày soạn:........./......../...........
Ngày giảng:......./....../.............
Tiết: 23
Tuần:..........
 BÀI TẬP LŨY THỪA
I. Mục tiêu : 
 + Về kiến thức : Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên , căn bậc n ,lũy thừ với số mũ hữu tỉ
 + Về kỹ năng : Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán
 + Về tư duy thái độ : Rèn luyện tính tự giác luyện tập để khắc sâu kiến thức đă học
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
 + Giáo viên : Giáo án , phiếu học tập , bảng phụ ( Nếu có)
 + Học sinh :Chuẩn bị bài tập
 III. Phương pháp : Đàm thoại – Vấn đáp
 IV. Tiến tŕnh bài học :
 1/ Ổn định tổ chức 
 2/ Kiểm tra bài cũ 
 3/ Bài mới :
 Hoạt động 1 :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
+ Các em dùng máy tính bỏ túi tính các bài toán sau 
+ Kiểm tra lại kết quả bằng phép tính
+Gọi học sinh lên giải
+Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn
+ Giáo viên nhận xét , kết luận 
+ Cả lớp cùng dùng máy ,tính các câu bài 1
+ 1 học sinh lên bảng tŕnh bày lời giải
Bài 1 : Tính
a/ 
b/ 
c/ 
 Hoạt động 2 :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
+ Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
+Vận dụng giải bài 2
+ Nhận xét
+ Nêu phương pháp tính 
+ Sử dụng tính chất ǵ ?
+ Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
+ Tương tự đối với câu c/,d/
+ Học sinh lên bảng giải
+ Nhân phân phối 
 + T/c : am . an = am+n
+ 
Bài 2 : Tính
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 3 :
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
 Hoạt động 3 :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
+ Gọi hs giải miệng tại chỗ 
+ Học sinh trả lời
Bài 4: a) 2-1 , 13,75 , 
b) 980 , 321/5 , 
+ Nhắc lại tính chất
 a > 1 
0 < a < 1
+ Gọi hai học sinh lên bảng tŕnh bày lời giải
 x > y 
 x < y
Bài 5: CMR
a) 
b) 
 4) Củng cố toàn bài :
 5) Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà :
 a. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (a + 1)-1 + (b + 1)-1 khi a = và b = 
 b. Rút gọn : 
Ngày soạn:........./......../...........
Ngày giảng:......./....../.............
Tiết: 24
Tuần:..........
HÀM SỐ LUỸ THỪA
I. Mục tiêu
	- Về kiến thức : Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa , tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa va khảo sát hàm số luỹ thừa
-Về kĩ năng : Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa
	- Về tư duy , thái độ: Biết nhận dạng baì tập.Cẩn thận,chính xác
II. Chuẩn bị
Giáo viên :Giáo án , bảng phụ ,phiếu học tập
Học sinh : ôn tập kiên thức,sách giáo khoa.
III. Phương pháp :
 Vấn đáp, giải quyết vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm 
IV. Tiến trình bài học
	1.Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các quy tắc tính đạo hàm 
	3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khái niệm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Thế nào là hàm số luỹ thừa , cho vd minh hoạ?.
- Giáo viên cho học sinh cách tìm txđ của hàm số luỹ thừa cho ở vd ;a bất kỳ .
-Kiểm tra , chỉnh sửa
Trả lời.
- Phát hiện tri thức mới
- Ghi bài
Giải vd
I)Khái niệm : 
Hàm số R ; được gọi là hàm số luỹ thừa 
Vd : * Chú ý
Tập xác định của hàm số luỹ thừa tuỳ thuộc vào giá trị của
- nguyên dương ; D=R
+
+ a không nguyên; D = (0;+)
VD2 : Tìm TXĐ của các hàm số ở VD1
 Hoạt động 2: Đạo hàm của hàm số lũy thưa
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Nhắc lai quy tắc tính đạo hàm của hàmsố
- Dẫn dắt đưa ra công thức tương tự 
- Khắc sâu cho hàm số công thức tính đạo hàm của hàm số hợp 
- Cho vd khắc sâu kiến thức cho hàm số
- Theo dõi , chình sữa
Trả lời kiến thức cũ
- ghi bài
- ghi bài
- chú ý
- làm vd
II) Đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa
Vd3: 
*Chú ý:
VD4: 
 Hoạt động 3: Khảo sát hàm lũy thừa
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
- Giáo viên nói sơ qua khái niệm tập khảo sát
- Hãy nêu lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bất kỳ
- Chỉnh sửa
- Chia lớp thành 2 nhóm gọi đại diện lên khảo sát hàm số : ứng với0
- Sau đó giáo viên chỉnh sửa , tóm gọn vào nội dung bảng phụ.
- H: em có nhận xét gì về đồ thị của hàm số 
- Giới thiệu đồ thị của một số thường gặp : 
-Hoạt động HS Vd3 SGK, sau đó cho VD yêu cầu học sinh khảo sát
-Học sinh lên bảng giải
- Hãy nêu các tính chất của hàm số luỹ thừa trên
- Dựa vào nội dung bảng phụ
- Chú ý
- Trả lời các kiến thức cũ
- Đại diện 2 nhóm lên bảng khảo sát theo trình tự các bước đã biết
- ghi bài
- chiếm lĩnh trị thức mới
- TLời : (luôn luôn  ...  nhận xét bài giải
HS suy nghĩ và trả lời
Ví dụ: giải bpt sau:
a/ 2x > 16
b/ (0,5)x 
Hoạt động 3:củng cố phần 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Dùng bảng phụ:yêu cầu HS điền vào bảng tập nghiệm bpt:
a x < b, ax , ax 
GV hoàn thiện trên bảng phụ và cho học sinh chép vào vở
-đại diện học sinh lên bảng trả lời
-học sinh còn lại nhận xét và bổ sung
Hoạt động 4: Giải bpt mũ đơn giản
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
GV: Nêu một số pt mũ đã học,từ đó nêu giải bpt
-cho Hs nhận xét vp và đưa vế phải về dạng luỹ thừa
-Gợi ý HS sử dụng tính đồng biến hàm số mũ
 -Gọi HS giải trên bảng
GV gọi hS nhận xét và hoàn thiện bài giải
GV hướng dẫn HS giải bằng cách đặt ẩn phụ
Gọi HS giải trên bảng
GV yêu cầu HS nhận xét sau đó hoàn thiện bài giải của VD2
-trả lời đặt t =3x 
 1HS giải trên bảng
-HScòn lại theo dõi và nhận xét
2/ giải bptmũđơn giản 
VD1:giải bpt (1)
Giải:
(1)
VD2: giải bpt:
9x + 6.3x – 7 > 0 (2)
 Giải:
Đặt t = 3x , t > 0
Khi đó bpt trở thành
t 2 + 6t -7 > 0 (t> 0)
Hoạt động 5: Củng cố:Bài tập TNKQ( 5 phút)
Bài1: Tập nghiệm của bpt : 
 	A ( -3 ; 1) B: ( -1 ; 3) C: ( 0 ; 3 ) D: (-2 ; 0 )
Bài 2: Tập nghiệm bpt : 2-x + 2x là:
 A:R B: C: D : S= 
Ngày soạn:........./......../...........
Ngày giảng:......./....../.............
Tiết: 36
Tuần:..........
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
LOGARIT 
I. Mục tiêu: 
Về kiến thức: Nắm được cách giải các bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt logarit cơ bản , đơn giản
Về kỉ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của logarit dể giải các bpt loga rit cơ bản, đơn giản.
Về tư duy và thái độ:
- Kỹ năng lôgic , biết tư duy mỡ rộng bài toán
- Học nghiêm túc, hoạt động tích cực
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 	+ Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập
 	+ Học sinh: kiến thức về tính đơn điệu logarit và bài đọc trước 
III. Phương pháp: Gợi mỡ vấn đáp-hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài học: 
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a, x>0 ) và tìm tập xác định của hàm số y = log2 (x2 -1)
3.Bài mới : Tiết1:
 HĐ1:Cách giải bất phương trình logarit cơ bản
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
GV :- Gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số logarit
-Gọi HS nêu dạng pt logarit cơ bản,từ đó GV hình thành dạng bpt logarit cơ bản
GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y =b)
Hỏi: Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị
GV:Xét dạng: loga x > b 
( )
Hỏi:Khi nào x > loga b, x<loga b 
GV: Xét a>1, 0 <a <1
-Nêu được tính đơn điệu hàm số logarit
y = loga x
- cho ví dụ về bpt loga rit cơ bản
-Trả lời : không có b
-Suy nghĩ trả lời
I/ Bất phương trình logarit:
1/ Bất phương trìnhlogarit cơ bản:
Dạng; (SGK)
Loga x > b
+ a > 1 , S =( ab ;+
 +0<a <1, S=(0; ab )
Hoạt động 2: Ví dụ minh hoạ
Sử dụng phiếu học tập 1 và2
GV : Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng
GV: Gọi nhóm còn lại nhận xét 
GV: Đánh giá bài giải và hoàn thiện bài giải trên bảng
Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt:
Log3 x < 4, Log0,5 x 
Cũng cố phần 1:
GV:Yêu cầu HS điền trên bảng phụ tập nghiệm bpt dạng: loga x , loga x < b
loga x 
GV: hoàn thiện trên bảng phụ
HĐ 8 :Giải bpt loga rit đơn giản
Trả lời tên phiều học tập theo nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét bài giải
-suy nghĩ trả lời
- điền trên bảng phụ, HS còn lại nhận xét
 Ví dụ: Giải bất phương trình:
a/ Log 3 x > 4
b/ Log 0,5 x 
-Nêu ví dụ 1
-Hình thành phương pháp giải dạng :loga f(x)< loga g(x)(1)
+Đk của bpt
+xét trường hợp cơ số
Hỏi:bpt trên tương đương hệ nào?
- Nhận xét hệ có được
GV:hoàn thiện hệ có được:
Th1: a.> 1 ( ghi bảng)
Th2: 0<a<1(ghi bảng)
GV -:Gọi 1 HS trình bày bảng
 - Gọi HS nhận xét và bổ sung
GV: hoàn thiện bài giải trên bảng
GV:Nêu ví dụ 2
-Gọi HS cách giải bài toán
-Gọi HS giải trên bảng
 GV : Gọi HS nhận xét và hoàn thiệnbài giải
- nêu f(x)>0, g(x)>0 và 
-suy nghĩ và trả lời
- ! hs trình bày bảng
-HS khác nhận xét
-Trả lời dùng ẩn phụ
-Giải trên bảng
-HS nhận xét
2/ Giải bất phương trình:
a/Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2 + 6x +8 ) (2)
Giải:
(2)
Ví dụ2: Giải bất phương trình:
log32 x +5Log 3 x -6 < 0(*)
Giải:
Đặt t = Log3 x (x >0 )
Khi đó (*)t2 +5t – 6 < 0
-6< t < 1 <-6<Log3 x <1 3-6 < x < 3
Hoạt động : Củng cố: Bài tập TNKQ
Bài 1:Tập nghiệm bpt: Log2 ( 2x -1 )Log2 (3 – x )
A B C D 
Ngày soạn:........./......../...........
Ngày giảng:......./....../.............
Tiết: 37
Tuần:..........
BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG
LÔGARIT
I. Mục tiêu:
Về kiến thức; Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit
Về kỷ năng: Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán
Về tư duy,thái độ: Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tich cực
II. Chuẩn bị của giải viên và học sinh:
 Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm
 	Học sinh : Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải
III. Phương pháp : gợi mỡ ,vấn đáp-Hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài học:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Giải bpt sau:a./ log 2 (x+4) 125
3. Bài mới
 Hoạt động 1: Giải bất phương trinh mũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
HĐTP1-Yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải bpt ax > b
 a x < b
- GVsử dụng bảng phụ ghi tập nghiêm bpt
GV phát phiếu học tập1 và 2
- Giao nhiệm vụ các nhóm giải
-Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng,các nhóm còn lại nhận xét
GV nhận xét và hoàn thiện bài giải
HĐTP2:GV nêu bài tập
Hướng dẫn học sinh nêu cách giải 
-Gọi HS giải trên bảng
-Gọi HS nhận xét bài giải
- GV hoàn thiện bài giải 
- Trả lời
_ HS nhận xét
-Giải theo nhóm
-Đại diện nhóm trình bày lời giải trên bảng
-Nhận xét
-Nêu các cách giải
-HSgiải trên bảng
-nhận xét
Bài 1: Giải bpt sau:
1/ (1)
2/ (2)
Giải:
(1)
(2)
Bài tập2 :giải bpt
4x +3.6x – 4.9x < 0(3)
Giải:
(3)
Đặt t = bpt trở thành t2 +3t – 4 < 0
Do t > 0 ta đươc 0< t<1
Hoạt động 2: Giải bpt logarit
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Vậy tập nghiệm của bpt:
.
b. DK: 
Bpt 
Vậy tập nghiệm của bpt:
c. 
d. 
Bài 2: Giải bpt sau:
4. Củng cố : 
Bài 1: tập nghiệm bất phương trình : 
 A/ 
Bài 2: Tập nghiệm bất phương trình:
5. Dặn dò : Về nhà làm bài tập 8/90 SGK 
Ngày soạn:........./......../...........
Ngày giảng:......./....../.............
Tiết: 38 
Tuần:..........
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu : 
Kiến thức : ôn tập các kiến thức của chI : Khảo sát , vẽ đồ thị hàm số và các kiến thức có liên quan 
Kỹ năng: khảo sát vẽ đồ thị hàm số, sử dụng các kiến thưc ddx học để làm các bài toán tổng hợp 
 	Tư duy , thái độ: Cẩn thận , nghiêm túc chính xác 
II. Phương pháp : Gợi mở,vấn đáp kết hợp với hoạt động nhóm 
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 
- Giáo viên : bảng phụ nêu tóm tắt các kiến thức đã học 
- Học sinh : Ôn tập các kiến thức đã học của chI 
IV. Tiến trình bài dạy 
	1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra : 
 	3. . Bài mới 
 Hoạt động 1 : Khảo sát hàm số bậc ba và hàm trùng phương 
Bài 1: cho hàm số : y = x3 -3x +1
a) Khảo sát vẽ đồ thị hàm số y = x3-3x +1 (1) 
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ bằng 2 
c) Tìm m dể pt :x3-3x +6-2 - m = 0 có ba nghiệm phân biệt 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
H1: Hs giúp nhau làm bài 
H2: hs làm câu a
TXĐ: D = R 
 Y’ = 3x2-3 ; y’ = 0 khi x = ±1
Y(1) = 1; y(-1) = 3
BBT : 
x
-¥ -1 1 + ¥ 
Y’
 + 0 - 0 +
y
 3 CT + ¥
-¥ CĐ -1 
Đồ thị :
 H3: Tính được y’(2) = 9 ; y(2) = 3
Pt tiếp tuyến y = 9(x-2)+3 hay y = 9x -15
H1: giao nhiệm vụ cho hs . gọi 1 hs trung bình làm câu a
H2: gọi hs nhận xét bài làm của bạn 
H3: gọi 1 hs trung bình làm câu b 
H4: hướng dẫn hs : x3 -3x+1= 2-m +5 
đường thẳng y= 2-m +5 cắt (1) tại 3 điểm phân biệt khi -1< 2-m +5 < 3
tìm được -3<m <-2
 Hoạt động 2: khảo sát hàm số trùng phương 
Bài 2: Khảo sát vẽ đồ thị hàm số y = x4 - 5x2 +4
Tìm m để đường thẳng y = m cắt đò thi tại 4 điểm phân biệt 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
H1: hs giúp nhau làm bài 
H2: hs sửa bài , lớp nhận xét sửa sai 
Đồ thị 
Suy ra : CT< m < CĐ
H1: giao nhiệm vụ cho hs 
H2 ; gọi hs sửa bài . Nhận xét sửa sai sót 
Hoạt động 3 : khảo sát hàm số nhất biến : 
Khảo sát hàm số : y = 
Tìm GTLN ; GTNN của hàm số trên đoạn [0; 2]
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
H1 : hs giúp nhau làm bài 
đồ thị : 
H1: Gọi 1 hs làm câu a 
H2: hướng đãn về nhà câu b
Hoạt động 4: Giải các phương trình mũ và lôgarit 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
H1: Hs giúp nhau làm bài 
H2: làm bài theo nhóm , 
H3: Cử đại diện trình bày :
H4: hs trình làm bài , lớp nhận xét sửa sai 
H1: giao nhiệm vụ cho hs . 
Nhóm 1,2,3 câu a 
Nhóm 4,5,6 câu b 
H3: Nhận xét bài làm của hs 
H4: Gọi 2 hs khá lên bảng làm bài câu c và d 
4. Củng cố 
5. HDVN : làm các bài tập ôn chI . Ôn tập chII
Ngày soạn:........./......../...........
Ngày giảng:......./....../.............
Tiết: 39
Tuần:..........
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu : 
Kiến thức : ôn tập các kiến thức của chII : về hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit. C
Kỹ năng: Giải các pt , bpt mũ và lôgarit
Tư duy , thái độ: Cẩn thận , nghiêm túc chính xác 
II. Phương pháp : Gợi mở,vấn đáp kết hợp với hoạt động nhóm 
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 
Giáo viên : bảng phụ nêu tóm tắt các kiến thức đã học 
Học sinh : Ôn tập các kiến thức đã học của chII 
IV. Tiến trình bài dạy 
	1. Ổn định tổ chức lớp học
2. Kiểm tra : Tóm tắt hàm số mũ và hàm số lôgarit 
 Phương pháp giải pt , bpt mũ và lôgarit
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Đơn giản biểu thức a) A = b) B = 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
H1: Hs giúp nhau làm bài 
H2: làm bài theo nhóm , 
H3: Cử đại diện trình bày :
H1: giao nhiệm vụ cho hs . 
Nhóm 1,2,3 câu a 
Nhóm 4,5,6 câu b 
H3: Nhận xét bài làm của hs 
 Hoạt động 2 : Giải các phương trình mũ và lôgarit 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
H1: Hs giúp nhau làm bài 
H2: làm bài theo nhóm , 
H3: Cử đại diện trình bày :
H4: hs trình làm bài , lớp nhận xét sửa sai 
H1: giao nhiệm vụ cho hs . 
Nhóm 1,2,3 câu a 
Nhóm 4,5,6 câu b 
H3: Nhận xét bài làm của hs 
H4: Gọi 2 hs khá lên bảng làm bài câu c và d 
Hoạt động 3 : Giải các bất phương trình mũ và lôgarit 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
H1: Hs giúp nhau làm bài 
H2: làm bài theo nhóm , 
H3: Cử đại diện trình bày ,hs trình làm bài , lớp nhận xét sửa sai 
H1: giao nhiệm vụ cho hs . 
Nhóm 1,2, câu a 
Nhóm 3,4, câu b 
Nhóm 5,6 câu c 
H3: Nhận xét bài làm của hs 
H4: hướng dẫn câu d
4. Củng cố : Các phương pháp giải pt , bpt mũ và lôgarit
5. Dặn do: HDVN Ôn kỹ lý thuyết và bài tập để chuẩn bị kiểm tra HKI 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 12.doc