Giáo án Hình học 8 tiết 30: Luyện tập

Giáo án Hình học 8 tiết 30: Luyện tập

LUYỆN TẬP §3

I – MỤC TIÊU :

 Kiến thức : Hs được củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác.

Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng công thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính toán tìm diện tích các hình đã học. Tiếp tục rèn luyện cho Hs thao tác tư duy:phân tích, tổng hợp; tư duy logic.

Thái độ: Có tính cẩn thận chính xác, khoa học

II – CHUẨN BỊ :

- GV : Thước, êke

 Bảng phụ (đề kiểm tra, hình 134)

- Hs : Nắm vững các công thức tính diện tích đã học.

 Làm bài tập về nhà.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1475Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 tiết 30: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 16
Tiết : 30
Ngày soạn : 23/11/10
Ngày dạy : 03/12/10
LUYỆN TẬP §3
cad
I – MỤC TIÊU :
 Kiến thức : Hs được củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác. 
Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng công thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính toán tìm diện tích các hình đã học. Tiếp tục rèn luyện cho Hs thao tác tư duy:phân tích, tổng hợp; tư duy logic. 
Thái độ: Có tính cẩn thận chính xác, khoa học
II – CHUẨN BỊ :
GV : Thước, êke
 Bảng phụ (đề kiểm tra, hình 134)
Hs : Nắm vững các công thức tính diện tích đã học.
 Làm bài tập về nhà.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hđ 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
Tính SABC biết BC = 3cm, đường cao AH = 0,2dm? ( 4 đ)
a) Xem hình 133. Hãy chỉ ra các tam giác có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích). (3 đ)
 b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có bằng nhau không? (3 đ)
Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra, hình vẽ 133 (sgk) 
Gọi Hs lên bảng 
Kiểm tra vở bài tập vài Hs 
Cho Hs nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
Đánh giá cho điểm 
Hs đọc yêu cầu đề kiểm tra 
Một Hs lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: 
1. SABC = ½ BC.AH = ½ 3.2 = 3cm2 
2a) Các tam giác số 1, 3, 6 có cùng diện tích là 4 ô vuông.
Các tam giác 2, 8 có cùng diện tích là 3 ô vuông. 
b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau 
Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng. Tự sửa sai
Hđ 2 : Luyện tập 
Bài tập 20: (10’) 
Gt: cho DABC 
Kl: vẽ hcn có 1 cạnh bằng 1
 cạnh D và SCN = SD 
Nêu bài tập 20, cho Hs đọc đề bài
Hỏi: Gthiết cho gì? Kluận gì? 
Hãy phát hoạ và nghĩ xem vẽ như thế nào? 
Gợi ý: - Dựa vào công thức tính diện tích các hình và điều kiện bài toán. (Shcn = a.b ; SD = ½ a.h 
Shcn = SD Þ a.b = ½ a.h Þ b = ½ h) 
 - PQ là đường trung bình của DABC 
Hs đọc đề bài 20 sgk 
Hs nêu Gt – Kl bài toán 
Phát hoạ hình vẽ, suy nghĩ, trả lời
SD = ½ ah ; SCN = ab ; SD = SCN 
Û ½ ah = ab Þ b = ½ h 
Thực hành giải theo nhóm: 
Dựng: - Đường trung bình PQ
 - Kẻ BD ^ PQ, CE ^ PQ
BDEC là hcn thoả mãn điều kiện 
Chứng minh: 
DDBP = DIAP Þ SDBP = SIAP 
DECQ = DIAQ Þ SECQ = SIAQ 
SABC = SIAP + SPBCQ + SIAQ (1)
 SBDEC = SDBP + SPBCQ + SECQ (2) (1),(2) ÞSABC = SBDEC = ½BC.AH 
Bài tập 21: (8’) 
Nêu bài tập 21, cho Hs đọc 
Vẽ hình lên bảng 
Hỏi: đề bài cho biết gì? Cần tìm gì? 
Tìm x như thế nào? 
Gọi một Hs giải ở bảng. 
Hs giải (cá nhân) :
Vì SABCD = 3SADE nên ta có: 
 5x = 3(½ 2.5) 
 Þ x = 3 (cm) 
Bài tập 24:(13’)
Cho Hs đọc đề bài 24 
Muốn tính diện tích tam giác ABC ta cần phải biết thêm yếu tố nào? 
Kẻ đường cao AH, ta có thể tính AH như thế nào? Trong tam giác vuông AHB ta đã biết yếu tố nào? 
Yêu cầu các nhóm hợp tác làm bài 
Đại diện nhóm trình bày giải lên bảng nhóm
Cho HS lớp nhận xét 
Gv đưa ra bài giải hoàn chỉnh 
Hs hợp tác làm bài theo nhóm: 
Kẻ đường cao AH. Aùp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông AHB : 
AH2 = AB2 – BH2 mà AB = b, BH = ½ a . Ta được: 
AH2 = b2 – (a)2 = b2 - a2 
 = (4b2 – a2) 
AH = 
SABC = ½ BC. AH 
= 
Hđ3: Củng cố (5’) 
Cho Hs nhắc lại 3 tính chất cơ bản về diện tích đa giác 
Nêu các công thức tính diện tích các hình đã học 
Hs nhắc lại tính chất cơ bản của đa giác 
Hs nhắc các công thức tính diện tích. 
Hđ : Hướng dẫn học ở nhà (2’) 
Học ôn các công thức tính diện tích đã học 
Làm bài tập 23, 25 sgk trang 122,123 
Chuẩn bị giấy làm bài kiểm tra 15’ 
Hs nghe dặn 
Ghi chú vào vở bài tập 
 Duyệt, ngày 26 tháng 11 năm 2010
 Đặng Thị Tường Vân.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 30 hh8.doc