I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nhớ và áp dụng được khái niệm vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau,
Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ .
Làm được các bài tập trong sgk
Kĩ năng:
Biết xác định các vec tơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng
Chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.
Thái độ:
Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.
Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
Định hướng phát triển:
Năng lực hợp tác: Tổ chức hoạt động nhóm
Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi giải quyết các bài tập
Năng lực giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ
Năng lực quan sát, khả năng vẽ hình
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Kế hoạch dạy học, sgk, sgv. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi, vở bài tập. Học bài cũ, làm BTVN
Ngày soạn : 01/09/2021 Ngày dạy : /../2021 Tiết dạy : 01 CHƯƠNG I: VECTƠ Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nhớ được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, hai vectơ cùng hướng, ngược hướng, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, Hiểu được vectơ là một vectơ đặc biệt và những qui ước về vectơ . Kĩ năng: Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước. Thái độ: Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng. Định hướng phát triển: Năng lực hợp tác, làm việc nhóm Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và cách giải quyết các bài tập Năng lực giải quyết vấn đề, khả năng vẽ hình, quan sát, nhận dạng Năng lực giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ và kí hiệu toán học. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Kế hoạch dạy học, SGK, SGV, các hình vẽ liên quan đến vec tơ Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học. Phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Giới thiệu chung. STT Các bước Hoạt động Tên hoạt động Thời gian dự kiến 1 Khởi động Hoạt động 1 Hoạt động khởi động 5 p 2 Hình thành kiến thức Hoạt động 2 Tìm hiểu khái niệm vectơ 7 p Hoạt động 3 Tìm hiểu khái niệm vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng 7 p Hoạt động 4 Tìm hiểu khái niệm hai vectơ bằng nhau 7 p Hoạt động 5 Tìm hiểu khái niệm vectơ – không 7 p 3 Luyện tập Hoạt động 6 Luyện tập 7 p 4 Vận dụng Hoạt động 7 Hướng dẫn học ở nhà. 5 p 5 Tìm tòi mở rộng 2. Chi tiết các hoạt động. Hoạt động 1: Hoạt động khởi động a. Mục tiêu: HS biết liên hệ từ kiến thức vật lý sang toán học, biết sơ lược về các kiến thức sẽ được tìm hiểu trong chương vec tơ. b. Phương thức tổ chức hoạt động. G: Đặt vấn đề: Trong vật lí ta thường gặp các đại lượng có hướng như lực (trọng lực, lực ma sát, lực đàn hồi, lực đẩy,), vận tốc chuyển động, Người ta dùng vec tơ để biểu diễn các đại lượng đó. Biết các định nghĩa: vec tơ, 2 vec tơ cùng phương, bằng nhau, Chương Vec tơ Biết tính tổng và hiệu của 2 vec tơ Biết tính tích của 1 số với 1 vec tơ Biết tìm tọa độ của vec tơ và tọa độ của 1 điểm H: Liên hệ môn học, chú ý theo dõi. c.Sản phẩm: Nội dung vở ghi của học sinh Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm vectơ a.Mục tiêu: HS hiểu được thế nào là vec tơ, vẽ được vec tơ, xác định được điểm đầu và điểm cuối của vec tơ. b.Phương thức tổ chức hoạt động. Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung · GV: Cho HS quan sát hình 1.1. Nhận xét về hướng chuyển động. Từ đó hình thành khái niệm vectơ. · Giải thích kí hiệu, cách vẽ vectơ, vẽ hình minh họa · HS quan sát và cho nhận xét về hướng chuyển động của ô tô và máy bay. H: Chú ý theo dõi, vẽ hình G: Với 2 điểm A, B phân biệt có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B? H: . G: So sánh độ dài các vectơ? H: I. Khái niệm vectơ ĐN: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. · có điểm đầu là A, điểm cuối là B. · Độ dài vectơ được kí hiệu là: = AB. · Vectơ có độ dài bằng 1 đgl vectơ đơn vị. · Vectơ còn được kí hiệu là , c. Sản phẩm: Nội dung vở ghi của hs Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng a. Mục tiêu: HS biết các khái niệm và xác định được giá của vec tơ, hai vec tơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng. b. Phương thức tổ chức hoạt động. Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung · G: Đưa ra khái niệm giá của vec tơ. Cho HS quan sát hình 1.3 sgk trang 5. Nhận xét về giá của các vectơ H: Chú ý theo dõi G: Hãy chỉ ra giá của các vectơ: , ? H: Là các đường thẳng AB, CD, PQ, RS, G: Nhận xét về vị trí tương đối của các giá của các cặp vectơ: a) b) c) ? H: a) trùng nhau; b) song song; c) cắt nhau G: Chính xác hóa => Các cặp vec tơ và là những cặp vec tơ cùng phương => Thế nào là hai vec tơ cùng phương? · GV giới thiệu khái niệm hai vectơ cùng hướng, ngược hướng. G: Cho hbh ABCD. Chỉ ra các cặp vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng? H: cùng phương cùng phương cùng hướng, G: Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ có cùng hướng hay không? H: Không thể kết luận. G: Chính xác hóa, nhắc nhở hs ghi bài. H: Chú ý theo dõi, thực hiện các hoạt động, trả lời câu hỏi GV đưa ra, ghi chép bài đầy đủ. II. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng · Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ đgl giá của vectơ đó. ĐN: Hai vectơ đgl cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. · Hai vectơ cùng phương thì có thể cùng hướng hoặc ngược hướng. · Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng Û cùng phương. c. Sản phẩm: Nội dung vở ghi của HS Hoạt động 4: Tìm hiểu khái niệm hai vectơ bằng nhau a. Mục tiêu: HS hiểu khái niệm hai vec tơ bằng nhau, xác định được các vec tơ bằng nhau b. Phương thức tổ chức hoạt động. Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung · G: Dẫn dắt đưa ra khái niệm hai vec tơ bằng nhau G: Cho hbh ABCD. Chỉ ra các cặp vectơ bằng nhau? H: , G: Cho DABC đều: ? H: Không. Vì không cùng hướng. G: Cho hs thảo luận trong bàn làm bài toán Bài toán: Gọi O là tâm của hình lục giác đều ABCDEF. 1) Hãy chỉ ra các vectơ bằng , , ? 2) Đẳng thức nào sau đây là đúng? H: Các nhóm thực hiện 1) 2) c) và d) đúng. G: Nhắc nhở hs hoạt động nhóm, ghi bài. H: Hoạt động nhóm tích cực, ghi chép bài đầy đủ. III. Hai vectơ bằng nhau Hai vectơ đgl bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài, kí hiệu . Chú ý: Cho , O => $ ! A sao cho . c. Sản phẩm: Kết quả thảo luận nhóm và nội dung vở ghi của hs Hoạt động 5: Tìm hiểu khái niệm vectơ – không a. Mục tiêu: HS biết khái niệm vec tơ – không b. Phương thức tổ chức hoạt động. Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung · GV giới thiệu khái niệm vectơ – không và các qui ước về vectơ – không. G: Cho hai điểm A, B thoả: . Mệnh đề nào sau đây là đúng? a) không cùng hướng với . b) . c) > 0. d) A không trùng B. H: Các nhóm thảo luận và cho kết quả b). H: Sửa lỗi sai, ghi bài đầy đủ IV. Vectơ – không · Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu . · , "A. · cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. · = 0. · A º B Û . c.Sản phẩm: Kết quả thảo luận nhóm và nội dung vở ghi của HS IV. Kiểm tra, đánh giá * Hoạt động 6: Luyện tập. a. Mục tiêu: HS khắc sâu toàn bộ kiến thức đã tìm hiểu trong bài b. Phương hướng tổ chức hoạt động G: Nhấn mạnh các khái niệm: vectơ, hai vectơ phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau, vectơ – không. H: Chú ý theo dõi, học thuộc bài ngay trên lớp. · Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1: Cho hai vectơ cùng phương với nhau. Hãy chọn câu trả lời đúng: cùng hướng với A, B, C, D thẳng hàng cùng phương với cùng phương với Câu 2: Cho tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là: Hình bình hành Hình chữ nhật Hình thoi Hình vuông Câu 3: Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng: 25 20 16 10 V. Phụ lục: Hoạt động 7: Hướng dẫn về nhà. GV: yêu cầu HS về nhà giải thành thạo các bài tập sau và kiểm tra bài tập của HS vào đầu giờ học sau (kiểm tra miệng): BT Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK HÌNH HỌC 10 trang 7 Ngày soạn : 01/09/2021 Ngày dạy : /../2021 Tiết dạy : 02 Bài 1: LUYỆN TẬP : CÁC ĐỊNH NGHĨA I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nhớ và áp dụng được khái niệm vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ . Làm được các bài tập trong sgk Kĩ năng: Biết xác định các vec tơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng Chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước. Thái độ: Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng. Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập. Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. Định hướng phát triển: Năng lực hợp tác: Tổ chức hoạt động nhóm Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi giải quyết các bài tập Năng lực giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ Năng lực quan sát, khả năng vẽ hình II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Kế hoạch dạy học, sgk, sgv. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi, vở bài tập. Học bài cũ, làm BTVN III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Giới thiệu chung. STT Các bước Hoạt động Tên hoạt động Thời gian dự kiến 1 Khởi động Hoạt động 1 Hoạt động khởi động 5 p 2 Hình thành kiến thức Hoạt động 2 Làm bài tập 1, 2 10 p Hoạt động 3 Làm bài tập 3, 4 15p 3 Luyện tập Hoạt động 4 Luyện tập 10 p 4 Vận dụng Hoạt động 5 Hướng dẫn học ở nhà. 5 p 5 Tìm tòi mở rộng 2. Chi tiết các hoạt động. Hoạt động 1: Hoạt động khởi động a. Mục tiêu: HS nhớ lại các khái niệm về vec tơ b. Phương thức tổ chức hoạt động. G: Thế nào là hai vectơ cùng phương? Cho hbh ABCD. Hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng phương, cùng hướng? Các cặp vec tơ cùng phương ngược hướng? Các cặp vec tơ bằng nhau? H: cùng hướng, c.Sản phẩm: Nội dung vở bài tập của học sinh Hoạt động 2: Làm bài tập 1, 2 a. Mục tiêu: HS thành thạo xác định các vec tơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, bằng nhau. b.Phương thức tổ chức hoạt động. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung G: Cho hs suy nghĩ làm việc cá nhân trả lời nhanh bài tập 1, 2 sgk trang 7 H: Suy nghĩ trả lời Bài 1: Đúng Đúng Bài 2: +) Các vec tơ cùng phương: +) Các vec tơ cùng hướng: +) Các vec tơ bằng nhau: G: Mời hs trả lời Chính xác hóa Nhắc nhở hs sửa lỗi sai, ghi bài H: Sửa lỗi sai, ghi bài đầy đủ Bài tập 1: SGK trang 7 Bài tập 2: SGK trang 7 Nội sung bài làm của HS c. Sản phẩm: HS làm được bài tập Hoạt động 3: Làm bài tập 3, 4 a. Mục tiêu: HS thành thạo chứng minh hai vec tơ bằng nhau, tìm các vec tơ bằng nhau. b. Phương thức tổ chức hoạt động. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung G: Cho hs thảo luận nhóm vẽ hình và làm bài tập 3, 4 H: Trao đổi thảo luận nhóm làm bài: Bài 3: G: Hướng dẫn: Chứng minh 2 chiều: + Nếu ABCD là hbh, dựa vào tính chất hbh ta có điều gì? + Ngược lại nếu Dựa vào khái niệm hai vec tơ bằng nhau ta có điều gì? H: Suy nghĩ làm bài. G: Mời hs lên bảng trình bày bài toán. H: Lên bảng làm bài. G: Hướng dẫn bài 4: Dựa vào định nghĩa hai vec tơ cùng phương, 2 vec tơ bằng nhau. Bài 4: H: Thảo luận làm bài G: Mời đại diện các nhóm lên bảng làm bài H: Lên bảng trình bày G: Mời các nhóm nhận xét lẫn nhau. GV chính xác hóa, cho điểm. H: Sửa lỗi sai, ghi bài đầy đủ. Bài 3: Cho tứ giác ABCD. Chứng minh đó là hình bình hành khi và chỉ khi: Bài 4: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Tìm các vec tơ khác vec tơ – không và cùng phương với ? Tìm các vec tơ bằng vec tơ ? c.Sản phẩm: Kết quả thảo luận nhóm và nội dung vở bài tập của hs. IV. Kiểm tra, đánh giá * Hoạt động 4: Luyện tập. ... tiết các hoạt động. Hoạt động 1: Hoạt động khởi động a. Mục tiêu: HS nhớ lại kiến thức đã học b. Phương thức tổ chức hoạt động. G: Nêu công thức tính góc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm ? H: cos = ; AB = c.Sản phẩm: Nội dung vở ghi của học sinh. Hoạt động 2: Làm bài tập 1 a. Mục tiêu: HS hoàn thành bài tập 1 SGK trang 45. b. Phương thức tổ chức hoạt động. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung G: Giao nhiệm vụ cho hs G: Xác định góc giữa các cặp vectơ ? · Hướng dẫn HS vận dụng tính chất tích vô hướng của hai vectơ vuông góc H: Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi của GV H: a) = 900 Þ = 0 b) = 1350 Þ = –a2 H: Trình bày lời giải - Nhận xét bài làm lẫn nhau - Sửa lỗi sai, ghi chép bài 1. Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính các tích vô hướng: a) b) c.Sản phẩm: Kết quả thảo luận nhóm và nội dung vở bài tập của hs Hoạt động 3: Làm bài tập 2, 3 a. Mục tiêu: HS hoàn thành bài tập 2, 3 SGK trang 45 b. Phương thức tổ chức hoạt động. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung G: Xác định góc của trong mỗi trường hợp ? G: Viết biểu thức tính · Hướng dẫn HS vận dụng tính chất tích vô hướng của hai vectơ vuông góc G: Chữa bài, cho điểm H: a) = 00 Þ = ab b) = 1800 Þ = –ab H: = AI.AM = AI.AB.cos =AI.AB.cos=AI.AM · = Þ = = AB2 = 4R2 H: Sửa lỗi sai, ghi chép bài đầy đủ vào vở. 2. Cho 3 điểm O, A, B thẳng hàng và biết OA = a, OB = b. Tính khi: a) O nằm ngoài đoạn AB. b) O nằm trong đoạn AB. 3. Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Gọi M và N là hai điểm thuộc nửa đường tròn sao cho hai dây cung AM và BN cắt nhau tại I. a) CMR: và b) Hãy dùng kết quả câu a) để tính theo R. c.Sản phẩm: Kết quả thảo luận nhóm và nội dung vở bài tập của HS. Hoạt động 4: Làm bài tập 4, 5 a. Mục tiêu: HS hoàn thành bài tập 4, 5 SGK trang 44, 46. b. Phương thức tổ chức hoạt động. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung G: Giao nhiệm vụ cho hs G: Đề bài cho DA = DB ta sẽ suy ra được điều gì ? Từ đó tìm tọa độ điểm D? · Hướng dẫn HS vận dụng công thức tính độ dài của vec tơ. G: Công thức tính góc giữa hai vec tơ? · Hướng dẫn HS vận dụng công thức tính góc giữa hai vec tơ. G: Quan sát hs thảo luận làm bài Mời hs lên bảng trình bày Mời hs khác nhận xét bài làm Chữa bài, cho điểm H: Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi của GV H: a) Trình bày lời giải H: Trình bày lời giải - Nhận xét bài làm lẫn nhau - Sửa lỗi sai, ghi chép bài H: cos = H: Suy nghĩ làm bài H: Nhận xét bài làm lẫn nhau. Sửa lỗi sai, ghi chép bài đầy đủ vào vở. Trên mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(1;3), B(4;2). Tìm tọa độ điểm D nằm trên Ox sao cho Tính chu vi tam giác OAB Chứng tỏ OA vuông góc với AB từ đó tính diện tích tam giác OAB 5. Trên mặt phẳng Oxy hãy tính góc giữa các vec tơ trong các trường hợp sau: c.Sản phẩm: Kết quả thảo luận nhóm và nội dung vở bài tập của hs IV. Kiểm tra, đánh giá Hoạt động 5: Luyện tập a) Mục tiêu: Học sinh biết làm bài tập. b) Phương thức tổ chức hoạt động: G: Nhấn mạnh cách vận dụng tích vô hướng để giải toán hình học G: Cho câu hỏi kiểm tra đánh giá: PHIẾU HỌC TẬP Câu 1: Trong hệ trục tọa độ cho các véctơ sau: , . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho , . Kết luận nào sau đây sai. A. . B. cùng phương .C. . D. . Câu 3: Cho . Với giá trị nào của thì vuông góc với ? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho tam giác đều cạnh bằng , trọng tâm . Tích vô hướng của hai vectơ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho hình vuông , tâm , cạnh bằng . Tìm mệnh đề sai: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho tam giác vuông tại , , là trung điểm của và có . Tính cạnh , . A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 6: Đoạn thẳng có độ dài , là trung điểm . Khi . Độ dài A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho hai vectơ và tạo với nhau góc và , . Khi đó bằng A. B. C. D. . Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm và . Tìm điểm thuộc tia sao cho tam giác vuông tại . A. . B. và . C. . D. và . Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ ; cho các véctơ . Tính tích vô hướng của . A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho tam giác đều . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 11: Trong mặt phẳng toạ độ , cho , . Tính góc . A. . B. . C. . D. . H: Suy nghĩ thảo luận nhóm làm bài. c) Sản phẩn hoạt động: Học sinh biết làm bài tập V. Phụ lục: Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: G: Giao nhiệm vụ về nhà: Học bài + Làm bài tập còn lại + Làm bài tập trong phiếu học tập. H: Chú ý theo dõi ghi chép đầy đủ, về nhà làm bài tập. Tiết dạy : 17 Ngày soạn: 10/12/2021 Ngày dạy: //2021 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Củng cố kn vectơ, các tính chất, các quy tắc liên quan. - Củng cố kn mặt phẳng toạ độ và các tính chất liên quan. - Củng cố định nghĩa và các tính chất của tích vô hướng. 2. Kỹ năng - Sử dụng quy tắc 3 điểm, hbh, các tính chất khác để giải toán - Vận dụng khái niệm, các tính chất trong hệ trục toạ độ để giải bi 2 BTTK - Tính gt biểu thức lg, tính được tích vô hướng của hai vectơ. 3. Tư duy, thái độ - Tư duy lôgic, sáng tạo, khả năng bao quát hóa, khái quát hóa. - Có thái độ tích cực, chủ động tự giác trong chiếm lĩnh kiến thức, trả lời câu hỏi. Có hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn. 4. Định hướng phát triển năng lực Qua bài học định hướng phát triển cho học sinh một số năng lực: Năng lực tự học, tự nghiên cứu; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực đánh giá, tự đánh giá; năng lực giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, năng lực giao tiếp, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Kế hoạch dạy học, SGK, SBT, thước kẻ, compa, bảng phụ, phiếu học tập. Học sinh: SGK, vở ghi, vở bài tập, đồ dùng học tập. Học bài cũ, làm trước bài tập Gv giao. Phương pháp dạy học: Ôn tập, luyện tập, gợi mở - vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Giới thiệu chung. STT Các bước Hoạt động Tên hoạt động Thời gian dự kiến 1 Khởi động Hoạt động 1 Hoạt động khởi động 5 p 2 Hình thành kiến thức Hoạt động 2 Củng cố kiến thức về vec tơ 15 p Hoạt động 3 Củng cố kiến thức về tọa độ điểm, tọa độ vectc. Tích vô hướng của hai vec tơ 15 p 3 Luyện tập Hoạt động 4 Luyện tập 5 p 4 Vận dụng Hoạt động 5 Phụ lục Hướng dẫn học ở nhà. 5 p 5 Tìm tòi mở rộng 2. Chi tiết các hoạt động. Hoạt động 1: Hoạt động khởi động a. Mục tiêu: HS nhớ lại kiến thức đã học b. Phương thức tổ chức hoạt động. G: Treo bảng phụ, cho hs điền vào chỗ còn trống. H: Suy nghĩ thảo luận nhóm trả lời câu hỏi của GV: GV giao phiếu học tập cho hs điền PHIẾU HỌC TẬP I. Vectơ : Hai vectơ cùng phương khi . Hai vectơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc Vẽ vectơ Vẽ vectơ Quy tắc hbh ABCD:. Quy tắc 3 điểm A, B, C:. Quy tắc trừ:.. Vectơ đối của là:. ( Vectơ đối của là ) I là trung điểm AB: .. G là trọng tâm :. Hệ trục tọa độ Oxy: Cho Cho cùng phương I là trung điểm AB thì G là trọng tâm thì:. c.Sản phẩm: Nội dung vở ghi của học sinh. Hoạt động 2: Củng cố kiến thức về vec tơ a. Mục tiêu: HS biết cách áp dụng kiến thức về vec tơ làm bài tập b. Phương thức tổ chức hoạt động. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung G: + Nhắc lại quy tắc 3 điểm, công thức trung điểm, trọng tâm? + Chuyển giao: Bài 1 *)Nhận xét :Điều kiện để hai tam giác có cùng trọng tâm là: G: Nhắc lại quy tắc 3 điểm, công thức trung điểm, trọng tâm? + Chuyển giao: Bài 2 * Củng cố: Gv cho học tự thảo luận với nhau để làm bài 3 Cho , M là điểm trên cạnh AB sao cho MB=3MA . Phân tích theo hai véctơ HS: Tự thảo luận theo nhóm mà giáo viên phân công và tìm ra câu trả lời - Các nhóm thảo luận đưa ra câu trả lời . Viết kết quả vào bảng phụ. H: Ta có : Khi đó : Học sinh thực hiện bài 2 Sử dụng quy tắc 3 điểm Ghi chép bài đầy đủ vào vở. Bài 1: Chứng minh rằng nếu G và G' lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và A'B'C thì Bài 2: Cho , là điểm trên cạnh sao cho . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? A. B. C. D. c.Sản phẩm: Kết quả thảo luận nhóm và nội dung vở bài tập của hs Hoạt động 3: Củng cố kiến thức về tọa độ điểm, tọa độ vetọa. Tích vô hướng của hai vec tơ. a. Mục tiêu: HS thành thạo giải bài tập tìm tọa độ điểm và vec tơ. Tính tich vô hướng của hai vec tơ. b. Phương thức tổ chức hoạt động. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung G: + Nhắc lại công thức tính tọa độ của tổng, hiệu hai véctơ ; tích một số với một véctơ. Điều kiện hai véctơ bằng nhau? + Chuyển giao: Bài 5 G: Quan sát hs trao đổi thảo luận nhóm - Mời hs nhận xét lẫn nhau - Chữa bài. G: Nhắc lại công thức tính tọa độ của tổng, hiệu hai véctơ ; tích một số với một véctơ. Điều kiện hai véctơ bằng nhau, công thức tọa độ trọng tâm của tam giác? + Chuyển giao: Bài 6 - Nêu điều kiện để DABC là hình bình hành? - Nêu công thức xác định toạ độ trọng tâm tam giác? G: Giao thêm btvn cho hs. H: Tự thảo luận theo nhóm mà giáo viên phân công và tìm ra câu trả lời - Các nhóm thảo luận đưa ra câu trả lời . Viết kết quả vào bảng phụ. a)= (40;-13) b) =(8;-7) c) tìm k,h H: Các nhóm thảo luận đưa ra câu trả lời . Viết kết quả vào bảng phụ. - DABC là hbh Û Hs lắng nghe và nắm bắt được phương pháp giải chung Bài 5: a) b) c) tìm k,h Bài 6: Cho DABC với A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4). a) Tìm điểm D để DABC là hình bình hành. b) Tìm trọng tâm G của DABC. c) Tìm hai số m n sao cho: Bài 7: (BTVN) a) Cho A(2; 3), B(–3; 4). Tìm điểm C biết C đối xứng với A qua B. b) Cho A(1; –2), B(4; 5), C(3m; m–1). Xác định m để A, B, C thẳng hàng. c.Sản phẩm: Kết quả thảo luận nhóm và nội dung vở bài tập của HS. IV. Kiểm tra, đánh giá Hoạt động 4: Luyện tập a) Mục tiêu: Học sinh làm bài tập thành thạo. b) Phương thức tổ chức hoạt động: G: Phát phiếu học tập cho hs làm bài H: Nhận phiếu học tập làm bài: PHIẾU HỌC TẬP Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ của vec tơ là: A. . B. . C. . D. . Cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là: A. . B. . C. . D. . Cho tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ , hai đỉnh và có tọa độ là ;. Tọa độ của đỉnh là: A. . B. . C. . D. . Cho . Haivec tơ và cùng phương nếu số là: A. . B. . C. . D. . Cho hình chữ nhật có . Độ dài của vec tơ là: A. 9. B. 5. C. 6. D. 7. Cho . Điểm trên trục sao cho ba điểm thẳng hàng thì tọa độ điểm là: A. . B. . C. . D. . Cho hai điểm . Nếu là điểm đối xứng với điểm qua điểm thì có tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có và thuộc trục ,trọng tâm của tam giác nằm trên trục .Toạ độ của điểm là A. . B. . C. . D. . H: Suy nghĩ thảo luận nhóm làm bài. c) Sản phẩn hoạt động: Học sinh biết làm bài tập V. Phụ lục: Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: G: Giao nhiệm vụ về nhà: Học bài + Làm bài tập còn lại + Ôn tập chuẩn bị thi học kì 1. H: Chú ý theo dõi ghi chép đầy đủ, về nhà làm bài tập. PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Ngày.tháng...năm 2021 Hà Viết Cường NGƯỜI SOẠN ( Kí và ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Hằng
Tài liệu đính kèm: