Giáo án Tự chọn 10 NC tiết 28: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (tiếp)

Giáo án Tự chọn 10 NC tiết 28: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (tiếp)

TIẾT 28 : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG (tiếp).

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:

 Hệ thống lại toàn bộ kiến thức về đường thẳng, đường tròn thông qua các dạng bài tập cụ thể.

 Qua bài tập củng cố khắc sâu phần lý thuyết, rèn luyện kỹ năng giải toán dạng lập phương trình.

 Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1413Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn 10 NC tiết 28: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
 Ngày giảng:
Tiết 28 : Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (tiếp).
A. Mục tiêu bài dạy:
1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
	Hệ thống lại toàn bộ kiến thức về đường thẳng, đường tròn thông qua các dạng bài tập cụ thể.
	Qua bài tập củng cố khắc sâu phần lý thuyết, rèn luyện kỹ năng giải toán dạng lập phương trình.
	Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.
2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học.
B. Chuẩn bị:
	Thầy: giáo án, sgk, thước.
	Trò: vở, nháp, sgk, chuẩn bị bài tập và ôn lại kiến thức của chương.
C. Thể hiện trên lớp:
I. Kiểm tra bài cũ (7')
CH:
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của đường tròn:
a. x2 + y2 -2x-6y+4=0
b. 2x2 + y 2 -2xy +9 = 0
c. x2 - y2 +2x +4y =0
d. x2 + y2 -6x -6y + 20 =0
Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó.
ĐA:
Phương trình đường tròn là: a. x2 + y2 -2x-6y+4=0
Û (x-1)2 + (y-3)2=6ị đường tròn có tâm là (I(1; 3) và R=
II. Bài giảng:
Phương pháp 
tg
Nội dung
GV: Gọi học sinh đọc đề bài
? ĐK để đường cong (Cm) là đường tròn
? Giải bất phương trình 
? Kết luận
? Hãy xác định tâm I của đường tròn? từ phương trình toạ độ tâm I hãy khử tham số m ị xác định quỹ tích của I
GV: Gọi học sinh đọc đề bài
Hãy xác định tâm, bán kính?
Để viết phương trình tiếp tuyến của một đường tròn, ta có chú ý gì?
HD: 
+, Vị trí tương đối của điểm với đường tròn.
+, Khoảng cách từ tâm của đường tròn tới tiếp tuyến là bằng bán kính.
Hs áp dụng.
?. Vậy ta có các tiếp tuyến nào?.
Hãy nêu ưu, nhược điểm của cách viết phương trình đường thẳng là tiếp tuyến theo hệ số góc?
Biết tiếp tuyến ^ với đường thẳng x + 2y = 0 thì phương trình tiếp tuyến phải có dạng nào?
Để đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường trình, ta phải có điều kiện gì?
Hs áp dụng.
15'
20'
Bài 3: 
a. Tìm các giá trị của m để đường cong (Cm): là một đường tròn
b. Tìm tập hợp (T) tâm I của họ đường tròn đó.
Giải
a. Để (Cm) là đường tròn thì ta phải có:
(m+1)2+(m-4)2>0
Û 2m2-6m+4>=
Û m2 -3m +2 >0 Û 
b. Khi đó tâm I có tọa độ là 
vì ị khi đó
y=x-1-4 hay x - y - 5 = 0
Vậy tập (T) các tâm I củađường tròn (Cm) là đường thẳng x - y - 5 = 0 với x3
Bài 4:
Cho (C): x2 + y2 - 4x + 8y - 5 = 0
a, Đường tròn (C) có tâm I(2;-4) và R = 5
b, A(-1;0) ẻ (C) nên tiếp tuyến D với (C) tại A nhận A làm tiếp điểm, nhận (-3; 4) làm VTPT nên D: -3(x + 1) + 4(y - 0) = 0
Û -3x + 4y - 3 = 0
c, B(3;-11) ẽ (C).
* x = 3 không là tiếp tuyến của (C).
* Gọi đường thẳng D có hệ số góc k qua B nên có pt: y = k(x - 3) - 11 Û kx - y - 3k - 11 = 0
D là tiếp tuyến của (C) Û d(I;D) = 5
Vậy: Qua B có hai tiếp tuyến:
D1: 3x + 4y + 35 = 0
D2: 4x - 3y - 45 = 0
d, Tiếp tuyến D vuông góc với ĐT x + 2y = 0 nên có dạng: 2x - y + c = 0.
D là tiếp tuyến của (C) Û d(I;D) = 5
Vậy: có hai tiếp tuyến 
:. Củng cố:(3’) 
*. Nắm vững các dạng bài tập và phương pháp giải các dạng bài tập về phương trình đường tròn.
*, PP viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
III. Hướng dẫn học và làm bài tập ở nhà(1’):
	- Hoàn chỉnh hệ thống bài tập, ôn lại lý thuyết đã học
	- Chuẩn bị KT về (E), (H) và (P) cho tiết sau 

Tài liệu đính kèm:

  • docCde_28.doc