CHỦ ĐỀ 1: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VÉCTƠ ( 4 TIẾT)
Tiết: 1
Ngày Soạn : 23/ 08/ 2008
A- YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Học sinh nắm được các khái niệm: vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, vectơ - không.
- Học sinh biết cách xác định một véc tơ, sự cùng phương, hướng của hai vectơ.
- Học sinh biết cách chứng minh hai véctơ bằng nhau
Chủ đề 1: vectơ Và các phép toán véctơ ( 4 Tiết) Tiết: 1 Ngày Soạn : 23/ 08/ 2008 A- Yêu cầu cần đạt : - Học sinh nắm được các khái niệm: vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, vectơ - không. - Học sinh biết cách xác định một véc tơ, sự cùng phương, hướng của hai vectơ. - Học sinh biết cách chứng minh hai véctơ bằng nhau . B- tiến trình bài học & các hoạt động: 1) Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Các câu hỏi củng cố kiến thức - Nêu định nghĩa véctơ? véctơ khác đoạn thẳng như thế nào? véctơ - không là vectơ như thế nào? - Khi nào thì hai vectơ được gọi là bằng nhau? - Cách dựng tổng hai vectơ cho trước, nhiều vectơ cho trước. 2) Bài mới: Hoạt động 2: Bài tập1.1 (Sách BT) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Vẽ hình. Thảo luận & đưa ra kết quả. Thảo luận & ghi nhận kiến thức. Có bao nhêu véctơ có điểm đầu & điểm cuối lấy từ hai điểm phân biệt A & B? Có bao nhêu véctơ có điểm đầu & điểm cuối lấy từ ba điểm phân biệt A , B & C? Có bao nhêu véctơ có điểm đầu & điểm cuối lấy từ bốn điểm phân biệt A, B, C & D? Yêu cầu HS vẽ hình & chỉ ra các véctơ. Hoạt động 3: BT 1.2 (SBT) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Theo dõi, ghi chép, vẽ hình. Thảo luận & đưa ra kết quả. Ghi nhận kiến thức. Vẽ hình ( Hoặc sử dụng hình vẽ sẵn) Hướng dẫn học sinh cách xác định các vectơ bằng nhau nhận đỉnh & tâm của hình vuông làm điểm đầu & điểm cuối. Hoạt động 4: BT 1.6 ( SBT) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ. Ghi nhận kiến thức. Thảo luận các đưa ra kết quả. Yêu cầu HS vẽ hình . Nêu vị trí tương đối của A, B & C trong từng trường hợp? Hoạt động 5: BT 1.7 ( SBT) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ. Ghi nhận kiến thức. Thảo luận các đưa ra kết quả. Yêu cầu HS vẽ hình . Yêu cầu HS dựng các vectơ: - - - - Chỉ ra có điểm A Q 3) Củng cố: - Các khái niệm: vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, vectơ - không. - Cách xác định một véc tơ, sự cùng phương, hướng của hai vectơ. - Cách chứng minh hai véctơ bằng nhau . 4) Dặn dò : Hoàn thành các bài tập Chủ đề 1: vectơ Và các phép toán véctơ Tiết: 2 Ngày Soạn : 29/ 08/ 2008 A- các kiến thức cần nhớ : 1. Định nghĩa, cách dựng tổng của hai vec tơ & các qui tắc tìm tổng. - Cho hai vectơ tuỳ ý biết cách dựng véc tơ . - Qui tắc 3 điểm; qui tắc đường chéo hình bình hành. 2. Định nghĩa & cách xác định vectơ đối. 3. Định nghĩa, cách dựng hiệu của hai vec tơ & các qui tắc tìm hiệu. B- tiến trình bài học & các hoạt động: 1) Kiểm tra bài cũ: Nêu: - Định nghĩa, cách dựng tổng của hai vec tơ & các qui tắc tìm tổng. - Cho hai vectơ tuỳ ý biết cách dựng véc tơ . - Qui tắc 3 điểm; qui tắc đường chéo hình bình hành. - Định nghĩa & cách xác định vectơ đối. - Định nghĩa, cách dựng hiệu của hai vec tơ & các qui tắc tìm hiệu. 2) Bài mới: Hoạt động 1: Giải bài tập 1.8 ( SBT ) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ. Thảo luận nhóm đưa ra cách tính. Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét & ghi nhận kiến thức. Yêu cầu HS vẽ hình Yêu cầu HS thảo luận đưa ra cách tính Gọi đại diện nhóm trình bày Nhóm khác nhận xét. Trình bày phép chứng minh Hướng dẫn: Hoạt động 2: Giải bài tập 1.11 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ. Vẽ hình. Thảo luận nhóm đưa ra cách chứng minh. Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét & ghi nhận kiến thức. Yêu cầu HS vẽ hình Yêu cầu HS thảo luận đưa ra cách chứng minh. Gọi đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét kết quả. Hoạt động 3: Giải bài tập 1.12 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ. Vẽ hình. Thảo luận nhóm đưa ra cách chứng minh. Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét & ghi nhận kiến thức. Có: Yêu cầu HS vẽ hình Yêu cầu HS thảo luận đưa ra cách chứng minh. Gọi đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét kết quả. Hoạt động 4: Giải bài tập: 1.17, BT 1.18; BT 1.19 (SBT) 3) Củng cố: - Định nghĩa, cách dựng tổng của hai vec tơ & các qui tắc tìm tổng. - Qui tắc 3 điểm; qui tắc đường chéo hình bình hành. Chủ đề 1: vectơ Và các phép toán véctơ ( 4 Tiết) Tiết: 3 Ngày Soạn : 07/ 09/ 2008 I.Mục Đích yêu cầu: Giúp học sinh Về kiến thức: Học sinh nắm được cách xác định tổng của hai hoặc nhiều véc tơ cho trước, đặc biệt sử dụng thành thạo quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành Học sinh cần nhớ được các tính chất của phép cộng véctơ và sử dụng được trong tính toán. các tính chất đó giống như các tính chất của phép cộng các số. Vai trò của véctơ-không như vai trò của số 0 trong đại số các em đã biết ở cấp hai Học sinh biết cách phát biểu theo ngôn ngữ véctơ về tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác Về kỹ năng: Thành thạo quy tắc ba điểm về phép công véctơ Thành thạo cách dựng véctơ là tổng của hai véctơ đã cho trước, nhất là trong các trường hợp đặc biệt chẳng hạn B ở giữa hai điểm A và C Hiểu bản chất các tính chất về phép cộng véctơ Về thái độ-tư duy: Hiểu được các phép biến đổi để cộng được các véctơ qua quy tắc Biết quy lạ về quen. ii.Chuẩn bị : Học sinh: Ôn khái niệm véctơ, các véctơ cùng phương, cùng hướng, các véctơ bằng nhau Giáo viên: Chuẩn bị các bảng kết quả hoạt động Chuẩn bị phiếu học tập. Chuẩn bị các bài tập trong sách bài tập iii.nội dung: Hoạt động 1 : Cho hình bình hành ABCD với tâm O. Hãy điền vào chỗ trống: Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nghe hiểu nhiệm vụ - Tìm phương án thắng - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện - Ghi nhận kiến thức * Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ Cho biết từng phương án điền vào ô trống, tai sao? Chuyển các phép cộng trên về bài toán quen thuộc Hãy nêu cách tìm ra quy luật để cộng nhiều véctơ Hoạt động 2( Thực hiện trong 15 phút ) : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tính tổng các véctơ sau: Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nghe hiểu nhiệm vụ - Tìm phương án thắng - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện - Ghi nhận kiến thức * Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ Cho học sinh vẽ hình, nêu lại tính chất lục giác đều Hướng dẫn cách sắp xếp sao cho đúng quy tắc phép cộng véctơ Phân công cho từng nhóm tính toán cho kết quả Hướng dẫn câu thứ hai qua hình vẽ. Đáp án : Bài TNKQ : Cho tam giác ABC . Tìm phương án đúng Đáp án đúng: (E) ; (F) ; (G) Hoạt động 3( Thực hiện trong 10 phút ) : Củng cố kiến thức thông qua bài tập sau: Cho tam giác OAB. Giả sử Khi nào điểm M nằm trên đường phân giác của góc AOB ? Khi nào điểm N nằm trên đường phân giác ngoài của góc AOB ? Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nghe hiểu nhiệm vụ - Tìm phương án thắng - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện - Ghi nhận kiến thức * Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ 1. Quy tắc hình bình hành Vẽ hình để suy đoán vị trí của điểm M,N thoả mãn điều kiện của bài toán 3. Cho HS ghi nhận kiến thức thông qua lời giải Đáp án: 1) M nằm trên đường phân giác góc AOB khi và chỉ khi OA=OB hay tam giác OAB cân đỉnh O. 2) N nằm trên phân giác ngoài của góc AOB khi và chỉ khi ON ^ OM hay BA ^ OM tức là tứ giác OAMB là hình thoi hay OA=OB. Hoạt động 4: * Củng cố bài luyện : Nhắc lại quy tắc ba điểm về phép công véctơ Quy tắc hình bình hành, trung điểm, trọng tâm tam giác. * Hướng dẫn về nhà Chủ đề 1: vectơ Và các phép toán véctơ ( 4 Tiết) Tiết: 4 Ngày Soạn : 24/ 09/ 2008 Luyện tập phép nhân véc tơ với một số I. Mục đích yêu cầu : 1. Củng cố định nghĩa và tính chất của phép nhân véc tơ với 1 số, các quy tắc biểu diễn véc tơ, các tính chất trọng tâm, trung điểm. 2. Rèn luyện kỹ năng biểu diễn một véc tơ theo các véc tơ cho trước. II. Chuẩn bị: Định nghĩa và tính chất của phép nhân véc tơ với 1 số các quy tắc biểu diễn véc tơ, các tính chất trọng tâm, trung điểm. II. Nội dung. Hoạt động 1: Bài tập 1: Cho tam giác ABC và các trung tuyến AM, BN, CP . Rút gọn tổng: + + Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò + Yêu cầu học sinh vẽ tam giác ABC và các trung tuyến Câu hỏi 1:Mối liên hệ giữa và các véc tơ Giáo viên phân tích cách giải và chỉ ra các chỗ sai ( nếu có ) của học sinh. Đáp án: Ta có: Vẽ hình Nhắc lại tính chất trung điểm Một học sinh lên bảng giải Hoạt động 2: B ài 2:Cho tam giác ABC có các trung tuyến AA', BB', CC' và G là trọng tâm tam giác. Gọi . Biểu diễn theo các véc tơ Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò + Yêu cầu học sinh vẽ tam giác ABC và các trung tuyến Giáo viên phân tích cách giải và chỉ ra các chỗ sai ( nếu có ) của học sinh. Đáp án: Vẽ hình Nhắc lại tính chất trung điểm, trọng tâm Một học sinh lên bảng giải Hoạt động 3: ( Thực hiện trong 12 phút ): Bài số 3: Cho tam giỏc ABC . Tỡm M sao cho : Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò Giáo viên phân tích cách giải và chỉ ra các chỗ sai ( nếu có ) của học sinh. Đáp án: (++) + = 3 += 3 +(+) = 4 + = = . từ đú suy ra M Nhắc lại tính chất trọng tâm G với một điểm M bất kỳ? Một học sinh lên bảng giải Hoạt động 4: Bài tập về nhà và hướng dẫn: Bài 1: Cho đều ABC cú O là trọng tõm và M là một điểm tuỳ ý trong tam giỏc . Gọi D , E , F tương ứng là cỏc chõn đường vuụng gúc hạ từ M đến BC ,CA , AB . Chứng minh rằng : Bài 2: Gọi AM là trung tuyến của và D la trung điểm của đoạn thẳng AM. Chứng minh rằng : 2+ += 2++= 4. (0 tuỳ ý) Chủ đề 2: hàm số và đồ thị Tiết: 5 Ngày Soạn : 27/ 9/ 2008 A- Yêu cầu cần đạt : - Học sinh nắm được: Các cách cho hàm số; Tập xác định của hàm số cho bởi công thức. - Học sinh biết cách xét chiều biến thiên của một hàm số. - Học sinh biết cách xét tính chẵn, lẻ của một hàm số. B- tiến trình bài học & các hoạt động: 1) Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Các câu hỏi củng cố kiến thức - Nêu ví dụ về hàm số cho bởi biểu đồ, công thức? - Nêu cách xét tính đồng biến, nghịch biến trên một khoảng? - Nêu cách xét tính chẵn, lẻ của một hàm số. 2) Bài mới: Hoạt động 2: Bài tập 2 tr: 29 (Sách BT) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nghe hiểu nhiệm vụ. Thảo luận & đưa ra điều kiện để hàm số có nghĩa? Giải điều kiện? Kết luận? Hàm số có nghĩa với mọi x Tập xác định: D = R b) Hàm số có nghĩa khi TXĐ: Nêu điều kiện để hàm số có nghĩa? Giải điều kiện ? Kết luận về tập xác định? Tương tự gọi HS giải các phần còn lại Hoạt động 3: BT 5 tr: 30 (SBT) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ. Thảo luận nhóm đưa ra cách xét. Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét & ghi nhận kiến thức. Yêu cầu nêu cách xét? Gọi đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét. Trình bày . Hướng dẫn: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Đặt f(x) = -2x + 3 Ta có: f(x1) - f(x2) = -2( > 0 Vậy hàm ssó đã cho nghịch biến trên R b) KL: Hàm số đồng biến Dấu của ? Dấu của f(x1) - f(x2) = -2( ? ... hận xét & ghi nhận kiến thức. a) Biện luận - Với phương trình có nghiệm: - Với m = 2, phương trình có dạng: 0x = 0. đều là nghiệm của phương trình. - Với m = 4, phương trình có dạng: Yêu cầu HS nêu cách giải & biện luận? Hướng dẫn: Đưa phương trình về dạng: ax + b = 0. Biện luận. Nhận xét: Tương tự yêu cầu HS trình bày phần b) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 0x = 10, phương trình vô nghiệm b) Điều kiện của phương trình là . Ta có: - Nếu , phương trình vô nghiệm - Nếu m phương trình có nghiệm: Nghiệm này thoả mãn điều kiện Kết luận: Với m = -1 hoặc m = 5: PT vô nghiệm phương trình có nghiệm là: Hướng dẫn:HS giải Tương tự yêu cầu HS trình bày phần các phần còn lại. Hoạt động 3: Giải BT9 tr 70 (SBT) Giải các phương trình: a) b) c) d) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ. Đưa đưa ra cách giải? Thảo luận cử đại diện nhóm trình bày. Nhận xét & ghi nhận kiến thức. a) Bình phương hai vế ta được phương trình: Thay vào thấy cả hai nghiệm thoả mãn. Vậy PY có hai nghiệm là: x = -2 & x = Yêu cầu HS nêu cách giải ? Hướng dẫn: Bình phương hai vế đưa về phương trình hệ quả? Giải phương trình đó . Kiểm tra nghiệm nào thoả mãn. Kết luận? Tương tự yêu cầu HS trình bày phần b) Đối với phần c), d): Sau khi bình phương hai vế nên áp dụng HĐT: đưa về phương trình tích để giải. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên c) ĐK: Bình phương hai vế ta được phương trình: Giải các phương trình được: Thay vào thấy các nghiệm sau thoả mãn: Vậy phương trình có ba nghiệm là: Hướng dẫn: Bình phương hai vế đưa về phương trình hệ quả? Giải phương trình đó . Kiểm tra nghiệm nào thoả mãn. Kết luận? Tương tự yêu cầu HS trình bày phần d): Hoạt động 4: Giải BT10 tr 70 (SBT) HDHS 3) Củng cố: - Cách giải các phương trình chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối. - Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn thức bậc hai. 4) Dặn dò: Hoàn thành các bài tập trong SBT. Chủ đề: Phương trình và Bấtphương trình Tiết: 12 Ngày Soạn : 17/ 11/ 2008 A- Yêu cầu cần đạt : - Củng cố cho học sinh: Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Biết cách giải các hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn. - Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. B- tiến trình bài học & các hoạt động: 1) Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Các câu hỏi củng cố kiến thức Nêu: - Dạng & cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Dạng & cách giải hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn. - Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2) Bài mới: Hoạt động 2: Bài tập 12 tr: 76 (SBT) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ. Thảo luận nhóm đưa ra kế quả? Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét & ghi nhận kiến thức. Yêu cầu HS trình bày lời giải ? Nhận xét: Tương tự yêu cầu HS trình bày phần các phần còn lại. Hoạt động 3: Bài tập 14 tr: 77 (SBT) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ. Thảo luận nhóm đưa ra kế quả? Đại diện nhóm trình bày. a) Nêu cáh giải ? Hướng dẫn HS trình bày cách giải ? - Nhân 2 vế PT thứ nhất với -2 rồi cộng 2 vế tương ứng với PT thứ hai được? - Nhân 2 vế PT thứ nhất với 3 rồi cộng 2 vế tương ứng với PT thứ ba được? Khử z ở PT thứ hai? Kết luận nghiệm. Tương tự yêu cầu HS trình bày phần các phần còn lại. 3) Củng cố: - Cách giải các hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. - Cách giải bài toán bằng lập hệ phương trình.. 4) Dặn dò: Hoàn thành các bài tập trong SBT. Chủ đề: Phương trình và bất phương trình Tiết: 13 Ngày Soạn : 21/ 11/ 2008 Dấu nhị thức bạc nhất – Bất phương trình bậc nhất 1. Yêu cầu cần đạt + Nhớ được định lý về dấu của nhị thức bậc nhất bất phương trình bậc nhất + Biết khái niệm hai bất phương trình tương đương, các phép biến đổi tương đương các bất phương trình tương đương. HĐ 1: Củng cố định lý thông qua bài tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Bất phương trình dạng tích: VD: Giải bất phương trình (2x-5)(3-x)>0 -Giao nhiệm vụ -Hướng dẫn HS tìm lời giải -Sửa chữa kịp thời các sai lầm * Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu: VD: Giải bpt: -Giao nhiệm vụ -Hướng dẫn HS tìm lời giải -Sửa chữa kịp thời các sai lầm * Bất phương trình chứa dấu GTTĐ: VD: Giải bpt: (*) -Giao nhiệm vụ -Hướng dẫn HS tìm lời giải -Sửa chữa kịp thời các sai lầm Tìm nghiệm: 2x -5 = 0 3 - x = 0 Lập bảng xét dấu: x 5/2 3 2x-5 - 0 + + 3-x + + 0 - VT - 0 + 0 - Vậy bpt có nghiệm Tìm nghiệm : Lập bảng xét dấu: x -1 2 3 3-x + + + 0 - x-2 - - 0 + + x+1 - 0 + + + VT + - 0 + 0 - Vậy bpt có nghiệm Tìm nghiệm: x - 0 + + + + 0 - Với (*) là nghiệm Với (*) là nghiệm Với (*) Vô nghiệm Kết luận: Vậy bpt có nghiệm: HĐ2: Làm bài tập trắc nghiệm Bài 1: Khẳng định nào sau đây là sai: A: Nhị thức f(x) trái dấu với a khi x < - B: C: Nếu ac > 0 thì tam thức f(x) = ax2 + bx + c có 2 nghiệm phân biệt D: Bài 2: Giá trị nào của m để bất phương trình mx + m < 2x vô nghiệm A: m = 0 B: m = 2 C: = - 2 D: m R Bài 3: Giá trị nào của m thì phương trình x – mx + 1 – 3m = 0 có 2 nghiệm trái dấu: A: m > B: m 2 D: m < 2 Bài 4: x = -2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây A: B: (x – 1)(x + 2) > 0 * Củng cố: Câu hỏi : Phát biểu định lí về dấu nhị thức bậc nhất. Các bước xét dấu một tích, một thương những nhị thức bậc nhất Cách giải bpt có chứa GTTĐ của những nhị thức bậc nhất. HĐ3: Hướng dẫn học bài ở nhà Chủ đề: Phương trình và bất phương trình Tiết: 14 Ngày Soạn : 24/ 11/ 2008 Dấu của tam thức bậc hai – Bất phương trình bậc hai 1. Yêu cầu cần đạt +Hiểu cách giải bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn +Nêu được điều kiện xác định của bất phương trình. +Nhận biết được hai bất phương trình tương đương tròng trường hợp đơn giản. +Vận dụng được phép biến đổi tương đương đẻ đưa bất phương trình đã cho về dạng đơn giản hơn. Hoạt động 1: Tỡm điều kiện của tham số để một hệ bất phương trỡnh nghiệm đỳng với mọi số thực: Hoạt đụng của trũ Hoạt động của thầy * Cỏc nhúm cựng gIải bài tập 1. - Nhận xột được 2x2 -5x + 2 > 0 , . - Biến đổi về hai bất phương trỡnh bậc hai. * Trỡnh bày lời giải. * Tổ chức cho cỏc nhúm cựng giải bài tập 1. * Hoàn chỉnh lời giải của học sinh. Bài 1. Tỡm a để với mọi x ta luụn cú: (*) HD: Do 2x2 -5x + 2 > 0, nờn: Hoạt động 2: Tỡm tập xỏc định của hàm số. Hoạt đụng của trũ Hoạt động của thầy * cú nghĩa khi A ³ 0. * Học sinh giải bài tập theo nhúm. + Hai nhúm trỡnh bày lời giải. - Đặt điều kiện để hàm số cú nghĩa. - Giải điều kiện (giải bất phương trỡnh tớch) - Chỉ ra tập xỏc định. + Hai nhúm cũn lại nhận xột. * cú nghĩa khi nào? Bài 2. Tỡm tập xỏc định của cỏc hàm số sau: a) b) * Tổ chức cho học sinh làm việc theo nhúm. - Gọi hai nhúm lờn bảng trỡnh bày lời giải. - Gọi cỏc nhúm cũn lại lần lượt nhận xột. Nhận xột, hoàn chỉnh, đỏnh giỏ. HD: a) Hàm số xỏc định . Tập xỏc định: D = . b) Hàm số xỏc định Tập xỏc định: D = . Bài 3. Giải cỏc bất phương trỡnh: a) b) hd: Bài tập trắc nghiệm Bài 1: Cho tam thức bậc hai: f(x) = x2 – bx + 3. Giá trị nào của b để f(x) có 2 nghiệm: Bài 2: Cho tam thức bậc hai: f(x) = x2 – bx + 3. Giá trị nào của b để f(x) > 0 với x Bài 3: Bảng nào sau đây là bảng dấu của tam thức f(x) = -x2 + x + 2. A: x - -1 2 + f(x) + 0 - 0 + B: x - -1 2 + f(x) - 0 + 0 - C: x - -2 1 + f(x) + 0 - 0 + D: x - -2 1 + f(x) - 0 + 0 - Bài 4: Nghiệm của bất phương trình là: Chủ đề: Phương trình và bất phương trình Tiết: 15 Ngày Soạn : 2/ 12/ 2008 1. Yêu cầu cần đạt hhọc sinh cần nắm : +Cách giải mụ̣t sụ́ phương trình , bṍt phương trình chứa dṍu giá trị tuyợ̀t đụ́i, chứa căn thức . + giải cỏc phương trình, bất phương trỡnh chứa dṍu giá trị tuyợ̀t đụ́i, chứa căn thức dự trờn cơ sở cách giải phương trình và bṍt phương trình bọ̃c hai . Hoạt động 1: Tỡm tập điều kiện của tham số để một hệ bất phương trỡnh cú nghiệm. Hoạt đụng của trũ Hoạt động của thầy * Nhắc lại cỏch biện luận bất phương trỡnh bậc nhất. * Học sinh giải bài tập theo nhúm. + Hai học sinh trỡnh bày lời giải. - Giải bất phương trỡnh (1) - Biện luận bất phương trỡnh (2) - Trong từng trường hợp, tỡm điều kiện của m để giao cỏc tập nghiệm khỏc rỗng. - Chỉ ra tập nghiệm của hệ bpt. + Cỏc học sinh cũn lại nhận xột. * Yờu cầu học sinh nhắc lại cỏch biện luận bất phương trỡnh bậc nhất? Bài 4. Tỡm cỏc giỏ trị m để hệ bất phương trỡnh sau cú nghiệm: * Tổ chức cho học sinh làm việc theo nhúm. - Cỏc nhúm đưa ra lời giải. - Cả lớp “bỡnh phẩm”. - Thầy nhận xột, hoàn chỉnh lời giải. HD: * (1) - 5 < x < 3. * + m = -1: (2) vụ nghiệm nờn hệ cũng vụ nghiệm. + m > -1: (2) x . Hệ cú nghiệm khi và chi khi ( để ý m > -1). + m < -1: (2) x . Hệ cú nghiệm khi và chi khi ( để ý m < -1). Vậy: hệ cú nghiệm hoặc m > 0. ( Cần chỳ ý khi tỡm điều kiện của m để giao của hai khoảng khỏc rỗng: biểu diễn trờn trục số) HĐ 2: Giải bất phương trình (2) HĐ của GV HĐ của HS Đặt điều kiện cho (2) Xác định dấu của biểu thức f(x) = x – 1 Kết hợp với điều kiện ban đầu Nhận xét: Khi nhân (chia) bpt với f(x) ta phải chia 2 TH f(x) > 0 và f(x) < 0. Mỗi TH dẫn đến một hệ bpt. Giải bất phương trình theo các gợi ý của GV Điều kiện x1 TH1: Nếu x - 1 < 0 x < 1 < 0 (không thoả mãn (2)) Vây bpt vô nghiệm TH2: x -1 > 0 x > 1 Khi đó (2) 1 x - 12 x. Kết hợp với điều kiện ta có hệ. Vậy nghiệm của (1) là: HĐ 3: Giải bất phương trình (3) HĐ của GV HĐ của HS Đặt điều kiện cho (1) Biến đổi đưa về bpt đơn giản Kết hợp với điều kiện ban đầu Nhận xét: Ta có dạng tổng quát H/s trình bày Hai vế của bpt có nghĩa với mọi x TH1: < 0 x < -, Khi đó VT > 0, VP < 0 (thoả mãn bpt) TH2: 0 x -, 2 vế của bpt đều dương nên ta có: (3) > x < 4 Nghiệm của (3) làd nghiệm của hệ . Kết hợp cả 2 TH ta được nghiệm của bpt (3) là: x < 4 Ví dụ : Giải bṍt phương trình sau : ( 1) nhận xét HĐ 4: Củng cố lại các kiến thức cơ bản trong các ví dụ trên Khi giải bpt ta phải chú ý đến điều kiện của bpt ban đầu Nếu muốn nhân (chia) với biểu thức f(x) ta phải chú ý đến dấu của biểu thức HĐ 7: Bài tập về nhà Xem lại các ví dụ trong bài 2 Bài tập trắc nghiệm Bài 1: x = -2 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? Bài 2: Tập nghiệm của bất phương trình: A: Tập rỗng B: x 2 C: D: x 2 Bài 3: Cho tam thức f(x) = x2 – 2(2m – 3)x + 4m – 3. Tìm m để f(x) > 0 xR A: m > B: m > C: < m D: 1 < m < 3 Bài 4: Nghiệm của bất phương trình: C: x R D: Tập rỗng Bài 5: Tập nghiệm của hệ bất phương trình C: (1; 2) D: Tập rỗng Bài 6: Nghiệm của bất phương trình: Bài 7: Giá trị lớn nhất của là: A: 1 B: 2 C: D: Cõu 8: Cỏc giỏ trị m làm cho biểu thức: x2 + 4x + m – 5 luụn luụn đỳng là: m < 9 m ≥ 9 m > 9 m ẻ ặ
Tài liệu đính kèm: