Giáo án Tự chọn Đại số 10 - Chủ đề: Phương trình qui về phương trình bậc nhất bậc hai

Giáo án Tự chọn Đại số 10 - Chủ đề: Phương trình qui về phương trình bậc nhất bậc hai

CHỦ ĐỀ

PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH

BẬC NHẤT BẬC HAI

a. Mục đích yêu cầu :

- Nắm được những phương pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng phương trình ½ax + b½ = ½cx + d½ ; phương trình có ẩn ở mẫu thức (đưa về bậc nhất, bậc 2).

- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải và biện luận phương trình có chứa tham số quy được về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai.

- Phát triển tư duy trong quá trình giải và biện luận phương trình.

b.Chuẩn bị :

Thầy : Đưa ra một số bài tập để nêu lên các cách giải khác nhau.

Trò : Nắm chắc các phương pháp giải đ• nêu trong SGK.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1654Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Đại số 10 - Chủ đề: Phương trình qui về phương trình bậc nhất bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 11
CHỦ ĐỀ
PHƯƠNG TRèNH QUI VỀ PHƯƠNG TRèNH
BẬC NHẤT BẬC HAI
Ngày dạy: 20/10/2009
a. Mục đích yêu cầu :
- Nắm được những phương pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng phương trình ẵax + bẵ = ẵcx + dẵ ; phương trình có ẩn ở mẫu thức (đưa về bậc nhất, bậc 2).
- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải và biện luận phương trình có chứa tham số quy được về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai.
- Phát triển tư duy trong quá trình giải và biện luận phương trình.
b.Chuẩn bị :
Thầy : Đưa ra một số bài tập để nêu lên các cách giải khác nhau.
Trò : Nắm chắc các phương pháp giải đã nêu trong SGK.
C. tiến trình bài giảng:
Kiểm tra bài cũ : Xen kẽ trong giờ
Bài mới : 
Hoạt động 1
1. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m.
 	ẵmx – 2x + 7ẵ = ẵ2 - xẵ
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Nội dung
- Học sinh thảo luận nhóm
- Nhắc lại các biện luận: ax+ b = 0
- Lên bảng thực hiện lời giải.
- Yêu cầu 2 HS làm câu a, b
- Cả lớp làm (c)
a. 
- Nhắc lại các biện luận ax+ b = 0 ?
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện. 
- Tóm lại nội dung, chỉnh sư hoàn thiện. 
(1) ú (m – 1) = 1 	(1’)
+ Nếu m = 1 : (1’) : Ox = 1 : VN
+ Nếu m ạ 1 : (1’) : x = 
(2) ú (m – 3) x = - 3
+ Nếu m = 3 : (2’) Ox = 3 : VN 
+ Nếu m ạ 3 : (2’) : x = 
Vậy : m = 1 : x2 = 
 m = 3 : x1 = 
m ạ 1 ; m ạ 3 : x= x1 ; x = x2
Hoạt động 2
2. Cho phương trình ẵmx - 2ẵ + = 2 (1)
a. Giải phương trình với m = 1
b. Giải và biện luận phương trình theo m.
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Nội dung
- Cả lớp làm ra nháp.
- 1 HS lên trình bày câu a.
- 1 học sinh khác trình bày câu b.
? Có thể đặt ẩn phụ nào ?
Điều kiện gì đ/v ẩn phụ ?
Đưa phương trình về dạng nào ?
Đặt t = ẵmx - 2| + 1;
đk : t > 0
(1) : t + - 3 = 0
t2 - 3t + 2 = 0 
Vậy:	 
a) Với m = 1, phương trình có ba nghiệm:
b)
+ Nếu m = 0 : (1) vô nghiệm
+ Nếu m ạ 0 : 3 nghiệm phân biệt
Hoạt động 3
3. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất 
xẵx - 2ẵ = m
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Nội dung
- Phân tích để tìm phương pháp giải:
Kết luận : m 1
- Có thể đặt ẩn phụ, bình phương 2 vế,
- Có thể vẽ đồ thị y = xẵx - 2ẵ
Dựa vào đồ thị biện luận có thể lập bảng biến thiên không cần đồ thị
Ta có:
Kết luận : m 1
Củng cố : 
Có mấy phương pháp giải các phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
1. ẵax + bẵ = ẵcx + dẵ ú ax + b = ± (cx + d)
2. Bình phương hai vế.
3. Đặt ẩn phụ.
4. Đồ thị.
Bài tập Về nhà : 
Tìm m để phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ³ - 2
ẵx - mẵ = x + 4
HD : phương pháp cần và đủ :
Điều kiện cần: x = - 2 là nghiệm -> m = 0 ; m = - 4
Điều kiện đủ : thử lại m = 0 không thỏa mãn . Đáp số : m = - 4.
Điều chỉnh với từng lớp (nếu cú) 

Tài liệu đính kèm:

  • docPhuong trinh quy ve bac nhat bac 2Tu chon DS10.doc