ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Hệ thống lại những kiến thức cơ bản của học kì I
-Học sinh vận dụng được các kiến thức để làm được các bài tập
2.Kỷ năng:
-Tìm tập xác định của hàm số
-Vẽ đồ thị hàm số ,giải hệ phương trình bậc nhất
3.Thái độ:
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ trong học tập
4. Định hướng phát triển năng lực học sinh
- Hợp tác, trình bày, phát vấn
B-Phương pháp:
-Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
-Thực hành giải toán
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK
2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp
D-Tiến trình lên lớp:
1. Hoạt động khởi động
Tự chọn 17
Ngày soạn:18 / 12 / 2018
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Hệ thống lại những kiến thức cơ bản của học kì I
-Học sinh vận dụng được các kiến thức để làm được các bài tập
2.Kỷ năng:
-Tìm tập xác định của hàm số
-Vẽ đồ thị hàm số ,giải hệ phương trình bậc nhất
3.Thái độ:
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ trong học tập
4. Định hướng phát triển năng lực học sinh
- Hợp tác, trình bày, phát vấn
B-Phương pháp:
-Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
-Thực hành giải toán
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK
2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp
D-Tiến trình lên lớp:
Hoạt động khởi động
HS1:Nhắc lại sự biến thiên và cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
HS2:Nhắc lại sự biến thiên và cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai
Hoạt động hình thành kiến thức
1.Tập hợp
2.Hàm số y = ax + b:
3.Hàm số y = ax2 + bx + c (a )
4.Phương trình quy về phương trình bậc hai:
-Phương trình chứa ẩn ở mẩu
-Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
5.Hệ phương trình bậc nhất:
Hoạt động luyện tập
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
HS:Nhắc lại tập xác định của hàm số
GV:Hàm số (1) có nghĩa khi nào ?
HS:
GV:Hướng dẫn học sinh tìm tập xác định
HS:Thực hành tìm tập xác định
ú
HS:Lên bảng thực hành lập bảng biến thiên của hàm số
GV:Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị của hàm số
HS:Vẽ đồ thị hàm số vào vỡ
GV:Khi biết đỉnh của Parabol ta có được những giả thiết gì ?
HS:Có được hai giả thiết
GV:Đi qua điểm A ta có điều gì ?
HS :-1= a + b + c (3),từ đó giải hệ và tìm được kết quả
GV: giải phương trình
HS: Nêu cách giải
GV: Chỉnh sửa hoàn chỉnh nội dung
HS: Trình bày bài giải
Bài 1:Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) (1)
b) (2)
Giải
a)Hàm số (1) có nghĩa
Vậy tập xác định của hàm số là
D = R \ {-1 ; 1 }
b)Hàm số (2) có nghĩa
Vậy tập xác định của hàm số là
D =
Câu 2:Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -3x2 + 2x + 1
Giải
*)Bảng biến thiên:
x
-∞ +∞
y
-∞ -∞
*)Đồ thị:
-Đỉnh I (
-Trục đối xứng:x = 1/3
-Giao điểm với Oy: ( 0 ; 1 )
-Giao điểm với Ox : (-1/3; 0) , ( 1 ; 0 )
Câu 3:Xác định hàm số bậc hai biết đồ thị nó là một parabol có đỉnh I (1/2;-3/4) và đi qua điểm A (1 ; -1 )
Giải
Vì I (1/2 ; -3/4 ) là đỉnh của parabol y = ax2 + bx + c nên ta có :
Mặt khác ,vì parabol qua điểm A (1; -1 )
-1= a + b + c (3)
Từ (1) (2) (3) suy ra :a = -1 ;b = 1 ;c = -1
Hàm số bậc hai cần tìm là:
y = -x2 + x – 1
Bài 3: giải phương trình
Vậy pt có nghiệm x=0.
Hoạt động vận dụng mở rộng
1: Cho A = , B = , C = (0; 3); câu nào sau đây “sai”?
A.
B.
C.
D.
2: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm
A.
B.
C.
D.
3: Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm và song song với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
4: Hệ số góc của đồ thị hàm số là:
A. 2
B. –1
C.
D.
5: Parabol (P) đi qua 3 điểm A(–1, 0), B(0, –4), C(1, –6) có phương trình là:
A. y = x2 + 3x – 4
B. y = x2 – 3x – 4
C. y = x2 + 3x + 4
D. y = – x2 – 3x – 4
6: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 1)
B. I(2 ; 1)
C. I(2; –1)
D. I(–2 ; –1)
7: Hàm số y = (m–2)x + 3m đồng biến khi :
A. m < 2
B. m = 2
C. m > 0
D. m > 2
8: Tập xác định của hàm số y = là :
A. [–2;)
B. (–2; ;)
C. (;2)
D. (;–2)
9: Đồ thị ở hình vẽ là của hàm số nào :
A. y = – x2 + 3x + 2
B. y = x2 + 3x + 2
C. y = x2 – 3x + 2
D. y = – x2 – 3x + 2
A. y = – x2 + 3x + 2
B. y = x2 + 3x + 2
C. y = x2 – 3x + 2
D. y = – x2 – 3x + 2
000019: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
A. §ång biÕn trªn kho¶ng
B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng
C. §ång biÕn trªn kho¶ng
D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng
000020: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7)
B. (1;1) và (;7)
C. (–1;1) và (– ;7)
D. (1;1) và (–;–7)
000021: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
B.
C.
D.
000022: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
B.
C.
D.
10: Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điều kiện của phương trình là
B. Phương trình có 2 nghiệm
C. Phương trình vô nghiệm
D. Phương trình có vô số nghiệm
11: Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (1, 3, –1)
B. (1, 3, –2)
C. (1, 2, –1)
D. (1, –3, –1)
12: Hệ phương trình có nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
13: Số nghiệm của phương trình là:
A. 1 nghiệm
B. 3 nghiệm
C. 2 nghiệm
D. Vô nghiệm
14: Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C. Vô nghiệm
D.
15: Nghiệm của phương trình .=là:
A.
B. Vô nghiệm
C.
D.
E. Hướng dẫn học sinh học bài
a. Hướng dẫn học sinh học bài củ
- Nắm lại các kiến thức về giao , hợp, hiệu của hai tập hợp
- Hàm số bậc nhất – hàm số bậc hai
- Giải hệ phương trình – giải phương trình chứa ẩn ở mẫu và chứa ẩn trong căn
b. Hướng dẫn học sinh học bài mới
- Chuẩn bị kiểm tra học kỳ 1
- Chú ý các kỷ thuật sử dụng casio để làm bài trắc nghiệm
Tài liệu đính kèm: