Giáo án Tự chọn tuần 6: Hàm số y = ax + b

Giáo án Tự chọn tuần 6: Hàm số y = ax + b

 HÀM SỐ y = ax + b

Tiết TC

I.MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức:

Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất y = ax + b.

2. Về kỹ năng:

Thành thạo các bước khảo sát hàm số bậc nhất và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, hàm số hằng, hàm . Viết được phương trình hàm số bậc nhất khi biết một số yếu tố.

3. Về tư duy và thái độ:

Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác, tích cực và sáng tạo trong học tập.

II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

1. Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu và phiếu học tập.

2. Học sinh: Xem bài trước và ôn lại các kiến thức về hàm số , máy tính bỏ túi.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1361Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn tuần 6: Hàm số y = ax + b", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HÀM SỐ y = ax + b
Tiết TC
I.MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất y = ax + b. 
Về kỹ năng:
Thành thạo các bước khảo sát hàm số bậc nhất và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, hàm số hằng, hàm . Viết được phương trình hàm số bậc nhất khi biết một số yếu tố.
Về tư duy và thái độ:
Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác, tích cực và sáng tạo trong học tập.
II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu và phiếu học tập.
2. Học sinh: Xem bài trước và ôn lại các kiến thức về hàm số , máy tính bỏ túi.
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 Phương pháp vấn đáp gợi mở dựa vào phương pháp trực quan thông qua các hoạt động tư duy
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
 	1.Kiểm tra bài cũ: 
?1: Daïng cuûa haøm soá baäc nhaát. Tính chaát cuûa ñoà thò cuûa haøm soá baäc nhaát ? Söï bieán thieân cuûa haøm soá baäc nhaát ?
Baøi taäp aùp duïng: Xeùt tính taêng giaûm cuûa haøm soá vaø veõ ñoà thò cuûa noù.
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Bài 4 trang 42 sgk
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ?1: Hàm số được cho bởi bao nhiêu công thức.
 ?2: Vẽ đô thị của hàm số này trên từng miền xác định của nó.
	Nhận xét và hoàn chỉnh bài giải
 ?3: Hàm số này xác định trên đâu.
 ?4: Điểm phân chia miền xác định là điểm nào.
 ?5: Xác định hàm số với x ³ 1 và x < 1.
 ?6: Vẽ đồ thị trên từng miền xác định của nó.
 ?7: Nhìn vào đô thị hàm số trên đồng biến, nghịch biến khi nào.
	Cho bởi hai công thức.
 y 
 2
 1
 -2 0 1 x
	Xác định trên 
	x = 1
 Ta có: y = x + 1 khi x ³ 1 và y = -2x + 4 khi x < 1.
	Hs lên bảng vẽ đồ thị của hàm số.
	Đồng biến với x ³ 1, nghịch biến x < 1. 
	Hoạt động 2: Bài 9 SBT tr 34
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ?1: Viết pt đường thẳng là xác định yếu tố nào.
 ?2: Hai đường thẳng song song khi nào.
 ?3: Điểm thuộc đường thẳng khi nào.
 ?4: Xác định a, b.
Nhận xét:
 - Hệ số a chính là hệ số góc của đường thẳng.
 - Hai đường thẳng vuông góc thì tích của hai hệ số góc bằng một.
	Xác định các hệ số a và b trong y = ax + b.
	Khi hai hệ số a là bằng nhau và hệ số b khác nhau.
	Điểm thuộc đường khi tọa độ điểm nghiệm đúng pt đường.
 Vậy d: 
 Vậy d1 : 
	Hoạt động 3: Bài 12 SBT tr 35
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ?1: Điểm thuộc đường thẳng khi nào.
 ?2: Giá trị tuyệt đối của một số có tính chất như thế nào.
 ?3: Thay tương ứng tọa độ của từng điểm vào hàm số, rồi so sánh.
	 Trình bày bài giải mẫu
 Xét ta có: 
	Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số trên.
	Điểm thuộc đường khi tọa độ điểm nghiệm đúng pt đường.
	Là một số không âm.
b) Ta có: 
	Vậy điểm B không thuộc đồ thị
c) Ta có: 
	Vậy điểm C không thuộc đồ thị.
d) Ta có: 
	Vậy điểm D không thuộc đồ thị
3. Củng cố và dặn dò:
 	?1: Söï bieán thieân cuûa haøm soá y = ax + b. Tính chaün leû cuûa haøm soá này.
 	?2: Taäp xaùc ñònh cuûa haøm soá y = ax + b.
	?3: Hai đường thẳng song song nhau khi nào.
Làm các bài tập 7 a, b ; 8 ; 10 SBT trang 34
Xem trước bài “ Hàm số bậc hai ”.
Rút kinh nghiệm:	
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTu chon tuan 6.doc