Giáo án Vật lý Lớp 10 - Chủ đề 2: Chuyển thẳng biến đổi đều

Giáo án Vật lý Lớp 10 - Chủ đề 2: Chuyển thẳng biến đổi đều

I. GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG

1) Định nghĩa gia tốc:

Gia tốc là một đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.

2) Gia tốc trung bình:

Xét chất điểm chuyển động trên đường thẳng, vectơ gia tốc trung bình là:

+ Vectơ có phương trùng quỹ đạo nên có giá trị đại số:

+ Giá trị đại số của xác định độ lớn và chiều của vectơ gia tốc trung bình.

+ Đơn vị của aTB là m/s2.

 

docx 44 trang Người đăng Văn Đô Ngày đăng 21/06/2023 Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 10 - Chủ đề 2: Chuyển thẳng biến đổi đều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 2. CHUYỂN THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
I. GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
1) Định nghĩa gia tốc:
Gia tốc là một đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
2) Gia tốc trung bình:
Xét chất điểm chuyển động trên đường thẳng, vectơ gia tốc trung bình là: 
+ Vectơ có phương trùng quỹ đạo nên có giá trị đại số: 
+ Giá trị đại số của xác định độ lớn và chiều của vectơ gia tốc trung bình. 
+ Đơn vị của aTB là m/s2.
3) Gia tốc tức thời:
 (với Δt rất nhỏ)
+ Vectơ gia tốc tức thời đặc trưng cho độ biến thiên nhanh chậm của vectơ vận tốc.
+ Vectơ gia tốc tức thời cùng phương với quỹ đạo thẳng. Giá trị đại số của vectơ gia tốc tức thời gọi tắt là gia tốc tức thời và bằng: 
II/ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
1) Định nghĩa: 
Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó gia tốc tức thời không đổi (a = const).
Chọn chiều (+) là chiều chuyển động: 
+ a.v > 0 hay : chuyển động nhanh dần đều ( cùng chiều)
+ a.v < 0: chuyển động chậm dần đều (ngược chiều)
+ Đồ thị gia tốc theo thời gian:
2) Sự biến đổi vận tốc: 
a. Công thức vận tốc: 
Tại thời điểm t:
− Khi v.a > 0 thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều
− Khi v.a < 0 thì chất điểm chuyển động chậm dần đều 
b. Đồ thị vận tốc theo thời gian:
Đồ thị vận tốc có đường biểu diễn là 1 đường thẳng xiên góc, cắt trục tung tại điểm v = v0
@ Ở hình a: 
+ Trong thời gian từ 0 đến t1: v 0 → chất điểm chuyển động chậm dần đều.
+ Từ thời điểm t1 trở đi: v > 0; a > 0 → chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
@ Ở hình b: 
+ Trong thời gian từ 0 đến t1:v > 0; a < 0→ chất điểm chuyển động chậm dần đều.
+ Từ thời điểm t1 trở đi: v < 0; a < 0 → chất điểm chuyển động nhanh dần đều. 
* Lưu ý: Khi phương trình vận tốc: v = v0 + a(t – t0):
Đồ thị vận tốc theo thời gian: 
III/ PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
• Xét chất điểm:
+ Tại t0 = 0 có toạ độ x0 và vận tốc v0.
+ Tại thời điểm t có toạ độ x.
→ Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều: 
+ Khi chọn hệ quy chiếu và gốc thời gian sao cho t0 = 0; x0 = 0 thì: 
IV/ LIÊN HỆ ĐỘ DỜI, VẬN TỐC VÀ GIA TỐC
Chú ý:
Khi chất điểm chỉ chuyển động theo một chiều và chọn chiều chuyển động là chiều (+) thì quãng đường S chất điểm đi được trùng với độ dời x – x0
Ta có: và 
Chú ý:
+ Tốc độ trung bình: 
+ Vận tốc trung bình: 
+ Gia tốc vật cùng chiều vận tốc khi chuyển động nhanh dần đều.
+ Gia tốc vật ngược chiều vận tốc khi vật chuyển động chậm dần đều.
+ Thường chọn gốc tọa độ O tại vị trí ban đầu của một trong hai vật. 
Chiều (+) là chiều chuyển động của vật này. Gốc thời gian lúc vật này qua gốc tọa độ O. 
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
• Đồ thị gia tốc: là một đường thẳng song song với trục Ot
• Đồ thị vận tốc là đường thắng có hệ số góc là gia tốc a.
+ Đồ thị hướng lên: a > 0;
+ Đồ thị hướng xuống: a < 0 ;
+ Đồ thị nằm ngang: a = 0 ;
+ Hai đồ thị song song: Hai chuyển động có cùng gia tốc ;
+ Hai đồ thị cắt nhau: tại thời điểm đó hai vật chuyển động có cùng vận tốc (có thể cùng chiều hay khác chiều chuyển động);
• Đồ thị tọa độ theo thời gian có dạng parabol.
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
Câu 1. Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 2. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc.	B. có độ lớn không đổi.
C. cùng hướng với vectơ vận tốc.	D. ngược hướng với vectơ vận tốc.
Câu 3. Phương trình chuyển động của một vật trên trục Ox có dạng: x = −2t2 + 15t +10. Trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Vật này chuyển động
A. nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox.
B. chậm dần đều theo chiều dưong rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox. 
C. nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox.
D. chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.
Câu 4. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v0, gia tốc có độ lớn a không đổi, phương trình vận tốc có dạng: v = v0 + at. Vật này có
A. tích v.a >0.	B. a luôn dương,
C. v tăng theo thời gian.	D. a luôn ngược dấu với v.
Câu 5. Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc A. Chuyển động có
A. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều.	B. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều. 
C. a. v < 0 là chuyển chậm dần đều.	D. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều.
Câu 6. Chọn ý sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.	B. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian.
C. tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian.	D. gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 7. Chuyển động thẳng chậm dần đều có
A. quĩ đạo là đường cong bất kì.
B. độ lớn vectơ gia tốc là một hằng số, ngược chiều với vectơ vận tốc của vật. 
C. quãng đường đi được của vật không phụ thuộc vào thời gian.
D. vectơ vận tốc vuông góc với quĩ đạo của chuyển động.
Câu 8. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là đoạn v (m/s)
A. MN.	B. NO. 	
C. OP. 	D. PQ.
Câu 9. Chọn ý sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có
A. gia tốc không đổi.
B. tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.	0
C. gia tốc tăng dần đều theo thời gian.
D. thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều.
Câu 10. Chọn phát biểu đúng:
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lón hcm gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phưong, chiều và độ lớn không đổi.
Câu 11. Gọi v0 là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: 
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 12. Chọn phát biểu sai:
A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. Vận tốc tức thời của chuyển động thắng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
Câu 13. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. (a và v0 cùng dấu).	B. (a và v0 trái dấu).
C. (a và v0 cùng dấu). 	D. (a và v0 trái dấu).
Câu 14. Phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. (a và v0 cùng dấu).	B. (a và v0 trái dâu).
C. (a và v0 cùng dấu).	D. ( a và v0 trái dấu)
Câu 15. Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc ( ) của chuyển động thẳng nhanh dần đều, ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. s > 0; a > 0; v > v0.	B. s > 0; a < 0; v < v0
C. s > 0; a > 0; v 0; a v0.
Câu 16. Để đặc trưng cho chuyển động về sự nhanh, chậm và về phương chiều, người ta đưa ra khái niệm
A. vectơ gia tốc tức thời.	B. vectơ gia tốc trung bình,
C. vectơ vận tốc tức thời.	D. vectơ vận tốc trung bình. 
Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng với một chất điểm chuyên động thăng theo một chiều với gia tốc với gia tốc a = 2 m/s2?
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 2 s sau vận tốc của vật băng 4 m/s.
B. Lúc vận tốc bằng 5 m/s thì 1 s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s. 
C. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s.
D. Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 8 m/s.
Câu 19. Một chất điểm chuyển động của một chất điếm dọc theo trục Ox có phương trình chuvển động là x = − 2t2 + 5t + 10 (x tính bằng m; t tính bằng s) thì chất điểm chuyển động
A. nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 10 m/s.	B. nhanh dần đều với gia tốc là a = 2 m/s2.
C. chậm dần đều với gia tốc a = − 2 m/s2.	D. chậm dần đều với vận tốc đầu là v0 = 5 m/s.
Câu 20. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at, thì
A. v luôn dương.	B. a luôn dương.
C. tích a.v luôn dương.	D. tích a.v luôn âm.
Câu 21. Phương trình nào sau đây là phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều dọc theo trục Ox?
A. s = 2t − 3t2. 	B. x = 5t2 − 2t + 5.	C. v = 4 − t. 	D. x = 2 − 5t − t2.
Câu 22. Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 10 + 5t − 4t2 (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:
A. v = −8t + 5 (m/s).	B. v = 8t − 5 (m/s).	C. v = −4t + 5 (m/s).	D. v =−4t − 5 (m/s).
Câu 23. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Chuyển động có véc tơ gia tốc không đổi 	
B. Gia tốc của chuyển động không đổi	
C. Vận tốc của chuyển động tăng dần đều theo thời gian	
D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian
Câu 24. Công thức nào sau đây là công thức liên hệ giữa vận tốc , gia tốc và đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25.Phát biểu nào sau đây chưa đúng:
A. Trong các chuyển động nhanh thẳng dần đều, vận tốc có giá trị dương
B. Trong các chuyển động nhanh thẳng dần đều, vận tốc a cùng dấu với vận tốc v
C. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các véc tơ vận tốcvà gia tốc ngược chiều nhau
D. Trong chuyển động thẳng có vận tốc tăng 1 lượng bằng nhau sau 1 đơn vị thời gian là chuyển động thẳng nhanh dần đều 
Câu 26. Trong công tốc tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: thì:
A. a luôn luôn dương 	 	B. a luôn luôn cùng dấu với v 	
C. a luôn ngược dấu với v	 	D. v luôn luôn dương
Câu 27.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , tính chất nào sau đây sai?
A. Tích số a.v không đổi 	
B. Gia tốc a không đổi
C. Vận tốc v là hàm số bậc nhất theo thời gian	
D. Phương trình chuyển động là hàm số bậc 2 theo thời gian
Câu 28. Nhận xét nào sau đây không đúng với một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a = 4 m/s2
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 4 m/s.
B. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 6 m/s. 
C. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 8 m/s.
D. Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 12 m/s..
ĐÁP ÁN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
1.D
2.B
3.B
4.D
5.C
6.A
7.B
8.D
9.C
10.D
11.D
12.A
13.A
14.D
15.A
16.C
17.C
19.D
20.C
21.B
22.A
23.C
24.C
25.A
26.A
27.A
28.C
Combo tài liệu 3 khối 10-11-12 đầy đủ môn Lý (Các bộ đầy đủ và HOT nhất):
Khối 10
1. CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 - ĐẦY ĐỦ - GV BÙI XUÂN DƯƠNG
Giá combo khối 10:
150.000đ
COMBO 
3 KHỐI:
350.000đ
2. SÁCH 20 CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10-CỰC HAY
3.CÔNG THỨC GIẢI NHANH
4.LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÝ 10
5. BỘ QUÀ TẶNG (HOÀNG SƯ ĐIỂU, VŨ ĐÌNH HOÀNG)
Khối 11
1. CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 11 - ĐẦY ĐỦ - NHÓM VẬT LÝ
Giá combo khối 11:
1 ...  Tại B cách A 125 m, vận tốc xe bằng 
A. 51 m/s.	B. 46 m/s.	C. 65 m/s.	D. 82 m/s.
Câu 34. Chọn đáp án A
? Lời giải:
+ 
Chọn đáp án A
Câu 35. Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều sau khi khởi hành được 100 m, xe đạt vận tốc 10 m/s. Chiều dương là chiều chuyển động. Sau khi đi hết 100 m tiếp theo, xe có vận tốc
A. m/s.	B. 200 m/s.	C. 15 m/s.	D. 20 m/s.
Câu 35. Chọn đáp án A
? Lời giải:
+ Chọn chiều (+) là chiều chuyển động của xe.
+ Gia tốc xe: 
+ Vận tốc xe sau khi đi được 100 m tiếp theo: 
Chọn đáp án A
Câu 36. Khi ôtô đang chạy với vận tốc 4 m/s trên đường thẳng thì tài xế xe tăng ga và ôtô chuyển động nhanh dần đều, sau 60 giây ôtô đạt vận tốc 13 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ôtô sau 2 phút kể từ lúc bắt đầu tăng ga có độ lớn lần lượt là:
A. a = 0,15 m/s2 và v = 18 m/s. 	B. a = 0,2 m/s2 và v = 22 m/s.
C. a = 0,15 m/s2 và v = 22 m/s. 	D. a = 0,15 m/s2 và v = 18 m/s.
Câu 36. Chọn đáp án C
? Lời giải:
+ Gia tốc: 
+ Vận tốc sau 2 phút: 
Chọn đáp án C
Câu 37. Ôtô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều. Chiều dương là chiều chuyển động. Sau 30 giây ôtô đạt vận tốc 30 m/s, sau 40 s kể từ lúc tăng ga và vận tốc trung bình của ô tô là 
A. 35 m/s.	B. 20 m/s.	C. 30 m/s.	D. 25 m/s.
Câu 37. Chọn đáp án D
? Lời giải:
− Chọn x0 = 0 lúc ôtô tăng ga.
− Gia tốc: a = = 0,5 m/s2.
− Tọa độ sau 40 s kê từ lúc tăng ga: = 1000 m.
− Vận tốc trung bình: 
Chọn đáp án D
Câu 38. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/giờ thì tăng tốc, sau 10 s ô tô đạt vận tốc 54 km/giờ. Chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc trung bình của ô tô là
A. 2 m/s2.	B. 1,5 m/s2.	C. 0,5 m/s2.	D. 1,8 m/s2.
Câu 38. Chọn đáp án C
? Lời giải:
+ Gia tốc: 
Chọn đáp án C
Câu 39. Một ô	tô xuống dốc nhanh dần đều không vận tốc đầu. Trong giây thứ 5 nó đi được 13,5 m. Gia tốc của ô tô là
A. 3 m/s2.	B. 1,08 m/s2.	C. 27 m/s2.	D. 2,16 m/s2. 
Câu 39. Chọn đáp án A
? Lời giải:
+ Phương trình chuyên động của xe: 
+ Quãng đường đi được trong giây thứ 5: 
Chọn đáp án A
Câu 40. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/giờ thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 20 s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô. Sau 10 s kể từ lúc hãm phanh, ô tô đi được quãng đường 
A. 150 m.	B. 200 m.	C. 250m.	D. 100 m.
Câu 40. Chọn đáp án A
? Lời giải:
+ Gia tốc: .
+ Chọn x0 = 0 lúc hãm phanh.
+ Quãng đường sau 10 s kê từ lúc hãm phanh: 
Chọn đáp án A
Câu 41. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/giờ thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 72 km/giờ. Chiều dài dốc là
A. 75 m.	B. 150 m.	C. 100 m.	D. 120 m.
Câu 41. Chọn đáp án A
? Lời giải:
+ Từ 
Chọn đáp án A
Câu 42. Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 0. Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường S1 = 10 m; Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường S2 bằng
A. 40 m.	B. 10 m.	C. 30 m.	D. 50 m.
Câu 42. Chọn đáp án C
? Lời giải:
− Gia tốc của vật trong giây đầu: 
− Quãng đường vật đi được trong 2 giây đầu: 
− Quãng đường vật đi được trong giây thứ 2: 
Chọn đáp án C.
Câu 43. Một quả cầu bắt đầu lăn từ đỉnh một dốc dài 150 m, sau 15 giây thì nó đến chân dốc. Sau đó nó tiếp tục chuyển động trên mặt ngang được 75 m thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả cầu. Thời gian chuyển động của quả cầu từ đỉnh dốc đến khi dừng lại là 
A. 22,5 s.	B. 18,5 s.	C. 25,8 s.	D. 24,6 s.
Câu 43. Chọn đáp án A
? Lời giải:
+ Gia tốc quả cầu trên dốc: 
+ Gia tốc quả cầu trên mặt nang 
+ Thời gian quả cầu đi trên mặt ngang: = 7,5 (s)
+ Thời gian quả cầu chuyển động: 
Chọn đáp án A
Câu 44. Một vật đang đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 20 m/s2 và đi được quãng đường dài 100 m mẩt thời gian là t (s). Gọi S1 là quãng đường vật đi được trong thời gian t/2 (s) đầu tiên và S2 là quãng đường vật đi được trong thời gian t/2(s) còn lại. Tỉ số S1/S2 bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44. Chọn đáp án B
? Lời giải:
+ Chọn chiều (+) là chiều chuyển động của vật:
+ Quãng đường vật đi trong 5 giây đầu: = 25 (m)
+ Quãng đường vật đi trong 5 giây sau: = 75 (m)
Chọn đáp án B
Câu 45. Xe chạy chậm dần đều lên một dốc dài 50 m, tốc độ ở chân dốc là 54 km/giờ, ở đỉnh dốc là 36 km/giờ. Chọn gốc tọa độ tại chân dốc, chiều dương là chiều chuyển động. Sau khi lên được nửa dốc thì tốc độ xe bằng
A. 11,32 m/s.	B. 12,25 m/s.	C. 12,75 m/s.	D. 13,35m/s.
Câu 45. Chọn đáp án C
? Lời giải:
+ với 
+ Sau khi lên nửa dốc thì 
+ Từ 
Chọn đáp án C
Câu 46. Một vật chuyển động trên đường thẳng theo phương trình: x = −12 + 2t (m; s). Tốc độ trung bình từ thời điểm t1 = 0,75 s đến t2 = 3 s bằng
A. 3,6 m/s.	B. 9,2 m/s.	C. 2,7 m/s.	D. 1,8 m/s.
Câu 46. Chọn đáp án D
? Lời giải:
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu: 
• 
• 
+ Phương trình vận tốc: v = - 2t + 2
→ Vận tốc v = 0 sau thời gian: t = 1 s. Khi đó vật có tọa độ: x = 1 m.
→ Quãng đường s` vật đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm v = 0: = 0,0625 m.
+ Khi v = 0, do vật có gia tốc không đổi nên vật đổi chiều chuyển động nhanh dần đều.
+ Quãng đường s2 vật đi được trong thời gian t' = 2 s còn lại: 
+ Quãng đường s vật đi được từ t1 = 0,75 s đến t2 = 3 s là: = 4,0625 m
+ Tốc độ trung bình: =1,8 m/s.
Chọn đáp án D
Câu 47. Một quả cầu lăn từ đỉnh một dốc dài 1 m, sau 10 s đến chân dốc. Sau đó, quả cầu tiếp tục lăn trên mặt phẳng ngang được 2 m thì dừng lại. Chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của quả cầu trên dốc và trên mặt phẳng ngang lần lượt là
A. − 0,02 m/s2, 0,01 m/s2.	B. − 0,01 m/s2, 0,02 m/s2.
C. 0,01 m/s2, − 0,02 m/s2.	D. 0,02 m/s2, − 0,01 m/s2.
Câu 47. Chọn đáp án D
? Lời giải:
+ 
+ với 
+ Khi đến C vật dừng lại: 
+ Áp dụng: 
Chọn đáp án D
Câu 48. Một vật chuyển động trên đường thẳng có phương trình đường đi s = 15 − 4t +12 (m, s). Thời gian mà vật đi được quãng đường 36 m kể từ t = 0 là 
A. 8,32 s.	B. 7,66 s.	C. 9,18 s.	D. 3,27 s.
Câu 48. Chọn đáp án B
? Lời giải:
• Phương trình vận tốc: 
• Xét giai đoạn đầu (BA):
+ Vật dừng lại tại A: 
Lúc t = 0 vật ở B, từ (1) → s = 15 m → Vật đi được quãng đường Δs thì v = 0; Δs = s - s' = 4m
Suy ra, vật đi được 4 m sau t1 = 2 s kể từ t = 0
*	Xét giai đoạn tiếp theo (AC):
→Vật đổi chiều chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v’>0 và gia tốc không đổi
Gọi t là thời gian vật đi được 36 m kể từ t = 0. Suy ra, từ A vật đi thêm 32 m trong thời gian t2.
Ta có: 
Chọn đáp án B
Câu 49. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc v theo thời gian t như hình vẽ. Phương trình vận tốc của vật là:
A. v = 15 – t(m/s)	B. v = t + 15(m/s)	
C. v = 10 – 5t(m/s)	D. v = 10 – 15t(m/s)
Câu 49. Chọn đáp án A
? Lời giải:
Phương trình vận tốc: v = v0 + at.
− Khi t = 5 s, v = 10 m/s → 10 = v0 + 5a.
− Khi t =15s, v = 0 → 0 = v0 + 15a.
Chọn đáp án A
Câu 50. Ô tô chuyển động thẳng có đồ thị chuyển động như hình vẽ. Tốc độ trung bình của ô tô bằng
A. 3,6 km/giờ.	B. 4,5 km/giờ.	
C. 5,5 km/giờ.	D. 1,8 km/giờ.
Câu 50. Chọn đáp án B
? Lời giải:
+ km/h
Chọn đáp án B
Câu 51. Trên đường thẳng, ô tô chuyển động nhanh dần đều trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau và bằng 150 m, lần lượt trong 6 s và 3 s. Gia tốc của ô tô gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,2m/s2.	B. 2,1 m/s .	C. 5,6	m/s2.	D. 4,3 m/s2.
Câu 51. Chọn đáp án C
? Lời giải:
+ Ta có: 	 	
+ Từ (1) và (2): 
+ Giải hệ (1); (2); (3): 
Chọn đáp án C
Câu 52. Trên mặt phẳng nghiêng góc 30° có một dây không giãn. Một đầu dây gắn vào tường ở A, đầu kia buộc vào một vận B có khối lượng m. Mặt phẳng nghiêng chuyển động trên phương nằm ngang với gia tốc 4 m/s2 như hình vẽ. Gia tốc của B khi nó còn ở trên mặt phẳng nghiêng bằng
A. 2,75 m/s2.	B. 2,51m/s2.	
C. 4,00 m/s2.	D. 2,07 m/s2. 
Câu 52. Chọn đáp án D
? Lời giải:
• Gia tốc B gồm:
+ Gia tốc dọc theo mặt phẳng nghiêng (a1 = a)
+ Gia tốc theo phương ngang (a2 = a)
+ Về độ lớn: 
Chọn đáp án D
Câu 53. Chuyển động của một vật có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ.
Tổng quãng đường vật đã đi bằng
A. 240 m. 	B. 140 m.	C. 120 m.	D. 320 m.
Câu 53. Chọn đáp án A
? Lời giải:
− Giai đoạn OA: chuyển động nhanh dần đều (a > 0: v > 0)
− Giai đoạn AB: chuyển động thẳng đều ( v = 4 m/s)
− Giai đoạn BC: chuyển động nhanh dần đều (a > 0: v > 0)
− Giai đoạn CD: chuyển động chậm dần đều (a < 0, v < 0)
− Giai đoạn DE: chuyển động nhanh dần đều (a < 0, v < 0)
− Giai đoạn EF: chuyển động chậm dần đều (a > 0, v < 0)
− Giai đoạn OA: với 
− Giai đoạn AB: với 
− Giai đoạn BC: với 
− Giai đoạn CD: với 
− Giai đoạn DE: với 
− Giai đoạn EF: 
• Vậy quãng đường vật đã đi: 
Chọn đáp án A
Câu 54. Xe ô tô khởi hành từ A bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên đường thẳng và đi được đoạn đường s trong 150 giây. Thời gian vật đi 3/4 đoạn đường cuối là
A. 50 s.	B. 25 s.	C. 75 s.	D. 100 s.
Câu 54. Chọn đáp án C
? Lời giải:
+ Ta có: 
• 
• 
Chọn đáp án C
Câu 55. Một người đứng ở sân ga nhìn đoàn tàu bắt đầu chuyển bánh nhanh dần đều trên một đường thẳng thì thấy toa thứ nhất đi qua trước mặt mình trong 3 giây. Trong thời gian Δt toa thứ 15 đi qua trước mặt người ấy, Δt gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,4 s.	B. 0,5 s.	C. 0,3 s.	D. 0,7 s.
Câu 55. Chọn đáp án A
? Lời giải:
+ Đoàn tàu có 
Gọi ℓ là chiều dài một toa tàu
t1 là thời gian toa thứ nhất qua người đó 
t14 là thời gian toa thứ 14 qua người đó 
t15 là thời gian toa thứ 15 qua người đó
+ Thời gian tao 15 đi qua người ấy là: 
Chọn đáp án A
Câu 56. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s2 và vận tốc ban đầu 10 m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là 
A. 32,5 m.	B. 50 m.	C. 35,6 m.	D. 28,7 m.
Câu 56. Chọn đáp án A
? Lời giải:
+ Quãng đường vật đi trong giây thức 5 bằng hiệu quãng đường vật đi trong 5 giây với quãng đường vật đi trong 4 giây. 
Ta có: 
+ Quãng đường vật đi trong giây thứ 5:
Chọn đáp án A
Câu 57. Hai điểm A và B cách nhau 200 m, tại A một ô tô có vận tốc 3 m/s và đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2 đi đến B. Cùng lúc đó một ô tô khác bắt đầu khởi hành từ B về A với gia tốc 2,8 m/s2. Hai xe gặp nhau cách A
A. 85,75 m.	B. 98,25m.	C. 105,32 m.	D. 115,95 m.
Câu 57. Chọn đáp án B
? Lời giải:
+ Chọn gốc O tại A chiều (+) từ A đến B:
+ Xe A: 
+ Xe B: 
+ Phương trình chuyển động hai xe: 
+ Khi hai xe gặp nhau: 
Chọn đáp án B
Câu 58. Một ôtô chuyển động trên đường thẳng, bắt đầu khởi hành nhanh dần đều với gia tốc ai= 5 m/s2, sau đó chuyển động thẳng đều và cuối cùng chuyển động chậm dần đều với gia tốc a3 = − 5 m/s2 cho đến khi dừng lại. Thời gian ôtô chuyển động là 25 s. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là 20 m/s. Trong giai đoạn chuyển động thẳng đều ôtô đạt vận tốc 
A. 20 m/s.	B. 27 m/s.	C. 25 m/s.	D. 32 m/s.
Câu 58. Chọn đáp án C
? Lời giải:
+ 
+ Lại có: 
+ 
 với 
+ Vậy vận tốc trong giao đoạn ô tô chuyển động đều là 25m/s
Chọn đáp án C
------------------HẾT-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_vat_ly_lop_10_chu_de_2_chuyen_thang_bien_doi_deu.docx