1.Các định nghĩa ( 3 tiết )
Vectơ.
Độ dài của vectơ.
Hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
Hai vectơ bằng nhau.
Vectơ-không. 1, 2, 3 Về kiến thức:
- Hiểu được khái niệm vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau.
- Biết được vectơ-không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.
Về kĩ năng:
- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau.
- Khi cho trước điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho = .
TUẦN TÊN BÀI HỌC- CHỦ ĐỀ TIẾT THỨ MỨC ĐỘ YÊU CẦU GHI CHÚ Ứng dụng CNTT Chương I: Vectơ ( 13 tiết ) 1.Các định nghĩa ( 3 tiết ) Vectơ. Độ dài của vectơ. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng. Hai vectơ bằng nhau. Vectơ-không. 1, 2, 3 Về kiến thức: - Hiểu được khái niệm vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. - Biết được vectơ-không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. Về kĩ năng: - Chứng minh được hai vectơ bằng nhau. - Khi cho trước điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho = . Vd: Cho hình bình hành ABCD, tâm O;M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. a) Kể tên hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng với . b) Chỉ ra các vectơ bằng và . Dùng phần mềm GeoGebra để tìm hiểu các khái niệm vectơ. 2.Tổng và hiệu hai vectơ ( 3 tiết ) Tổng hai vectơ: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, tính chất của phép cộng vectơ. Vectơ đối. Hiệu hai vectơ. 4, 5, 6 Về kiến thức: - Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của phép cộng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ-không. - Biết được | + | | | + | |. Về kĩ năng: - Vận dụng được: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước. - Vận dụng được quy tắc trừ: - = vào chứng minh các đẳng thức vectơ. Vd: Cho bốn điểm A, B, C, D.Chứng minh: += +. Vd: Cho ABC đều cạnh a, Tính | - | và | + |. Vd: Cho sáu điểm M,N,P,Q,R,S. Chứng minh: ++ = ++. Dùng phần mềm GeoGebra để chứng minh các tính chất của vectơ. 3.Tích của vectơ với một số ( 2 tiết ) Định nghĩa tích của vectơ với một số. Các tính chất của phép nhân vectơ với một số. Điều kiện để hai vectơ cùng phương. Điều kiện để ba điểm thẳng hàng. 7, 8 Về kiến thức: - Hiểu được định nghĩa tích của vectơ với một số (tích một số với một vectơ). - Biết các tính chất của phép nhân vectơ với một số. - Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương. Về kĩ năng: - Xác định được vectơ = k khi cho trước số k và vectơ . - Diễn đạt được bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng các điều đó để giải một số bài toán hình học. Không chứng minh các tính chất của tích vectơ với một số. Kiểm tra 1 tiết 9 Kiểm tra các kiến thức cơ bản đã học. Kiểm tra tập trung. 4.Hệ trục tọa độ ( 3 tiết ) Định nghĩa trục tọa độ. Tọa độ của điểm trên trục tọa độ. Độ dài đại số của một vectơ trên một trục. Tọa độ của vectơ. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ. Tọa độ của điểm. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm tam giác. 10,11,12 Về kiến thức: - Hiểu được khái niệm trục tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm trên trục. - Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục. - Hiểu được tọa độ của vectơ, của điểm đối với một hệ trục. - Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm tam giác. Về kĩ năng: - Xác định được tọa độ của điểm, của vectơ trên trục. - Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết tọa độ hai điểm đầu mút của nó. - Tính được tọa độ của vectơ nếu biết tọa độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu tọa độ của các phép toán vectơ. - Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm tam giác. Dùng kí hiệu Ox hoặc (O; ). Vd: Trên một trục cho các điểm A, B, M, N lần lượt có tọa độ là -4 ; 3; 5; -2. a) Hãy biễu diễn các điểm đó trên trục. b) Hãy xác định độ dài đại số của các vectơ , , . Vd:Cho các điểm A(-4;1),B(2; 4), C( 2; -2 ). a)Xác định tọa độ điểm E đối xứng với A qua B. b)Xác định tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Dùng phần mềm Cabri 2D để vẽ lưới toạ độ, hình thành toạ độ của vectơ, của điểm. Cho trước một điểm trên lưới toạ độ, yêu cầu học sinh xác định toạ độ, chứng minh các tính chất. Ôn tập chương 13 Ôn tập các kiến thức cơ bản đã học Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng ( 14 tiết ) 1.Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 ( 2 tiết ) Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt. Góc giữa hai vectơ. 14,15 Về kiến thức: - Hiểu được giá trị lượng giác của góc bất kì từ 0 đến 180. Về kĩ năng: - Xác định được góc giữa hai vectơ và tính số đo góc giữa hai vectơ đó. - Dùng máy tính để tính số đo của góc giữa hai vectơ. Không chứng minh các tính chất của tích vô hướng. Vd: Tính 3sin135+ cos60+ + 4sin150. Dùng phần mềm Cabri 2D để hình thành khái niệm mới. 2.Tích vô hướng của hai vectơ ( 4 tiết ) Tính chất của tích vô hướng. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng. Độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm. 16,17,18,19 Về kiến thức: Hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng, biểu thức tọa độ của tích vô hướng. Về kĩ năng: - Tính được tích vô hướng của hai vectơ. - Tính được độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm. - Vận dụng các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ để giải bài tập. Vd: Cho I là trung điểm của đoạn AB. Với điểm M tùy ý, tính . theo AB va MI. Vd: Chứng minh rằng với các điểm A, B, C tùy ý, ta luôn có: .= (AB+ AC - BC). Kiểm tra, ôn tập, trả bài kt hk I ( 3 tiết ) 20,21,22 3.Các hệ thức lượng trong tam giác.( 4 tiết ) Định lí côsin. Định lí sin. Độ dài đường trung tuyến trong một tam giác. Giải tam giác. 23,24,25,26 Về kiến thức: - Hiểu được định lí côsin, định lí sin, công thức về độ dài đường trung tuyến trong một tam giác. - Biết được một số công thức tính diện tích tam giác. - Biết một số trường hợp giải tam giác. Về kĩ năng: - Áp dụng được định lí côsin, định lí sin, công thức về độ dài đường trung tuyến, công thức tính diện tích để giải một số bài toán liên quan đến tam giác. - Biết giải tam giác trong một số trường hợp đơn giản vào các bài toán có nội dung thực tiễn. Kết hợp với việc sử dụng máy tính bỏ túi khi giải toán. Giới thiệu công thức Hê-rông nhưng không chứng minh. Tính các cạnh và các góc còn lại khi biết ba yếu tố về cạnh và góc. Vd: Cho ABC có a = ; b= 2; c = + 1. Tính các góc A, B, bán kính R và trung tuyến m. Dùng phần mềm GeoGebra để chứng minh định lí sin, côsin. Ôn tập chương ( 2 tiết ) 27,28 Ôn tập các kiến thức cơ bản của chương II. Chương III: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng ( 15 tiết ) 1.Phương trình đường thẳng (6tiết ) Vectơ pháp tuyến của đường thẳng. Phương trình tổng quát của đường thẳng. Vectơ chỉ phương của đường thẳng. Phương trình tham số của đường thẳng. Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Góc giữa hai đường thẳng. 29-34 Về kiến thức: - Hiểu vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng. - Hiểu cách viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng. - Hiểu được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau. - Biết công thức tính toán khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng. Về kĩ năng: - Viết được pttq, ptts của đường thẳng d đi qua điểm M( x; y ) và có phương cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước. - Tính được tọa độ của vectơ pháp tuyến nếu biết được tọa độ của vectơ chỉ phương của đường thẳng và ngược lại. - Biết chuyển đổi giữa pttq và ptts của đường thẳng. - Sử công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Tính được số đo của góc giữa hai đường thẳng. Vd: Viết pttq, ptts của các đường thẳng trong mỗi trường hợp sau: a) Đi qua A(1; -2) và song song với đt 2x - 3y -3 = 0. b) Đi qua M(1; -1) và N(3; 2). c) Đi qua P(2; 1) và vuông góc với đt x - y + 5 = 0. Vd:Cho ABC với A(-4;1),B(2;4) ,C(2; -2). a) Tính cosA. b) Tính d(A, AB). Dùng phần mềm GeoGebra để xác định phương trình đường thẳng, các bài toán liên quan đến đường thẳng. Kiểm tra 1 tiết 35 2.Phương trình đường tròn ( 2 tiết ) Phương trình đường tròn với tâm cho trước và bán kính cho trước. Nhận dạng phương trình đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn. 36, 37 Về kiến thức: Hiểu cách viết phương trình đường tròn. Về kĩ năng: - Viết được phương trình đường tròn tâm I(a; b) và bán kính R. Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình đường tròn. - Viết được phương trình tiếp tuyến với đường tròn khi biết tọa độ của tiếp điểm. Vd:Viết được phương trình đường tròn tâm I(1; -2) và a) Đi qua A( 3; 5). b)Tiếp xúc với đường thẳng x + y = 1. Vd: Xác định được tâm và bán kính đường tròn x+ y-4x - 6y + + 9 = 0. Dùng phần mềm GeoGebra để hỗ trợ các hình vẽ liên quan đến đường tròn. 3.Elip ( 2 tiết ) Định nghĩa elip. Phương trình chính tắc của elip. Mô tả hình dạng elip. 38, 39 Về kiến thức: Biết định nghĩa elip, phương trình chính tắc của elip, hình dạng elip. Về kĩ năng: Từ phương trình chính tắc của elip: + = 1,( a > b > 0 ) xác định được độ dài trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự của elip; xác định được tọa độ các tiêu điểm, giao điểm của elip với các trục tọa độ. Có giới thiệu về sự liên hệ giữa đường tròn và elip. VD: Tìm tọa độ các đỉnh và tiêu điểm của elip: + = 1. Ôn tập chương ( 1 tiết ) 40 Ôn tập các kiến thức cơ bản của chương III. Kiểm tra, ôn tập, trả bài kt hk cuối năm ( 3 tiết ) 41,42,43
Tài liệu đính kèm: