Kiểm tra 1 tiết môn: Hình 10 - Vecto - Đề 3

Kiểm tra 1 tiết môn: Hình 10 - Vecto - Đề 3

Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng

Câu 1. Cho hai điểm phân biệt A, B. Ta có 2 khi và chỉ khi:

A.M nằm trên đoạn thẳng AB và MA=AB

B.M nằm trên đường thẳng AB và 2MA=3MB

C.M=

D.M nằm trên đường thẳng vuông với AB và cắt AB tại Mo sao cho MoA=AB

 

doc 6 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1368Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Hình 10 - Vecto - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 10
Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Cho hai điểm phân biệt A, B. Ta có 2 khi và chỉ khi:
A.M nằm trên đoạn thẳng AB và MA=AB
B.M nằm trên đường thẳng AB và 2MA=3MB
C.M=ặ
D.M nằm trên đường thẳng vuông với AB và cắt AB tại Mo sao cho MoA=AB
Câu 2.Cho tam giác ABC và M là trung điểm trên đoạn AC với AC=3AM và ta có 
 thì m+n bằng:
A. 1 B. 2 C. D.đáp số khác.
Câu3. Tam giác ABC vuông cân tại A với AB=AC=a thì độ dài của vectơ là:
A. 2a B.0 C.a D. a
Câu 4. Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Câu nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ và đối nhau. B. 
C. và là hai vectơ cùng phương. D.Cả ba câu đều đúng.
Câu 5. Cho bốn điểm bất kỳ A,B,C,D. đẳng thức nào sao đây đúng:
A. B. 
C. D.
Câu 6. Cho M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AB=3AM. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. =- B.
C. C.=
Câu 7.Cho hình bình hành ABCD tâm O. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ và khác vectơ không 
có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho và cùng phương với véctơ 
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8.Cho tam giác ABC trọng tâm G và M là trung điểm của BC thì đẳng thức vectơ nào sau đây
đúng:
A. 2=3 B. =2
C.+= D.+=2
Câu 9. Cho tam giác ABC đều cạnh a trọng tâm G. Khi đó () bằng:
A. B. C. D. 
Câu 10. Cho tam giác ABC và điểm M thoả mãn thì:
A. BAMC là hình bình hành. B. ABMC là hình bình hành.
C. M là trọng tâm tam giác ABC. D.M thuộc đường trung trực của AB.
Phần tự luận (5 điểm ): Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là điểm tuỳ ý. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là các điểm đối xứng của M qua các điểm I, J, K của các cạnh BC, CA, AB.
Chứng minh rằng AA1,,BB1, CC1 đồng qui tại trung điểm của mỗi đoạn (là điểm O ).
Chứng minh M, O, G thẳng hàng.
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 10
Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Cho hai điểm phân biệt A,B. Ta có: 3 khi và chỉ khi:
A. M nằm trên tia AB sao cho AB=MA.
B. M nằm trên đoạn AB sao cho 3MA=4MB.
C. M nằm trên tia AB sao cho MA=3AB.
D. M =ặ.
Câu 2. Cho tam giác ABC ,D là điểm thuộc đường thẳng BC sao cho . Hai số m và n nào sau đây thoả mãn đẳng thức :
A. m= B. m= , n=
C. m= , n= D. m= , n=
Câu 3. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ(khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB=a thì ờ ờbằng bao nhiêu:
A. a B. 0 C. 2a D. đáp số khác.
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó bằng:
A. B. C. D. 
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sai:
A. B. 
C. D. 
Câu 7. Cho M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AB=3AM. Cách viết nào sau đây là cách viết sai:
A. B.ờờ ờ=3ờờ
C. ờỳ =3ỳ ỳ D. 
Câu 8. điểm A, B, C, D bất kỳ. Đẳng thức + xảy ra
khi nào:
A. -1 B. 1 C. 0 D. Số bất kỳ
Câu 8Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đâyđúng:
A =() B. =()
C D. 
Câu 8Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm G. Khi đó ỳỳ bằng:
A B. C. D. 
Phần tự luận (5 điểm ): Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N là hai điểm thoả mãn đẳng thức: -+= và =
Chứng minh M, B, G thẳng hàng.
Chứng minh hai vectơ và cùng phương.
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 10
Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Cho tam giác ABC và điểm M thoả mãn thì:
A. BAMC là hình bình hành. B. ABMC là hình bình hành.
C. M là trọng tâm tam giác ABC. D.M thuộc đường trung trực của AB
Câu 2 Cho tam giác ABC đều cạnh a trọng tâm G. Khi đó bằng:
A. B. C. D. 
Câu 3Cho tam giác ABC trọng tâm G và M là trung điểm của BC thì đẳng thức vectơ nào sau đây
đúng:
A. 2=3 B. =2
C.+= D.+=2
Câu 4Cho hình bình hành ABCD tâm O. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ và khác vectơ không 
có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho và cùng phương với véctơ 
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 Cho M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AB=3AM. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. =- B.
C. C.=
Câu 6 Cho hai điểm phân biệt A, B. Ta có 2 khi và chỉ khi:
A.M nằm trên đoạn thẳng AB và MA=AB
B.M nằm trên đường thẳng AB và 2MA=3MB
C.M=ặ
D.M nằm trên đường thẳng vuông với AB và cắt AB tại Mo sao cho MoA=AB
Câu 7Cho tam giác ABC và M là trung điểm trên đoạn AC với AC=3AM và ta có 
 thì m+n bằng:
A. 1 B. 2 C. D.đáp số khác.
Câu8 Tam giác ABC vuông cân tại A với AB=AC=a thì độ dài của vectơ là:
A. 2a B.0 C.a D. a
Câu 9 Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Câu nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ và đối nhau. B. 
C. và là hai vectơ cùng phương. D.Cả ba câu đều đúng.
Câu 10Cho bốn điểm bất kỳ A,B,C,D. đẳng thức nào sao đây đúng:
A. B. 
C. D.
Phần tự luận (5 điểm ): Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là điểm tuỳ ý. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là các điểm đối xứng của M qua các điểm I, J, K của các cạnh BC, CA, AB.
Chứng minh rằng AA1,,BB1, CC1 đồng qui tại trung điểm của mỗi đoạn (là điểm O ).
Chứng minh M, O, G thẳng hàng.
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 10
Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu1 Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm G. Khi đó ờỳ bằng:
A B. C. D. 
Câu2Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đâyđúng:
A =() B. =()
C D. 
Câu3. điểm A, B, C, D bất kỳ. Đẳng thức + xảy ra
khi nào:
A. -1 B. 1 C. 0 D. Số bất kỳ
Câu4. Cho M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AB=3AM. Cách viết nào sau đây là cách viết sai:
A. B.ờờ ờ=3ờờ
C. ờỳ =3ỳ ỳ D. 
Câu5. Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sai:
A. B. 
C. D. 
Câu6. Cho hai điểm phân biệt A,B. Ta có: 3 khi và chỉ khi:
A. M nằm trên tia AB sao cho AB=MA.
B. M nằm trên đoạn AB sao cho 3MA=4MB.
C. M nằm trên tia AB sao cho MA=3AB.
D. M =ặ.
Câu7. Cho tam giác ABC ,D là điểm thuộc đường thẳng BC sao cho . Hai số m và n nào sau đây thoả mãn đẳng thức :
A. m= B. m= , n=
C. m= , n= D. m= , n=
Câu 8. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ(khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB=a thì ờ ờbằng bao nhiêu:
A. a B. 0 C. 2a D. đáp số khác.
Câu10. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó bằng:
A. B. C. D. 
Phần tự luận (5 điểm ): Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N là hai điểm thoả mãn đẳng thức: -+= và =
Chứng minh M, B, G thẳng hàng.
Chứng minh hai vectơ và cùng phương.

Tài liệu đính kèm:

  • dockt hinhvecto lop.doc