Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học 10 (nâng cao) - Đường thẳng, đường tròn

Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học 10 (nâng cao) - Đường thẳng, đường tròn

Phần tự luận( 6 điểm)

Câu 5. Cho M(1; -1), N(5; 2), P(3; 1) là trung điểm ba cạnh một tam giác . Lập phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác đó.

Câu 6. Cho đường tròn x2 + y2 +2x +2y -23 = 0. Lập phương trình đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm sao cho M(1; 1) là trung điểm của dây cung đó.

 

doc 10 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 4449Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học 10 (nâng cao) - Đường thẳng, đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp:..
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 10 (Nâng cao)
 Điểm Lời phê của thầy cô	
Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1:Cho tam giác ABC có A(1; 4), B(3; 2), C(7; 3). Phương trình tổng quát của đường cao AH là:
	A. 4x+y-1=0	B. 4x+y-8=0	C. x+4y-17=0	D. x-4y+15=0
Câu 2. Khoảng cách từ điểm M(2; 0) tới đường thẳng bằng bao nhiêu?
	A. 2/5	B. 	C. 	D. 2
Câu 3. Đường tròn x2 + y2- 4x – 2y + 1 = 0 tiếp xúc với đường nào sau đây?
	A.Trục tung	B. Trục hoành	C. 4x+2y-1=0	D. 2x+y-4=0
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x2 + y2- 2x +2my + 10 = 0 là phương trình đường tròn?
	A. 3	B. 2	C. 1	D. Đáp số khác
Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 5. Cho M(1; -1), N(5; 2), P(3; 1) là trung điểm ba cạnh một tam giác . Lập phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác đó.
Câu 6. Cho đường tròn x2 + y2 +2x +2y -23 = 0. Lập phương trình đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm sao cho M(1; 1) là trung điểm của dây cung đó.
Họ và tên:
Lớp:..
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 10 (Nâng cao)
 Điểm Lời phê của thầy cô
Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1:Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(3; 1), C(5; 4). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM là:
	A. x = 1	B.2x-3y+4=0	C.x-6y+11=0	D. x-6y+13=0
Câu 2. Tìm góc giữa hai đường thẳng x + y = 0 và x + 10 = 0 ?
	A. 125o	B. 60o	C. 45o	D. 30o 
Câu 3. Đường tròn 2x2 + 2y2- 8x + 4y - 1 = 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau?
	A. I(- 8; 4)	B. I(2; -1)	C. I(-2; 1)	D. I(8; -4)
Câu 4. Đường tròn (C):x2 + y2- 2x +4y – 4 = 0 cắt đường thẳng x – y + 1 = 0 theo một dây cung có độ dài là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. Đáp số khác
Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 5. Tính diện tích tam giác ABC biết A(1; 2), B(1; - 1), C(3; 5)
Câu 6. Cho đường tròn x2 + y2 -2x +4y -9 = 0 và A(3; -1). Chứng minh rằng A nằm trong đường tròn.Viết phương trình đường thẳng (d) qua A cắt đường tròn theo dây cung có độ dài ngắn nhất.
Họ và tên:
Lớp:..
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 10 (Nâng cao)
 Điểm Lời phê của thầy cô
Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1:Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(3; 1), C(5; 4). Lập phương trình đường cao AH ?
	A. 2x+3y-1=0	B. 3x-2y+1=0	C. 2x+3y-8=0	D. y=2
Câu 2. Đường thẳng d: 3x – 2y + 8 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) tâm I(1; - 1) thì bán kính của đường tròn (C) là:
	A. 13	B.	C. 	D. Đáp số khác
Câu 3. Đường tròn nào dưới đây đi qua ba điểm A(2; 0), B(0; 6), 0(0; 0)
	A. x2+ y2- 2x – 6y + 1 = 0	B. x2 + y2 – 2x – 6y = 0
	C. x2+ y2 – 2x + 3y = 0	D. x2 + y2 – 3y – 8 = 0
Câu 4. Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 4y – 17 = 0 và đường thẳng D: 3x - 4y + 12 =0. Phương trình tiếp tuyến của (C) và song song với D là:
	A. 4x – 3y -27 = 0	B. 4x + 3y -11= 0
	C. 3x – 4y +23 = 0	D. 3x – 4y + 27 = 0
Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 5. Cho tam giác ABC có ba đỉnh A(-6; 3), B(-4; 3), C(9; 2). Viết phương trình đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC và tìm điểm P trên phân giác đó để tứ giác ABPC là hình thang.
Câu 6. Lập phương trình đường tròn qua A(1; -1), B(3; 1) có tâm nằm trên đường thẳng 2x + y – 4 = 0.
Họ và tên:
Lớp:..
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 10 (Nâng cao)
 Điểm Lời phê của thầy cô
Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1:Cho tam giác ABC có A(5; 4), B(3; 1), C(1; 2). Lập phương trình đường cao AH ?
	A. y = 4	B. y = x	C. y = 2x – 6	D. y = x - 3
Câu 2. Tìm cosin góc giữa hai đường thẳng 5x – y + 3 = 0 và x – 5y – 1 = 0
	A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 3. Cho đường tròn x2 + y2 + 2x + 2y – 9 = 0. Khoảng cách từ tâm đường tròn đó tới trục Ox bằng bao nhiêu?
	A. 	B. 9	C. – 1	D. 1
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + ( y – 1)2 = 25 và vuông góc với đường thẳng 3x – 4y = 0 là:
	A. 4x+3y+22=0	B. 4x+3y+22=0 và 4x+3y-28=0
	C.4x+3y-28=0	D. 4x+3y+22=0 và 4x+3y=0
Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 5. Tính diện tích tam giác ABC biết A(3; 2), B(0; 1), C(1; 5). 
Câu 6. Cho đường tròn x2 + y2 +4x -6y +7 = 0 và M(-1; 1). Chứng minh rằng M nằm nằm trong đường tròn.Lập phương trình dây cung đi qua M và có độ dài ngắn nhất.
Họ và tên:
Lớp:..
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 10 (Nâng cao)
 Điểm Lời phê của thầy cô
Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1:Cho tam giác ABC có A(7; 3), B(3; 2), C(1; 4). Lập phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC?
	A. x = 7	B. y = 3	C. x-2y+1=0	D. x-y-4=0
Câu 2. Xác định góc hợp bởi hai đường thẳng 2x + 2y + = 0 và y - =0
	A. 300	B. 1450	C. 600	D. 1250
Câu 3. Đường tròn đường kính AB với A(3; 1) và B(2; -2) có phương trình là:
	A. x2 + y2 – 1 = 0	B. (x -)2 + (y + )2 = 
	C. 2x2 + 2y2+ 4x = 0	D. (x +)2 + (y - )2 = 
Câu 4. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 + y2= 2 biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng 1?
	A. y = x	B. x – y 2 = 0	
C. x – y + 2 = 0	D. x-y+2=0 và x-y+1=0
Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho các điểm A(2; 1),B(0; 1),C(3; 5),D(-3; -1). Tính diện tích tứ giác ABCD.( Chú ý xác định hình dáng của tứ giác)
Câu 6. Cho ba điểm A(1; 2), B( -1; 3), C(5; 1). Viết phương trình đường tròn đi qua điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB tại điểm B.
Họ và tên:
Lớp:..
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 10 (Nâng cao)
 Điểm Lời phê của thầy cô
Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1:Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(0; -2), C(4; 2).Lập phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC?
	A. 2x + y – 3 = 0	B. x +2y – 3 = 0
	C. x + y – 2 = 0	D. x – y = 0	
Câu 2. Xác định tọa độ điểm M nằm trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 4x + 3y – 9 = 0 bằng 1
	A. M(3,5; 0)	B. M(1; 0)	
C. M(1; 0) hoặc M(3,5; 0)	D. M(; 0)
Câu 3. Đường thẳng 2x – y = 0 cắt đường tròn x2 + y2 – 4x + 2y – 1 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
	A.- 3	B. 2	C. 	D. 4
Câu 4. Đường tròn nào đi qua hai điểm A(1; 0) và B(3; 4)?
	A. x2 + y2+ 8x – 2y – 9 = 0	B. x2 + y2- 4x – 4y + 3 = 0
	C. x2 + y2 – 3y – 16 = 0	D. x2 + y2- x + y = 0
Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 5. Cho M(1; -1), N(5; 2), P(3; 1) là trung điểm ba cạnh một tam giác . Lập phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác đó.
Câu 6. Cho đường tròn x2 + y2 +2x +2y -23 = 0. Lập phương trình đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm sao cho M(1; 1) là trung điểm của dây cung đó.
Họ và tên:
Lớp:..
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 10 (Nâng cao)
 Điểm Lời phê của thầy cô
Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1:Cho tam giác ABC có A(1; 4), B(3; 2), C(7; 3).Lập phương trình đường cao AH của tam giác ABC?
	A. 4x + y – 1 = 0	B. 4x + y – 8 = 0
	C. x + 4y -17 = 0	D. x - 4y + 15 = 0
Câu 2. Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng 2x – y – 10 = 0 và x- 3y + 9 = 0
	A. 300	B. 450	C. 600	D. 1350
Câu 3. Một đường tròn tâm I(1; 3) tiếp xúc với đường thẳng 3x + 4y = 0 có bán kính là:
	A. 3	B. 	C. 15	D. 1
Câu 4. Đường thẳng 3x – 4y = 0 cắt đường tròn x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0 theo dây cung có độ dài bằng:
	A. 5	B. -2	C. 	D. 0
Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 5. Tính diện tích tam giác ABC biết A(1; 2), B(1; - 1), C(3; 5)
Câu 6. Cho đường tròn x2 + y2 -2x +4y -9 = 0 và A(3; -1). Chứng minh rằng A nằm trong đường tròn.Viết phương trình đường thẳng (d) qua A cắt đường tròn theo dây cung có độ dài ngắn nhất.
Họ và tên:
Lớp:..
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 10 (Nâng cao)
 Điểm Lời phê của thầy cô
Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1:Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(3; 1), C(5; 4).Lập phương trình đường cao BH của tam giác ABC?
	A. 2x + y – 7 = 0	B. x + 2y – 7 = 0
	C. x + 3y – 4 = 0	D. x = 3
Câu 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 3x – 4y + 2 = 0 và 
3x – 4y – 3 = 0 là:
	A.1/5	B. 1	C. 5	D. Đáp số khác
Câu 3. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
	A. x2 + y2 – x- y + 9 = 0	B. x2 + y2- x = 0
	C. x2 + y2 – 2xy – 1 = 0	D. x2 - y2 – 2x + 3y – 1 = 0
Câu 4. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục 0y:
A. x2 + y2 + x+ y -3 = 0	B. x2 + y2-10x+ 2y + 1 = 0
	C. x2 + y2 – 1 = 0	D. x2+ y2 - 4y – 5 = 0
Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 5. Cho tam giác ABC có ba đỉnh A(-6; 3), B(-4; 3), C(9; 2). Viết phương trình đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC và tìm điểm P trên phân giác đó để tứ giác ABPC là hình thang.
Câu 6. Lập phương trình đường tròn qua A(1; -1), B(3; 1) có tâm nằm trên đường thẳng 2x + y – 4 = 0.
Họ và tên:
Lớp:..
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 10 (Nâng cao)
 Điểm Lời phê của thầy cô
Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1:Cho tam giác ABC có A(2; - 4), B(2; - 2), C(5; 0).Lập phương trình đường trung tuyến CM của tam giác ABC?
	A. x = 2	B. 5x – 6y + 5 = 0	
	C. x – 2y + 1 = 0	D. y = x - 5
Câu 2. Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục 0x cách đều hai đường thẳng 3x–2y–5 =0 và 2x – 3y – 4 = 0
	A M(1; 0)	B. M(1/2; 0)	C. M(0; )	D. M(0; -)
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 + y2 – 2x + 8y – 1 = 0và đi qua điểm M(2; 1) là:
	A. x + y – 3= 0	B. x +y-3=0 và x+y=0
	C. 7x – 17 y + 3 = 0	D. x+y-3=0 và 7x -17y + 3=0
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x2 + y2 – 2x +2my + 10 = 0 là phương trình đường tròn:
	A. Vô số	B. 7	C. 5	D. 0
Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 5. Tính diện tích tam giác ABC biết A(3; 2), B(0; 1), C(1; 5). 
Câu 6. Cho đường tròn x2 + y2 +4x -6y +7 = 0 và M(-1; 1). Chứng minh rằng M nằm nằm trong đường tròn.Lập phương trình dây cung đi qua M và có độ dài ngắn nhất.
Họ và tên:
Lớp:..
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 10 (Nâng cao)
 Điểm Lời phê của thầy cô
Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Phương trình tổng quát của đường thẳng qua M(2; -3) và song song với đường thẳng (- 1)x + y + 1= 0 là:
A. x + (+1)y -2= 0	B. (- 1)x + y + = 0
	C. (- 1)x + y - 2+ 5 = 0	D. (- 1)x + y = 0
Câu 2.Cosin góc giữa hai đường thẳng x + 2y - = 0 và x – y = 0 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Đường tròn x2+y2 -2x + 10y +1 = 0 đi qua điểm nào:
	A. (2; 1)	B. (3; -2)	C. (4; -1)	D. (-1; 3)
Câu 4. Đường tròn tâm I(1; -1) có tiếp tuyến là đường thẳng 3x – 2y + 8= 0 có bán kính bằng bao nhiêu:
	A. 	B. 13	C.	D. Đáp số khác
Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho các điểm A(2; 1),B(0; 1),C(3; 5),D(-3; -1). Tính diện tích tứ giác ABCD.( Chú ý xác định hình dáng của tứ giác)
Câu 6. Cho ba điểm A(1; 2), B( -1; 3), C(5; 1). Viết phương trình đường tròn đi qua điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB tại điểm B.

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet hinh 10 nang cao dthang- dtron.doc