đề bài:
A.Phần trắc nghiệm khách quan (4đ): (Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A. Tất cả mọi người phải đội nón bảo hiểm khi đi xe máy!
B. Cậu đã làm bài chưa ?
C. Câu này chọn đáp án nào nhỉ?
D. Phương trình x2 + 1 = 0 có nghiệm.
Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Lương Sơn Kiểm tra 1 tiết-toán 10. (Chương trình nâng cao) Họ và tên : Lớp 10 A Điểm Lời phê của giáo viên đề bài: A.Phần trắc nghiệm khách quan (4đ): (Khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? Tất cả mọi người phải đội nún bảo hiểm khi đi xe mỏy! Cậu đó làm bài chưa ? Cõu này chọn đỏp ỏn nào nhỉ? Phương trỡnh x2 + 1 = 0 cú nghiệm. Câu2: Tỡm mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “"x: x2+3x+1 > 0” : A. “∃x:”. B. “∃x:”. C. “∃x:”. D. “"x: ”. Câu 3: Cho A laứ taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn chaỹn; B laứ taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn chia heỏt cho 3. Haừy choùn keỏt quaỷ ủuựng trong caực keỏt quaỷ sau: A. B. C. D. Câu 4: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ không phải là số hữu tỉ”? không trùng với Q ; B. ; C. ; D. Câu 5: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: . A. B. C. D. . Câu 6: Cho taọp S = . Haừy choùn keỏt quaỷ ủuựng trong caực keỏt quaỷ sau: A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 7: Xét câu P(n) = “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau đây thì P(n) là mệnh đề đúng? A. 38 B. 44 C. 48 D. 88 Câu 8: Cho hai tập hợp: .Tập hợp nào sau đây bằng tập hợp ? A. ; B. ; C. ; D. . B. Phần tự luận: Câu 1 (1,5đ): Biết Làm tròn kết quả trên đến hàng phần mười và ước lượng sai số tuyệt đối. Caõu 2 (1,5đ): Cho . Duứng kyự hieọu ủoùan, khoaỷng, nửỷa khoaỷng ủeồ vieỏt laùi caực taọp hụùp ủoự. Câu 3: (3đ) A=, B=. Xaực ủũnh A=vaứ B=. Xaực ủũnh ,A\B vaứ bieồu dieón keỏt quaỷ treõn truùc soỏ. Bài làm: .......................................................................................................... .
Tài liệu đính kèm: