Câu 3. Đường thẳng đi qua hai điểm (0; 3) và ( 1; 1) có phương trình là:
A. y = 5x + 3 B: y = 4x - 3
C. y = x+3 D. y = - 2x+3
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra 15 phút
Môn: Đại số 10
Điểm Lời phê của thầy cô
Đề bài:
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là :
A. D= R \ B. D = ( -1; +Ơ)
C. D = IR \ D. D = { - 1; + Ơ)
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là:
A. D= IR\ B. D = IR\
C. D = {; + Ơ) D. (- Ơ; ]
Câu 3. Đường thẳng đi qua hai điểm (0; 3) và ( 1; 1) có phương trình là:
A. y = 5x + 3 B: y = 4x - 3
C. y = x+3 D. y = - 2x+3
Câu 4. Đồ thị hàm số y = là đường thẳng :
A. Cắt trục tung tai điểm ( 0; ) B. Song song với trục tung
C. Cắt trục hoành tại điểm (; 0) D. Không song song vói trục hoành
Câu 5. Đương thẳng y = 5x - 4 cắt trục 0x tai điểm có toạ độ là:
A. ( ; 0) B. ( 0; ) C. ( 0; -4) D. (-4; 0)
Phần tự luận:
Câu 6. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = 3x + 2
b) y = 2x+3
c)
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra 15 phút
Môn: Đại số 10
Điểm Lời phê của thầy cô
Đề bài:
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Đồ thị hàm số y= ax + b với a≠ 0 là:
A. Đường thẳng song song với trục 0x B. Đường thẳng cắt trục 0x
C. Đường thẳng cắt trục 0x và 0y D. Đường thẳng không cắt hai trục 0x và 0y
Câu 2. Đường thẳng y = 3x - 2 đi qua hai điểm
A. (-2; 0) và (; 0) B. (0; -2) và ( 1; 5)
C. (0; -2) và (; 0) D. (1; 1) và ( 3; 15)
Câu 3. Đường thẳng đi qua hai điểm (3; 0) và ( 0; 1) có phương trình là:
A. y = 3x + 1 B: y = 4x + 3
C. y = -x+1 D. y =x -1
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = là:
A. D=[ -3; +Ơ) B. D=(- Ơ; -3] C. D= IR\{-3} D. D= IR\{3}
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = có tập xác định là:
A. D= [5; +Ơ) B. D=( -Ơ; 5] C. D= IR\ {5} D. D = IR\{-5}
Phần tự luận:
Câu 6. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = x - 2
b) y = 2x-1
c)
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra 15 phút
Môn: Đại số 10
Điểm Lời phê của thầy cô
Đề bài:
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Đồ thị hàm số y= ax + b với a,b≠ 0 là:
A. Đường thẳng song song với trục 0y
B. Đường thẳng song song với trục 0x
C. Đường thẳng song song với đường thẳng y = ax
D. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Câu 2. Đường thẳng y = 3x - 1 đi qua hai điểm:
A. (0; -1) và ( 0; ) B. ( 0; -1) và ( 1; 4)
C. ( - 1; 0) và (; 0) D. ( 0; -1) và (; 0)
Câu 3. Đường thẳng đi qua hai điểm (2; 3) và (0; 1) có phương trình là:
A. y = -x + 1 B: y = 2x - 1
C. y = x+1 D. y = - 2x+1
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = là :
A. D = IR\{0} B. D = IR\{2} C. D= [2; + Ơ) D. D= (2; +Ơ)
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = là :
A. D = IR\{4} B. D = IR\ {-4} C. D= {4; +Ơ) D. D = (-Ơ; 4]
Phần tự luận:
Câu 6. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = 4x + 2
b) y = 3x+2
c)
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra 15 phút
Môn: Đại số 10
Điểm Lời phê của thầy cô
Đề bài:
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1.Tập xác định của hàm số y = là:
A. D= IR\{-1} B. D = IR\{1} C. D = [-1; +Ơ) D. D = (-Ơ; -1]
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là:
A . D = (; +Ơ) B. D = IR\{} C. D = (-Ơ;] D. D = IR
Câu 3. Đường thẳng đi qua hai điểm (0; 2) và ( 1; 0) có phương trình là:
A. y = 5x + 2 B: y = 2x - 2
C. y = -2x+2 D. y = - 2x+1
Câu 4. Đồ thị hàm số y = là đường thẳng :
A. Cắt trục tung tai điểm ( 0; ) B. Song song với trục tung
C. Cắt trục hoành tại điểm (; 0) D. Không song song vói trục hoành
Câu 5. Đương thẳng y = 3x -2 cắt trục 0x tai điểm có toạ độ là:
A. ( ; 0) B. ( 0; ) C. ( 0; -2) D. (-2; 0)
Phần tự luận:
Câu 6. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = -x + 1
b) y = 2x+4
c)
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra 15 phút
Môn: Đại số 10
Điểm Lời phê của thầy cô
Đề bài:
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là :
A. D = IR\{0} B. D = IR\{2} C. D= [2; + Ơ) D. D= (2; +Ơ)
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là :
A. D = IR\{4} B. D = IR\ {-4} C. D= {4; +Ơ) D. D = (-Ơ; 4]
Câu 3. Đồ thị hàm số y= ax + b với a,b≠ 0 là:
A. Đường thẳng song song với trục 0y
B. Đường thẳng song song với trục 0x
C. Đường thẳng song song với đường thẳng y = ax
D. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Câu 4. Đường thẳng y = 3x - 1 đi qua hai điểm:
A. (0; -1) và ( 0; ) B. ( 0; -1) và ( 1; 4)
C. ( - 1; 0) và (; 0) D. ( 0; -1) và (; 0)
Câu 5. Đường thẳng đi qua hai điểm (2; 3) và (0; 1) có phương trình là:
A. y = -x + 1 B: y = 2x - 1
C. y = x+1 D. y = - 2x+1
Phần tự luận:
Câu 6. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = -2x + 2
b) y = 2x+2
c)
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra 15 phút
Môn: Đại số 10
Điểm Lời phê của thầy cô
Đề bài:
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Đường thẳng đi qua hai điểm (0; 2) và ( 1; 0) có phương trình là:
A. y = 5x + 2 B: y = 2x - 2
C. y = -2x+2 D. y = - 2x+1
Câu 2. Đồ thị hàm số y = là đường thẳng :
A. Cắt trục tung tai điểm ( 0; ) B. Song song với trục tung
C. Cắt trục hoành tại điểm (; 0) D. Không song song vói trục hoành
Câu 3. Đương thẳng y = 3x -2 cắt trục 0x tai điểm có toạ độ là:
A. ( ; 0) B. ( 0; ) C. ( 0; -2) D. (-2; 0)
Câu 4.Tập xác định của hàm số y = là:
A. D= IR\{-1} B. D = IR\{1} C. D = [-1; +Ơ) D. D = (-Ơ; -1]
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = là:
A . D = (; +Ơ) B. D = IR\{} C. D = (-Ơ;] D. D = IR
Phần tự luận:
Câu 6. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = x - 1
b) y = -x+3
c)
Tài liệu đính kèm: