Kiểm tra 15 phút môn Tin học 11 - Mã đề 132765453908

Kiểm tra 15 phút môn Tin học 11 - Mã đề 132765453908

Câu 1: Thủ tục insert(s1, s2, vt) thực hiện việc gì sau đây?

A. Tạo xâu s1 ở xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt

B. Chèn xâu s2 vào xâu vt bắt đầu từ vị trí st

C. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt

D. Tạo xâu s2 ở xâu s1 bắt đầu từ vị trí vt

Câu 2: Xâu là gì?

A. Là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII

B. Là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu

C. Là dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định

D. Là bảng các phần tử cùng kiểu

Câu 3: Cho xâu s: ‘Thi tham mua xuan’. Với hàm length(s) sẽ cho kết quả bao nhiêu?

A. 18 B. 17 C. 16 D. 15

Câu 4: Cho xâu S: ‘ Moc giua dong song xanh ’. Với hàm copy(S, 11, 14) sẽ cho ta kết quả như thế nào?

A. ‘dong song xanh’ B. ‘ dong song xanh ’

C. ‘giua dong song’ D. ‘ giua dong song xanh ’

 

doc 1 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1905Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút môn Tin học 11 - Mã đề 132765453908", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BC NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA 15 PHÚT 
MÔN TIN HỌC 11
Mã đề 132765453908
LƯU Ý: 	- Học sinh không được bôi xoá, viết vẽ lên tờ đề
	- Nộp lại đề cùng với bài làm
	- Ghi rõ số đề vào giấy làm bài
Câu 1: Thủ tục insert(s1, s2, vt) thực hiện việc gì sau đây?
A. Tạo xâu s1 ở xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt
B. Chèn xâu s2 vào xâu vt bắt đầu từ vị trí st
C. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt
D. Tạo xâu s2 ở xâu s1 bắt đầu từ vị trí vt
Câu 2: Xâu là gì?
A. Là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII
B. Là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
C. Là dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định
D. Là bảng các phần tử cùng kiểu
Câu 3: Cho xâu s: ‘Thi tham mua xuan’. Với hàm length(s) sẽ cho kết quả bao nhiêu?
A. 18	B. 17	C. 16	D. 15
Câu 4: Cho xâu S: ‘ Moc giua dong song xanh ’. Với hàm copy(S, 11, 14) sẽ cho ta kết quả như thế nào?
A. ‘dong song xanh’	B. ‘ dong song xanh ’
C. ‘giua dong song’	D. ‘ giua dong song xanh ’
Câu 5: Để xây dựng và sử dụng kiểu xâu, ngôn ngữ lập trình phải có qui tắc nào sau đây?
A. Kiểu dữ liệu của phần tử	B. Kiểu số nguyên
C. Cách tham chiếu tới phần tử của xâu	D. Tên kiểu mảng hai chiều
Câu 6: Thủ tục delete(st, 9, 5) thực hiện việc gì sau đây?
A. Xoá st kí tự của biến xâu 9 bắt đầu từ vị trí 5
B. Xoá 9 kí tự của biến xâu 5 bắt đầu từ vị trí st
C. Xoá 5 kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí 9
D. Xoá 5 kí tự của biến xâu 9 bắt đầu từ vị trí st
Câu 7: Hàm pos(s1, s2) có chức năng gì?
A. Cho giá trị là độ dài của xâu
B. Cho chữ cái in hoa
C. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s2 trong s1
D. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong s2
Câu 8: Cho ch: h. Với hàm upcase(ch) sẽ cho ta kết quả gì?
A. h	B. H	C. CH	D. ch
Câu 9: Cho xâu st: ‘ao em trang qua nhin khong ra’. Với hàm thủ tục delete(st, 6, 10) sẽ cho kết quả nào sau đây?
A. ‘ao emnhin khong ra’	B. ‘ao em qua nhin khong ra’
C. ‘khong ra’	D. ‘ao em nhin khong ra’
Câu 10: Khai báo kiểu dữ liệu xâu nào sau đây là đúng?
A. Var A: string[1..100] of integer;	B. Var A: string[25] of integer;
C. Var A: string[1-100];	D. Var A: string[30];
----------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc02_02_132.doc