Kiểm tra chất lượng học kỳ i lớp 10 gdtx cấp thpt năm học 2010 – 2011 môn thi: Hóa Học

Kiểm tra chất lượng học kỳ i lớp 10 gdtx cấp thpt năm học 2010 – 2011 môn thi: Hóa Học

Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm, khoanh tròn câu trả lời đúng nhất theo yêu cầu của từng câu. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là

A. 98 X. B. 178 X. C. 817 X. D. 89 X.

Câu 2: Cacbon có 2 đồng vị là chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là

A. 12,5. B. 12,021 C. 12,011. D. 12,045

Câu 3: Những cặp chất sau, cặp nào là đồng vị của nhau?

A. P đỏ và P trắng. C. và .

B. O2 và O3. D. và .

Câu 4: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là

A. 6. B. 18. C. 10. D. 14.

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2 electron.Cấu hình electron của Rvà tính chất của R là

A. 1s22s22p63s2 ; R là kim loại. B. 1s22s22p63s23p2 ;R là phi kim.

C. 1s22s2 ; R là khí hiếm. D. 1s22s22p63s2; R là phi kim.

 

doc 4 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1527Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kỳ i lớp 10 gdtx cấp thpt năm học 2010 – 2011 môn thi: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
LỚP 10 GDTX CẤP THPT NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 22 /12 /2010
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm, khoanh tròn câu trả lời đúng nhất theo yêu cầu của từng câu. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. 98 X.	B. 178 X.	C. 817 X. 	D. 89 X.
Câu 2: Cacbon có 2 đồng vị là chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là
A. 12,5. 	B. 12,021	 	C. 12,011. D. 12,045
Câu 3: Những cặp chất sau, cặp nào là đồng vị của nhau?
A. P đỏ và P trắng.	C. và .
B. O2 và O3.	D. và .
Câu 4: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là
A. 6.	B. 18.	C. 10. 	D. 14.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2 electron.Cấu hình electron của Rvà tính chất của R là
A. 1s22s22p63s2 ; R là kim loại.	B. 1s22s22p63s23p2 ;R là phi kim.
C. 1s22s2 ; R là khí hiếm.	D. 1s22s22p63s2; R là phi kim.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là
A. ...3s2 3p2	B. ...4s2 C. ...3s2 3p4 	D. ...4s2 4p4
Câu 7: Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ... 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s23p1	B. 1s22s22p63s23p2	C. 1s22s22p4 	D. 1s22s22p63s2
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong hạt nhân số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Cấu hình electron của Y là
A. 1s22s22p6 	B. 1s22s22p63s2	C. 1s22s22p62d2	 D. 1s22s22p63s13p1
Câu 9: Ion có 18 electron và 16 proton, mang điện tích là
A. 18+	B. 2+	C. 18-	D. 2 -	
Câu 10: Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử
A. có cùng điện tích hạt nhân	B. có cùng nguyên tử khối
C. có cùng số nơtron trong hạt nhân	D. có cùng số khối
Câu 11: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a. 1s2 2s2 2p6 3s2	b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 	d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?
A. a, b, c.	B. b, c, d.	C. a, b, d.	D. a, c, d.
Câu 12: Anion X2- có số electron là 10; số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là
A. 18.	B. 14. 	C. 17. 	B. 16. 
Câu 13: Các ion X2- và Y2+ đều có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p6; X, Y là 2 nguyên tử
A. S và Ca.	 B. S và Mg. C. O và Mg. D. S và K.
Câu 14: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, notron, electron là 34. Biết số notron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử X là
A. 11. 	 B. 23. C. 35. 	D. 46.
Câu 15: Nguyên tố X có số thứ tự 20 trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc
A. chu kỳ 3 nhóm IA	B. chu kỳ 3 nhóm II A 
C. chu kỳ 4 nhóm IVA	D. chu kỳ 4 nhóm IIA
Câu 16: Những đại lượng nào sau đây của nguyên tố hoá học biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử?
A. Khối lượng nguyên tử.	 B. Tỉ khối.
C. Số lớp electron nguyên tử.	 D. Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng.
Câu 17 Đặc điểm cấu hình electron nguyên tử quyết định tính chất hoá học chung của các nguyên tố nhóm VI A là:
A. Số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau.	
B. Số electron ở lớp K đều là 2.	
C. Số electron ở lớp ngoài cùng đều bằng 6.
D. Số electron ở phân lớp p đều là 4.
Câu 18: Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là
A. tăng	.	B. giảm.
C. không thay đổi. 	D. vừa giảm vừa tăng.
Câu 19: Tính axit của dãy các hiđroxit H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng dần.	B. Giảm dần. C. Vừa tăng vừa giảm.	D. Không đổi.
Câu 20: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. A và B thuộc các chu kỳ và nhóm:
A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA.	B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA.	D. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và VA.
Câu 21: Một nguyên tố có ôxit cao nhất là R2O5 có chứa 56% khối lượng oxi. Nguyên tố đó là
A. Flo.	 B.Nitơ	 C. Lưu huỳnh. D. Photpho
Câu 22: Trong cùng một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì:
Bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện tăng dần.
Bán kính nguyên tử giảm dần, độ âm điện tăng dần.
Bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giảm dần.
Bán kính nguyên tử giảm dần, độ âm điện giảm dần.
Câu 23: Liên kết ion là liên kết được tạo thành
A. bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.
B. bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.
C. bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.
Câu 24: Trong ion Ca2+:
A. Số electron ít hơn số proton là 2. B. Số electron ít hơn số proton 2 lần.
C. Số electron bằng số proton. D. Số electron nhiều hơn số proton
Câu 25: Nguyên tử nguyên tố X (Z=17) có điện hoá trị trong hợp chất với nguyên tử nguyên tố Y(Z=12) là: 	
A. 2+ .	B. 1.	C. 7-.	D. 1-. 
Câu 26: Có thể tìm thấy liên kết ba trong phân tử nào?
A. O3 B. CO2 C. N2 D. FeCl3
Câu 27: Liên kết hoá học trong tinh thể natri clorua NaCl thuộc loại :
A. Liên kết ion.. 	
B. Liên kết cộng hoá trị phân cực	
C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.	
D. Liên kết kim loại.
Câu 28: Liên kết hoá học trong phân tử NH3 thuộc loại 
 A. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
 B. liên kết cộng hoá trị phân cực.
 C. liên kết cho nhận.
 D. liên kết ion.
Câu 29: Dãy chất nào cho dưới đây có phân tử đều là phân tử không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2.	B. N2, l2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.	D. Cl2, SO2. N2, F2
Câu 30: Cho các nguyên tố: X (Z = 15), Y (Z = 17). Liên kết hoá học giữa X và Y thuộc loại:
A. Liên kết kim loại	B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.	D. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
Câu 31: Liên kết trong phân tử nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hoá trị nhất? 
A. AlCl3. 	B. NaCl. 	C. MgCl2. 	 	D. KCl.
Câu 32: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là:
A. Cacbon	B. Flo	C. Xesi	D. Clo
Câu 33: Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là:
A. Natri	B. Kali	C. Xesi	D. Clo
Câu 34: Cho 0,6g một kim loại thuộc phân nhóm IIA, tác dụng với nước thu được 0,336 lít khí hiđro thoát ra (đktc). Kim loại đó là: 
A. Magie	B. Canxi	C. Bari	D. Kẽm
Câu 35: Xét xem bazơ nào mạnh nhất:
A. NaOH	B. Mg(OH)2 	C. Be(OH)2	D. Al(OH)3
Câu 36: Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hoá trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi 
tăng lần lượt từ 1 đến 4.
giảm lần lượt từ 4 xuống 1.
tăng lần lượt từ 1 đến 7.
tăng lần lượt từ 1 đến 8.
Câu 37: Tính chất không biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là :
Bán kính nguyên tử, độ âm điện.
Số electron trong nguyên tử, số lớp electron.
Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố.
Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố.
Câu 38: Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần :
NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4.
Si(OH)4, Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2.
Mg(OH)2, NaOH, Si(OH)4, Al(OH)3. 
Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
Câu 39: Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất ?
1	B.4	C.6	D.8
Câu 40: Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là:
Liên kết ion.
Liên kết cộng hoá trị.
Liên kết kim loại.
Liên kết hiđro.
Bảng độ âm điện:
H
Na
K
Mg
Ca
Ba
Al
C
N
P
O
S
F
Cl
Br
I
2,2
0,93
0.82
1,31
1,0
0,89
1,61
2,55
3,04
2,19
3,44
2,58
3,98
3,16
2,96
2,66
	Cho : MCa = 40; MP = 31.
Điện tích hạt nhân của các nguyên tố: Ca( Z= 20); S(Z= 16)
Học viên không được sử dụng tài liệu
-HẾT-

Tài liệu đính kèm:

  • docSß+P GI+üO Dß+ñC V+Ç -É+ÇO TߦáO.doc