Kiểm tra học kỳ I môn thi: Hoá học 10

Kiểm tra học kỳ I môn thi: Hoá học 10

 1/ Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M thì thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần dùng là bao nhiêu?

 a 400 ml b 200 ml c 500 ml d 600 ml

 2/ Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Hệ số cân bằng của phản ứng là:

 a 11; 4; 8; 2 b 4; 11; 8; 2 c 4; 11; 2; 8 d 11; 4; 2; 8

 3/ Cho phản ứng: 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng Cl2 đóng vai trò là:

 a Vừa là chất Oxi hoá vừa là chất khử b Chất khử

 c Chất xúc tác d Chất Oxi hoá

 4/ Số oxi hoá của Nitơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:

 a NO-3; NO2; NO; N2O; N2; NH3 b N2O5; NO2; N2O; NO; NH3

 c NO-3; NH3; N2O; NO; N2 d NO-3; NO; NH3; N2O; N2

 5/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố Halogen

 a Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron b Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất

 c Lớp ngoài cùng có 7 electron d Tạo hợp chất với Hydro là liên kết CHT có cực

 

doc 3 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1673Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn thi: Hoá học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN THI: HOÁ HỌC 10
LỚP : .	THỜI GIAN : 45 phút
MÃ ĐỀ : 10NC01	(Không kể thời gian giao đề) 
 1/ Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M thì thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần dùng là bao nhiêu?
	a	400 ml	b	200 ml	c	500 ml	d	600 ml
 2/ Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Hệ số cân bằng của phản ứng là:
	a	11; 4; 8; 2	b	4; 11; 8; 2	c	4; 11; 2; 8 	d	11; 4; 2; 8
 3/ Cho phản ứng: 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng Cl2 đóng vai trò là:
	a	Vừa là chất Oxi hoá vừa là chất khử	b	Chất khử
	c	Chất xúc tác	d	Chất Oxi hoá
 4/ Số oxi hoá của Nitơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
	a	NO-3; NO2; NO; N2O; N2; NH3	b	N2O5; NO2; N2O; NO; NH3	
	c	NO-3; NH3; N2O; NO; N2	d	NO-3; NO; NH3; N2O; N2
 5/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố Halogen
	a	Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron	b	Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
	c	Lớp ngoài cùng có 7 electron	d	Tạo hợp chất với Hydro là liên kết CHT có cực
 6/ Đồng có hai đồng vị: và . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54 đvC. Phần trăm của mỗi đồng vị là:
	a	= 73%; = 27%	b	= = 50%	
	c	= 40%; = 60%	d	= 70%; = 30%
 7/ Một bạn học sinh cân 18,625 gam muối Kali halogenua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, lọc kết tủa đem cân thấy nặng 35,875 gam. Công thức của muối Halogen trên là:
	a	KBr	b	KF	c	KCl	d	KI
 8/ Nguyên tử X có Z=16.Hoá trị cao nhất của X với O và hoá trị X đối với H trong hợp chất khí theo thứ tự?
	a	VI và II	b	IV và IV	c	II và VI	d	III và V
 9/ Nguyên tố X có 3 electron hoá trị và nguyên tố Y có 6 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:
	a	X2Y	b	XY	c	X3Y2	d	X2Y3
 10/ Nguyên tố có Z= 17 thuộc loại nguyên tố 
	a	s	b	f	c	p	d	d
 11/ Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử là:
	a	20	b	26	c	22	d	24
 12/ Cho biết Cu ( Z= 29) . Phát biểu nào sau đây là đúng
	a	Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IB	b	Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IB	c	Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IA
	d	Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IA
 13/ Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
	a	Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân	b	Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân 
	c	Giảm theo chiều tăng của độ âm điện	d	Cả b và c
 14/ Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron
	a	6	b	2	c	8	d	10
 15/ Nguyên tố Y (Z= 26) . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
	a	Chu kỳ 4 nhóm VI B	b	Chu kỳ 4 nhóm IIB	c	Chu kỳ 4 nhóm II A	d	Chu kỳ 4 nhóm VIIIB
 16/ Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
	a	Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân	b	Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
	c	Tăng theo chiều giảm của độ âm điện	d	Cả a và c
 17/ Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình electron như sau:
A: 1s22s22p63s2	B: 1s22s22p63s23p64s1	C: 1s22s22p63s23p64s2
D: 1s22s22p63s23p5	E: 1s22s22p63s23p63d64s2	F: 1s22s22p63s23p1
Tập hợp các nguyên tố nào cùng thuộc một phân nhóm A
	a	A, C, E	b	A, B, C, E, 	c	D, F	d	A, C
 18/ Cho phương trình phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 
 Hệ số cân bằng của phản ứng trên là:
	a	10; 2; 5; 8; 2; 1; 8	b	10; 2; 8; 5; 2; 1; 8	c	10; 2; 8; 5; 2; 8; 1	d	2; 10; 8; 5; 2; 1; 8
 19/ Ở trạng thái kích thích nguyên tử Nhôm (Z=13) có cấu hình electron nào?
	a	1s22s22p63s23p1	b	1s22s22p63s13d2	c	1s22s22p63s23p2	d	1s22s22p63s13p2
 20/ Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân là:
	a	8	b	14	c	16	d	6
 21/ Naphtalen và Iot dễ thăng hoa và không dẫn điện vì:
	a	Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể phân tử, các liên kết yếu nên dễ tách khỏi bề mặt của tinh thể, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện 
	b	Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể kim loại
	c	Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể ion
	d	Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể nguyên tử, các liên kết yếu nên dễ bị phá vỡ khi có tác nhân từ bên ngoài, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện
 22/ Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Hỏi ký hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố X
	a	b	c	d	
 23/ Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối Clorua kim loại?
	a	Au	b	Fe	c	Al	d	Cu
 24/ Số electron độc thân của nguyên tử có Z=15 là
	a	2	b	1	c	5	d	3
 25/ Biết rằng muối ăn (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy 801oC, ở trạng thái rắn, NaCl thuộc dạng tinh thể là:
	a	Ion	b	Nguyên tử	c	Phân tử	d	Kim loại
 26/ Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của các đơn chất Halogen là:
	a	ns1np6	b	ns2np5	c	ns2np1	d	ns2np3
 27/ Lớp L chứa tối đa bao nhiêu electron:
	a	2	b	16	c	8	d	4	
 28/ Khi sục khí Clo vào nước thì thu được nước Clo. Nước Clo là hỗn hợp gồm các chất:
	a	Cl2; HCl; H2O và HClO	b	HCl, HCl và HClO	
	c	Cl2 và H2O	d	HCl và HClO
 29/ Cation R2+ có cấu hình elctron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc 
	a	Chu kỳ 4, nhóm IA	b	Chu kỳ 4, Nhóm VI A	c	Chu kỳ 4, nhóm II A	d	Chu kỳ 3, nhóm VI A
 30/ Liên kết ion là gì?
	a	Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích âm và các ion của nguyên tử phi kim
	b	Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích dương và electron mang điện tích âm
	c	Là liên kết được tạo thành giữa các nguyên tử kim loại và phi kim
 d	Là liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu nhau 
------------------Hết-----------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
	MÔN THI: HOÁ HỌC 10NC
	THỜI GIAN : 45 phút
	(Không kể thời gian giao đề) 
¤ Đáp án của đề thi:10NC01
	 1[20]d...	 2[20]c...	 3[20]a...	 4[20]a...	 5[20]b...	 6[20]a...	 7[20]c...	 8[20]a...
	 9[20]d...	 10[20]c...	 11[20]b...	 12[20]b...	 13[20]d...	 14[20]d...	 15[20]d...	 16[20]a...
	 17[20]d...	 18[20]b...	 19[20]d...	 20[20]c...	 21[20]a...	 22[20]a...	 23[20]c...	 24[20]d...
	 25[20]a...	 26[20]b...	 27[20]c...	 28[20]a...	 29[20]c...	 30[20]d...
¤ Đáp án của đề thi: 10NC02
	 1[20]c...	 2[20]b...	 3[20]a...	 4[20]a...	 5[20]a...	 6[20]c...	 7[20]d...	 8[20]b...
	 9[20]b...	 10[20]c...	 11[20]b...	 12[20]b...	 13[20]c...	 14[20]a...	 15[20]d...	 16[20]a...
	 17[20]c...	 18[20]d...	 19[20]a...	 20[20]c...	 21[20]d...	 22[20]c...	 23[20]c...	 24[20]d...
	 25[20]d...	 26[20]c...	 27[20]b...	 28[20]b...	 29[20]d...	 30[20]c...
¤ Đáp án của đề thi: 10NC03
	 1[20]d...	 2[20]c...	 3[20]b...	 4[20]a...	 5[20]c...	 6[20]d...	 7[20]c...	 8[20]c...
	 9[20]d...	 10[20]c...	 11[20]a...	 12[20]d...	 13[20]d...	 14[20]b...	 15[20]d...	 16[20]a...
	 17[20]b...	 18[20]d...	 19[20]c...	 20[20]a...	 21[20]a...	 22[20]c...	 23[20]a...	 24[20]d...
	 25[20]a...	 26[20]d...	 27[20]b...	 28[20]b...	 29[20]d...	 30[20]b...
¤ Đáp án của đề thi: 10NC04
	 1[20]a...	 2[20]a...	 3[20]c...	 4[20]d...	 5[20]b...	 6[20]b...	 7[20]d...	 8[20]b...
	 9[20]d...	 10[20]b...	 11[20]c...	 12[20]c...	 13[20]c...	 14[20]d...	 15[20]c...	 16[20]b...
	 17[20]b...	 18[20]a...	 19[20]a...	 20[20]d...	 21[20]d...	 22[20]d...	 23[20]d...	 24[20]a...
	 25[20]a...	 26[20]d...	 27[20]d...	 28[20]a...	 29[20]a...	 30[20]a...

Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao Hoa 10 HK I12.doc