KIỂM TRA MÔN TOÁN ĐẦU NĂM LỚP 10C3 NĂM HỌC 2009-2010
Thời gian làm bài: 45 phút, kể cả thời gian phát đề.
Yêu cầu: Học sinh tự lực làm bài. Không dùng bút xoá trong bài kiểm tra.
Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Phấn này có 10 câu hỏi, mỗi câu 0.5 điểm. Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Học sinh chọn 1 phương án mà bản thân cho là đúng rồi điền kết quả theo mẫu sau (kẻ mẫu này vào tờ giấy thi)
KIỂM TRA MÔN TOÁN ĐẦU NĂM LỚP 10C3 NĂM HỌC 2009-2010 Thời gian làm bài: 45 phút, kể cả thời gian phát đề. Yêu cầu: Học sinh tự lực làm bài. Không dùng bút xoá trong bài kiểm tra. Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Phấn này có 10 câu hỏi, mỗi câu 0.5 điểm. Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Học sinh chọn 1 phương án mà bản thân cho là đúng rồi điền kết quả theo mẫu sau (kẻ mẫu này vào tờ giấy thi) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức là: (A). (B). và (C). và (D). Câu 2. Với thì biểu thức được rút gọn thành (A). (B). (C). (D). Câu 3. Cho mệnh đề “”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là (A). “” (B). “” (C). “” (D). “” Câu 4. Cho số thực . Điều kiện cần và đủ để hai khoảng và có giao bằng tập rỗng là (A). (B). (C). (D). Câu 5. Cho các tập . Kết quả nào sau đây sai ? (A). (B). (C). (D). Câu 6. Có tất cả bao nhiêu tập hợp thoả mãn (A). 8 (B). 7 (C). 5 (D). 3 Câu 7. Có tất cả bao nhiêu số thực thoả mãn phương trình (A). 1 (B). 2 (C). 3 (D). 4 Câu 8. Cho hình bình hành , tâm . Chọn khẳng định đúng: (A). (B). (C). (D). Câu 9. Cho hai véc tơ và bằng nhau. Dựng các véc tơ: . Chọn khẳng định đúng: (A). là trung điểm của (B). trùng (C). trùng (D). là trung điểm của Câu 10. Cho hình bình hành tâm . Chọn khẳng định đúng: (A). ; (B). ; (C). (D). Phần tự luận (5.0 điểm) Câu 11 (1.5 điểm). Trong các tập sau đây, hãy cho biết tập nào là tập con của tập nào: ; ; ; Câu 12 (1.5 điểm). Cho các tập hợp . Hãy xác định các tập hợp . Câu 13 (2.0 điểm). Cho tam giác vuông , là trọng tâm. Cạnh huyền cm. Tính độ dài của tổng hai véc tơ . ----------------------------Hết---------------------------- Họ và tên: Kiểm tra môn Toán (đề số 1) Lớp 10C3 Thời gian làm bài: 20 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Véctơ đối của véctơ là (A). (B). (C). (D). Câu 2: Cho là các điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai? (A). (B). (C). (D). Câu 3: Gọi là điểm thuộc đoạn sao cho . Số thoả mãn là: (A). (B). (C). (D). Câu 4: Cho là điểm nằm trên đường thẳng , nằm ngoài đoạn thẳng sao cho . Số thoả mãn là: (A). (B). (C). (D). Câu 5: Gọi là trọng tâm tam giác vuông với cạnh huyền . Tổng hai véctơ có độ dài bằng bao nhiêu? (A). (B). (C). (D). Câu 6: Cho hình thoi có , . Khi đó độ dài của véctơ bằng: (A). (B). (C). (D). Câu 7: Trên đường thẳng chứa cạnh của tam giác lấy điểm sao cho . Khi đó véctơ được biểu thị theo hai véctơ là: (A). (B). (C). (D). Câu 8: Cho đoạn thẳng và là điểm sao cho . Khi đó với mọi điểm ta luôn có: (A). (B). (C). (D). Câu 9: Cho tam giác đều có cạnh bằng , gọi là trung điểm của cạnh . Véctơ có độ dài bằng bao nhiêu? (A). (B). (C). (D). Câu 10: Cho ba điểm thẳng hàng và nằm giữa và sao cho , . Khi đó véctơ có độ dài bằng (A). (B). (C). (D). ------------------------------Hết------------------------------ Họ và tên: Kiểm tra môn Toán (đề số 2) Lớp 10C3 Thời gian làm bài: 20 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Véctơ đối của véctơ là (A). (B). (C). (D). Câu 2: Cho là các điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai? (A). (B). (C). (D). Câu 3: Gọi là điểm thuộc đoạn sao cho . Số thoả mãn là: (A). (B). (C). (D). Câu 4: Cho là điểm nằm trên đường thẳng , nằm ngoài đoạn thẳng sao cho . Số thoả mãn là: (A). (B). (C). (D). Câu 5: Gọi là trọng tâm tam giác vuông với cạnh huyền . Tổng hai véctơ có độ dài bằng bao nhiêu? (A). (B). (C). (D). Câu 6: Cho hình thoi có , . Khi đó độ dài của véctơ bằng: (A). v(B). (C). (D). Câu 7: Trên đường thẳng chứa cạnh của tam giác lấy điểm sao cho . Khi đó véctơ được biểu thị theo hai véctơ là: (A). (B). (C). (D). Câu 8: Cho đoạn thẳng và là điểm sao cho . Khi đó với mọi điểm ta luôn có: (A). (B). (C). (D). Câu 9: Cho tam giác đều có cạnh bằng , gọi là trung điểm của cạnh . Véctơ có độ dài bằng bao nhiêu? (A). (B). (C). (D). Câu 10: Cho ba điểm thẳng hàng và nằm giữa và sao cho , . Khi đó véctơ có độ dài bằng (A). (B). (C). (D). ------------------------------Hết------------------------------ Họ và tên: Kiểm tra môn Toán (đề số 1) Lớp 10C3 Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Tập xác định của hàm số là (A). (B). (C). (D). Câu 2: Cho hàm số . Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số đã cho ? (A). (B). (C). (D). Câu 3: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: (A). (B). (C). (D). Câu 4: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: (A). (B). (C). (D). Câu 5: Trục đối xứng của parabol là đường thẳng: (A). (B). (C). (D). Câu 6: Hàm số có (A). giá trị lớn nhất khi (B). giá trị nhỏ nhất khi (C). giá trị nhỏ nhất khi (D). giá trị lớn nhất khi Câu 7: Parabol có toạ độ đỉnh là (A). (B). (C). (D). Câu 8: Tịnh tiến liên tiếp parabol sang phải 3 đơn vị và xuống dưới 2 đơn vị ta được parabol có toạ độ đỉnh là: (A). (B). (C). (D). Câu 9: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: (A). Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng (B). Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng (C). Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng (D). Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng Câu 10: Gọi (P) là đồ thị của hàm số . Tìm và sao cho (P) đi qua điểm và hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng . Hãy chọn khẳng định đúng: (A). (B). (C). (D). --------------------------------Hết-------------------------------- Họ và tên: Kiểm tra môn Toán (đề số 2) Lớp 10C3 Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Tập xác định của hàm số là (A). (B). (C). (D). Câu 2: Cho hàm số . Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số đã cho ? (A). (B). (C). (D). Câu 3: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: (A). (B). (C). (D). Câu 4: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: (A). (B). (C). (D). Câu 5: Trục đối xứng của parabol là đường thẳng: (A). (B). (C). (D). Câu 6: Hàm số có (A). giá trị lớn nhất khi (B). giá trị nhỏ nhất khi (C). giá trị nhỏ nhất khi (D). giá trị lớn nhất khi Câu 7: Parabol có toạ độ đỉnh là (A). (B). (C). (D). Câu 8: Tịnh tiến liên tiếp parabol sang trái 3 đơn vị và lên trên 2 đơn vị ta được parabol có toạ độ đỉnh là: (A). (B). (C). (D). Câu 9: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: (A). Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng (B). Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng (C). Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng (D). Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng Câu 10: Gọi (P) là đồ thị của hàm số . Tìm và sao cho (P) đi qua điểm và hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng . Hãy chọn khẳng định đúng: (A). (B). (C). (D). --------------------------------Hết-------------------------------- Họ và tên: Kiểm tra môn Toán (đề số 3) Lớp 10C3 Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Tập xác định của hàm số là (A). (B). (C). (D). Câu 2: Cho hàm số . Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số đã cho ? (A). (B). (C). (D). Câu 3: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: (A). (B). (C). (D). Câu 4: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: (A). (B). (C). (D). Câu 5: Trục đối xứng của parabol là đường thẳng: (A). (B). (C). (D). Câu 6: Hàm số có (A). giá trị lớn nhất khi (B). giá trị nhỏ nhất khi (C). giá trị nhỏ nhất khi (D). giá trị lớn nhất khi Câu 7: Parabol có toạ độ đỉnh là (A). (B). (C). (D). Câu 8: Tịnh tiến liên tiếp parabol sang trái 3 đơn vị và lên trên 2 đơn vị ta được parabol có toạ độ đỉnh là: (A). (B). (C). (D). Câu 9: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: (A). Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng (B). Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng (C). Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng (D). Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng Câu 10: Gọi (P) là đồ thị của hàm số . Tìm và sao cho (P) đi qua điểm và hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng . Hãy chọn khẳng định đúng: (A). (B). (C). (D). --------------------------------Hết-------------------------------- Họ và tên: Kiểm tra môn Toán (đề số 4) Lớp 10C3 Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Tập xác định của hàm số là (A). (B). (C). (D). Câu 2: Cho hàm số . Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số đã cho ? (A). (B). (C). (D). Câu 3: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: (A). (B). (C). (D). Câu 4: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: (A). (B). (C). (D). Câu 5: Trục đối xứng của parabol là đường thẳng: (A). (B). (C). (D). Câu 6: Hàm số có (A). giá trị lớn nhất khi (B). giá trị nhỏ nhất khi (C). giá trị nhỏ nhất khi (D). giá trị lớn nhất khi Câu 7: Parabol có toạ độ đỉnh là (A). (B). (C). (D). Câu 8: Tịnh tiến liên tiếp parabol sang trái 5 đơn vị và lên trên 7 đơn vị ta được parabol có toạ độ đỉnh là: (A). (B). (C). (D). Câu 9: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: (A). Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng (B). Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng (C). Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng (D). Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng Câu 10: Gọi (P) là đồ thị của hàm số . Tìm và sao cho (P) đi qua điểm và hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng . Hãy chọn khẳng định đúng: (A). (B). (C). (D). --------------------------------Hết-------------------------------- Kiểm tra chương I hình học lớp 10 C3 năm học 2009-2010 Thời gian làm bài: 45 phút, kể cả thời gian phát đề ĐỀ SỐ 1 Chú ý: Trước khi làm bài học sinh phải ghi rõ mình làm đề số 1 hay số 2. Tuyệt đối không được dùng bút xoá trong bài kiểm tra. Câu 1 (3 điểm) Cho tam giác có là trung tuyến, là trung điểm của . Biểu thị véctơ theo hai véctơ Chứng minh rằng Chứng minh rằng với mọi điểm ta có Câu 2 (7 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ , cho các điểm . Tìm toạ độ của véctơ Chứng minh là ba đỉnh của một tam giác. Tìm toạ độ các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh của tam giác . Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác . Tìm toạ độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành. Đường thẳng cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại . Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác . ---------------------------------Hết--------------------------------- Kiểm tra chương I hình học lớp 10 C3 năm học 2009-2010 Thời gian làm bài: 45 phút, kể cả thời gian phát đề ĐỀ SỐ 2 Chú ý: Trước khi làm bài học sinh phải ghi rõ mình làm đề số 1 hay số 2. Tuyệt đối không được dùng bút xoá trong bài kiểm tra. Câu 1 (3 điểm) Cho tam giác có là trung tuyến, là trung điểm của . a) Biểu thị véctơ theo hai véctơ Chứng minh rằng Chứng minh rằng với mọi điểm ta có Câu 2 (7 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ , cho các điểm . Tìm toạ độ của véctơ Chứng minh là ba đỉnh của một tam giác. Tìm toạ độ các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh của tam giác . Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác . Tìm toạ độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành. Đường thẳng cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại . Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác . ---------------------------------Hết--------------------------------- Họ và tên: Kiểm tra môn Toán (đề số 1) Lớp 10C3 Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Cho tam giác với là trọng tâm của tam giác. Hãy chọn khẳng định đúng: (A). ; (B). ; (C). ; (D). Câu 2: Cho tam giác có . Góc bằng: (A). (B). (C). (D). Câu 3: Cho tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Gọi là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. (A). (B). (C). (D). Câu 4: Cho tam giác có ba cạnh là 5, 12, 13. Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. (A). là số vô tỉ (B). (C). (D). Câu 5: Cho tam giác cân đỉnh , và . Gọi là trực tâm tam giác và là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . (A). (B). (C). (D). Câu 6: Cho . Nếu và thì bằng: (A). 4 (B). 8 (C). 9 (D). 10 Câu 7: là hai nghiệm của phương trình: (A). (B). (C). (D). Câu 8: Cho phương trình bậc hai có hai nghiệm cùng khác 0. Phương trình bậc hai nhận và làm nghiệm là: (A). (B). (C). (D). Câu 9: Cho phương trình có 4 nghiệm là . Tổng bằng: (A). (B). (C). (D). Câu 10: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu: (A). ; (B). (là tham số); (C). ; (D). . ---------Hết---------Họ và tên: Kiểm tra môn Toán (đề số 2) Lớp 10C3 Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Cho tam giác với là trọng tâm của tam giác. Hãy chọn khẳng định đúng: (A). ; (B). ; (C). ; (D). Câu 2: Cho tam giác có . Góc bằng: (A). (B). (C). (D). Câu 3: Cho tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Gọi là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. (A). (B). (C). (D). Câu 4: Cho tam giác có ba cạnh là 13, 12, 5. Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. (A). là số vô tỉ (B). (C). (D). Câu 5: Cho tam giác cân đỉnh , và . Gọi là trực tâm tam giác và là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . (A). (B). (C). (D). Câu 6: Cho . Nếu và thì bằng: (A). 15 (B). (C). 5 (D). 10 Câu 7: là hai nghiệm của phương trình: (A). (B). (C). (D). Câu 8: Cho phương trình bậc hai có hai nghiệm cùng khác 0. Phương trình bậc hai nhận và làm nghiệm là: (A). (B). (C). (D). Câu 9: Cho phương trình có 4 nghiệm là . Tổng bằng: (A). (B). (C). (D). Câu 10: Tập nghiệm của phương trình trong trường hợp là (A). (B). (C). (D). ---------Hết--------- Họ và tên: Kiểm tra môn Toán (đề số 3) Lớp 10C3 Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Với tam giác đều có cạnh bằng 1, ta có giá trị của tổng các tích vô hướng là (A). (B). (C). 1 (D). Câu 2: Cho tam giác có . Góc bằng: (A). (B). (C). (D). Câu 3: Cho tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Gọi là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. (A). (B). (C). (D). Câu 4: Cho tam giác có ba cạnh là 13, 12, 5. Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. (A). là số vô tỉ (B). (C). (D). Câu 5: Cho tam giác cân đỉnh , và . Gọi là trực tâm tam giác và là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . (A). (B). (C). (D). Câu 6: Cho . Nếu và thì bằng: (A). 36 (B). (C). 16 (D). 13 Câu 7: là hai nghiệm của phương trình: (A). (B). (C). (D). Câu 8: Cho phương trình bậc hai có hai nghiệm cùng khác 0. Phương trình bậc hai nhận và làm nghiệm là: (A). (B). (C). (D). Câu 9: Cho phương trình có 4 nghiệm là . Tổng bằng: (A). (B). (C). (D). Câu 10: Cho phương trình . Chọn một khẳng định sai: (A). Với mọi phương trình luôn có nghiệm duy nhất (B). Với mọi phương trình luôn có nghiệm duy nhất (C). Không tồn tại giá trị của để phương trình vô nghiệm. (D). Với thì phương trình có tập nghiệm là ---------Hết--------- Họ và tên: Kiểm tra môn Toán (đề số 4) Lớp 10C3 Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Nếu góc giữa hai vectơ là thì toạ độ của vectơ là (A). (B). (C). 1 (D). Câu 2: Cho tam giác có . Góc bằng: (A). (B). (C). (D). Câu 3: Cho tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Gọi là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. (A). (B). (C). (D). Câu 4: Cho tam giác có ba cạnh là 13, 12, 5. Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. (A). là số vô tỉ (B). (C). (D). Câu 5: Cho tam giác cân đỉnh , và . Gọi là trực tâm tam giác và là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . (A). (B). (C). (D). Câu 6: Cho . Nếu và thì bằng: (A). 9 (B). (C). 3 (D). 5 Câu 7: là hai nghiệm của phương trình: (A). (B). (C). (D). Câu 8: Cho phương trình bậc hai có hai nghiệm cùng khác 0. Phương trình bậc hai nhận và làm nghiệm là: (A). (B). (C). (D). Câu 9: Cho phương trình có 4 nghiệm là . Tổng bằng: (A). (B). (C). (D). Câu 10: Cho phương trình . Chọn một khẳng định đúng: (A). Với mọi phương trình luôn có nghiệm duy nhất. (B). Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (C). Với thì phương trình vô nghiệm. (D). Với thì phương trình có tập nghiệm là ---------Hết--------- Kiểm tra 1 tiết đại số lớp 10C3 năm học 2009-2010 ĐỀ SỐ 1 Câu 1 (4 điểm) Hàm số có đồ thị là parabol . Tìm toạ độ đỉnh và phương trình trục đối xứng của . Vẽ parabol Câu 2 (3 điểm) Giải và biện luận phương trình sau : ( tham số ) Câu 3 (2 điểm) Cho phương trình: . Xác định để phương trình có hai nghiệm mà . Câu 4 (1 điểm) Giải phương trình ------------Hết------------ Kiểm tra 1 tiết đại số lớp 10C3 năm học 2009-2010 ĐỀ SỐ 2 Câu 1 (4 điểm) Hàm số có đồ thị là parabol . Tìm toạ độ đỉnh và phương trình trục đối xứng của . Vẽ parabol Câu 2 (3 điểm) Giải và biện luận phương trình sau : ( tham số ) Câu 3 (2 điểm) Cho phương trình: . Xác định để phương trình có hai nghiệm mà . Câu 4 (1 điểm) Giải phương trình . ------------Hết------------ Kiểm tra 1 tiết đại số lớp 10C3 năm học 2009-2010 ĐỀ SỐ 3 Câu 1 (4 điểm) Hàm số có đồ thị là parabol . Tìm toạ độ đỉnh và phương trình trục đối xứng của . Vẽ parabol Câu 2 (3 điểm) Giải và biện luận phương trình sau :( tham số ) Câu 3 (2 điểm) Cho phương trình: . Xác định để phương trình có hai nghiệm mà . Câu 4 (1 điểm) Giải phương trình . ------------Hết------------ Kiểm tra 1 tiết đại số lớp 10C3 năm học 2009-2010 ĐỀ SỐ 4 Câu 1 (4 điểm) Hàm số có đồ thị là parabol . Tìm toạ độ đỉnh và phương trình trục đối xứng của . Vẽ parabol Câu 2 (3 điểm) Giải và biện luận phương trình sau : ( tham số ) Câu 3 (2 điểm) Cho phương trình: . Xác định để phương trình có hai nghiệm mà . Câu 4 (1 điểm) Giải phương trình ------------Hết------------ Kiểm tra 1 tiết đại số lớp 10C3 năm học 2009-2010 ĐỀ SỐ 5 Câu 1 (4 điểm) Hàm số có đồ thị là parabol . Tìm toạ độ đỉnh và phương trình trục đối xứng của . Vẽ parabol Câu 2 (3 điểm) Giải và biện luận phương trình sau : ( tham số ) Câu 3 (2 điểm) Cho phương trình: . Xác định để phương trình có hai nghiệm mà . Câu 4 (1 điểm) Giải phương trình . ------------Hết------------ Kiểm tra 1 tiết đại số lớp 10C3 năm học 2009-2010 ĐỀ SỐ 6 Câu 1 (4 điểm) Hàm số có đồ thị là parabol . Tìm toạ độ đỉnh và phương trình trục đối xứng của . Vẽ parabol Câu 2 (3 điểm) Giải và biện luận phương trình sau :( tham số ) Câu 3 (2 điểm) Cho phương trình: . Xác định để phương trình có hai nghiệm mà . Câu 4 (1 điểm) Giải phương trình . ------------Hết------------ TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I TỔ TOÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I_ MÔN TOÁN Khối 10, ban Cơ bản, học buổi sáng Năm học: 2009-2010 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1(2 điểm). Tìm biết rằng: a) ; b) . Câu 2(2 điểm). Giải các phương trình: a) ; b) . Câu 3(1 điểm). Giải hệ phương trình: Câu 4(2 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: . Câu 5(3 điểm). Trên mặt phẳng toạ độ , cho tam giác có . Chứng minh tam giác vuông cân; Tính diện tích tam giác ; Tìm toạ độ điểm sao cho tứ giác là hình vuông -----------Hết----------- TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I TỔ TOÁN ĐÁP ÁN TOÁN Khối 10, Ban Cơ bản, học buổi sáng(2009-2010) Đáp án có tất cả 02 trang Câu Nội dung Điểm 1 a) 1.0 b) 1.0 2 Điều kiện Pt 1.0 Điều kiện pt 1.0 3 Hệ có nghiệm duy nhất 1.0 4 Đỉnh , trục đối xứng Bảng biến thiên 1.0 Đồ thị 1.0 Câu Nội dung Điểm 5 a) vuông cân tại 1.0 b) 1.0 c) là hình vuông 1.0 Thạch Thành, ngày 30 tháng 11 năm 2009 Người ra đề và làm đáp án: Bùi Trí Tuấn TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I TỔ TOÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I_ MÔN TOÁN Khối 10, ban Cơ bản, học buổi chiều Năm học: 2009-2010 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1(2 điểm). Tìm biết rằng: a) ; b) . Câu 2(2 điểm). Giải các phương trình: a) ; b) . Câu 3(1 điểm). Giải hệ phương trình: Câu 4(2 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: . Câu 5(3 điểm). Trên mặt phẳng toạ độ , cho tam giác có . Chứng minh tam giác vuông cân; Tính diện tích tam giác ; Tìm toạ độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành. -----------Hết----------- TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I TỔ TOÁN ĐÁP ÁN TOÁN Khối 10, Ban Cơ bản, học buổi chiều (2009-2010) Đáp án có tất cả 02 trang Câu Nội dung Điểm 1 a) 1.0 b) 1.0 2 Điều kiện Pt 1.0 Điều kiện pt 1.0 3 Hệ có nghiệm duy nhất 1.0 4 Đỉnh , trục đối xứng Bảng biến thiên 1.0 Đồ thị 1.0 Câu Nội dung Điểm 5 a) vuông cân tại 1.0 b) 1.0 c) là hình bình hành 1.0 Thạch Thành, ngày 30 tháng 11 năm 2009 Người ra đề và làm đáp án: Bùi Trí Tuấn
Tài liệu đính kèm: