Kiểm tra trắc nghiệm Chương I: Mệnh đề - Đại số 10

Kiểm tra trắc nghiệm Chương I: Mệnh đề - Đại số 10

 KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I.

ĐỀ KIỂM TRA.

1) Tìm mệnh đề sai :

a) xR, x2 > 0 b) xR, x2 +1 > 0 c) xR, x2 +1  0 d) xR, x2 +1  1

2) Tìm mệnh đề đúng :

a) xR, x2 + 1 < 0="" b)="" xr,="" x2="" +="" 1="" ="" 0="" c)="" xr,="" ="" x2=""> 0 d) xR,  x2  0

3) Cho mệnh đề : A = “xR, x2 +1 > 0” . Tìm mệnh đề phủ định của A.

a) xR, x2 +1  0 b) xR, x2 +1 < 0="" c)="" xr,="" x2="" +1="" ="" 0="" d)="" xr,="" x2="" +1=""><>

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1593Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra trắc nghiệm Chương I: Mệnh đề - Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
	 KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I.
ĐỀ KIỂM TRA.
Tìm mệnh đề sai :
a)	"xÎR, x2 > 0	b) "xÎR, x2 +1 > 0	c) "xÎR, x2 +1 ³ 0	d) "xÎR, x2 +1 ³ 1
Tìm mệnh đề đúng :
a)	$xÎR, x2 + 1 0	d) $xÎR, - x2 ³ 0
Cho mệnh đề : A = “"xÎR, x2 +1 > 0” . Tìm mệnh đề phủ định của A.
a) "xÎR, x2 +1 £ 0	b) "xÎR, x2 +1 < 0	c) $xÎR, x2 +1 £ 0	d) $xÎR, x2 +1 < 0
Cho mệnh đề : B = “$xÎR, x2 + 1 < 0”. Tìm mệnh đề phủ định của B.
a) "xÎR, x2 +1 ³ 0	b) "xÎR, x2 +1 > 0	c) $xÎR, x2 +1 ³ 0	d) $xÎR, x2 +1 > 0
Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề sai :
a) 	{Æ}Ì A	b) Æ Ì A	c) { 0 }Ì A	d) A Ì A
Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề đúng :
a)	{Æ}Ì A 	b) Æ Î A	c) { 0 }Î A	d) A Ì A
Cho tập hợp A có 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con?
a) 8	b) 7	c) 6	d) 5
Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; -1; 3 }. Tìm A Ç B.
a) { 0 }	b) {Æ}	c) Æ	d) {-3;-2;-1;0;1;2;3}
Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm A È B.
a) { 0 }	b) {Æ}	c) Æ	d) {-3;-2;0;1;2;3}
Cho A = { -2; 0; 1 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm phép toán đúng.
a) A È B = {1}	b) A Ç B = {-3;-2;0;1;3}	
c) A \ B = {-3; 3} 	d) B \ A = {-3 ; 3}
Cho A = { -1; 0; 1 }, B = { -2; 0; 2 }. Tìm phép toán đúng.
a) A \ B = { 0 }	b) A \ B = {-2; -1; 0; 1; 2}
c) A \ B = {-1 ; 1}	d) A \ B = {-2 ; 2}
Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm AÇB.
a) (-6 ; -4)	b) [-6 ; -4 ]	c) [-6 ; -4)	d) (-6 ; -4 ]
Cho A = (-¥ ; -6), B = [-4 ; +¥ ). Tìm AÈB.
a) (-6 ; -4 ]	b) Æ	c) R\(-6 ; -4 ]	d) R\[-6 ; -4)
Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm A\ B.
a) (-¥ ; -6)	b) (-¥ ; -4)	c) (-¥ ; -6 ]	d) (-¥ ; -4 ]
Tìm mệnh đề sai.
a) AÌ (AÈB) 	b) (AÇB) Ì (AÈB)	c) (AÈB) Ì A	d) (AÇB) Ì A
Tính 175 và làm tròn đến hàng nghìn, ta được :
a) 1.410.000	b) 1.420.000	c) 1.419.000	d) 1.419.800
Tính và làm tròn đến hàng phần trăm, ta được kết quả là :
a) 1,08	b) 1,09	c) 1,087	d) 1,088
Trong cuộc điều tra dân số, tỉnh T báo cáo số dân là 1.378.425 với sai số ước lượng không quá 300 người. Hỏi độ chính xác là bao nhiêu?
a) 300	b) ± 300	c) 1.378.000	d) 1.378.425
Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó M là:
a) Điều kiện cần	b) Điều kiện đủ	c) Điều kiện cần và đủ	d) Tất cả đều sai.
	Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó N là:
a) Điều kiện cần	b) Điều kiện đủ	c) Điều kiện cần và đủ	d) Tất cả đều sai.
ĐÁP ÁN.
1a; 2d; 3c; 4a; 5a; 6d; 7a; 8c; 9d; 10d; 11c; 12c; 13d; 14a; 15c; 16b; 17b; 18a; 19b; 20a.

Tài liệu đính kèm:

  • docTr ngh Chuong I.doc