Kỳ thi cuối năm, năm học 2009 – 2010 môn thi: Tin học 11 - Trường THPT Hùng Vương

Kỳ thi cuối năm, năm học 2009 – 2010 môn thi: Tin học 11 - Trường THPT Hùng Vương

Câu 1: Với A là mảng một chiều số nguyên và có N phần tử, cho đoạn chương trình sau:

 S := 0;

 For i := 1 to N do S := S + A[ i ];

 Đoạn chương trình trên thực hiện việc gì?

A. Đếm số phần tử của mảng A B. Không thực hiện việc nào trong ba việc trên

C. Tính tổng các phần tử của mảng A D. In ra màn hình mảng A

Câu 2: Cho đoạn chương trình sau:

 S := 'Hoang Anh Tuan';

 X := ' ';

 i := length(S);

 While S[ i ] <>' ' do

 Begin

 X := X + S[ i ];

 i := i - 1;

 

doc 4 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1622Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi cuối năm, năm học 2009 – 2010 môn thi: Tin học 11 - Trường THPT Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ  GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
KỲ THI CUỐI NĂM, NĂM HỌC 2009 – 2010
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
Môn thi: Tin học 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
  	  ĐỀ CHÍNH THỨC	 Mã đề thi 201   
Họ tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Với A là mảng một chiều số nguyên và có N phần tử, cho đoạn chương trình sau:
	 S := 0;
 For i := 1 to N do S := S + A[ i ];
	 Đoạn chương trình trên thực hiện việc gì?
A. Đếm số phần tử của mảng A	B. Không thực hiện việc nào trong ba việc trên
C. Tính tổng các phần tử của mảng A	D. In ra màn hình mảng A
Câu 2: Cho đoạn chương trình sau:
	S := 'Hoang Anh Tuan';
	X := ' ';
	i := length(S);
	While S[ i ] ' ' do
	Begin
	X := X + S[ i ];
	i := i - 1;
	End;
	 Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, biến X có giá trị là:
A. ‘Anh’;	B. ‘nauT’;	C. ‘Hoang’;	D. ‘Tuan’;
Câu 3: Khẳng định nào đúng?
A. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức và cũng có thể không có biến cục bộ.
B. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức, không nhất thiết phải có biến cục bộ.
C. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức.
D. Một chương trình con nhất thiết phải có biến cục bộ.
Câu 4: Nói về cấu trúc của một chương trình con, khẳng định nào không đúng?
A. Phần khai báo có thể có hoặc không tuỳ thuộc vào từng chương trình.
B. Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên chương trình con.
C. Phần thân không có cũng được.
D. Phần đầu có thể có hoặc không cũng được.
Câu 5: Nếu hàm EOLN() cho giá trị là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?
A. Đầu dòng.	B. Cuối tệp.	C. Cuối dòng.	D. Đầu tệp.
Câu 6: Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
For i := length(str) downto 1 do write(str[i]);
A. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược và trừ kí tự trống.
B. In xâu ra màn hình.
C. In từng kí tự của xâu ra màn hình.
D. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược.
Câu 7: Để khai báo số phần tử của mảng một chiều trong Pascal, người lập trình cần:
A. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng.
B. khai báo chỉ số kết thúc của mảng.
C. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định.
D. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng.
Câu 8: Cho khai báo sau:
Var hoten : String;
Phát biểu nào đúng?
A. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu.	B. Xâu có độ dài lớn nhất là 255.
C. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó.	D. Xâu có độ dài lớn nhất là 0.
Câu 9: Khai báo mảng 2 chiều nào là đúng?
A. Type 2chieu = array [1...100,1...100] of char;
B. Type mang = array [1-100,1-100] of char;
C. Type mang2c = array [1..100][1..100] of char;
D. Type mang2c = array [1..100,1..100] of char;
Câu 10: Khai báo mảng một chiều nào đúng?
A. Type 1chieu = array [1..100] of char;	B. Type mang1c = array (1..100) of char;
C. Type mang = array [1-100] of char;	D. Type mang1c = array [1100] of char;
Câu 11: Xâu kí tự là:
A. mảng các kí tự.
B. tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh.
C. tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh.
D. dãy các kí tự trong bảng mã ASCII.
Câu 12: Cho khai báo mảng và đoạn chương trình:
Var a : array[0..50] of real ;
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
	if a[i] > a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng.	B. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng.
C. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng.	D. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng.
Câu 13: Cho xâu S1 := 'Mon hoc', S2 := 'Tin'. Lệnh insert(S1,S2,4), cho kết quả:
A. 'Mon Tin hoc'.	B. S := 'Mon Tin'	C. 'Mon hoc Tin'.	D. S := ' Tin Môn học'.
Câu 14: Cho khai báo mảng như sau: Var A: array[0..10] of integer;
Để tham chiếu đến phần tử thứ 10 của mảng ta dùng:
A. A[10].	B. A[9].	C. A(10).	D. A(9).
Câu 15: Câu nào nói về kiểu dữ liệu của hàm là đúng?
A. Chỉ có thể là kiểu real.
B. Có thể là các kiểu integer, real, char, boolean, string.
C. Có thể là integer, real, char, boolean, string, record.
D. Chỉ có thể là kiểu integer.
Câu 16: Đoạn chương trình:
Program Welcome ;
Var a: string[10];
Begin
 	a := ‘tin hoc’;	
writeln(length(a));
End.
in ra kết quả là:
A. 6.	B. chương trình báo lỗi.	C. 10.	D. 7.
Câu 17: Cho f là một biến tệp văn bản. Khai báo nào đúng?
A. Var f : byte;	B. Var f : text;	C. Var : f text;	D. Var f = text;
Câu 18: Cho a là biến nguyên (a = 6) và khai báo thủ tục:
 Procedure TT( Var y : Integer) ;
 Begin
 	y := y +1;
 End;
Sau khi gọi thủ tục TT(a);
Giá trị của biến a là :
A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 8
Câu 19: Khai báo Var x, y: integer; và thủ tục
Procedure Doicho(Var a:integer; b: integer);
	Var tg: integer;
	Begin
	tg:=a;	a:=b;	b:=tg;
	End;
Begin
	 x:=2; y:=5; 
	Doicho(x,y); 
	Writeln(x,y); 
End.
Kết quả thu được sau thủ tục trên là:
A. 5 2.	B. 2 2.	C. 5 5.	D. 2 5.
Câu 20: Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta sử dụng thủ tục:
A. read(,);	B. write(,);
C. read(,);	D. write(,);
Câu 21: Cho đoạn chương trình sau:
Var a, b: integer;
 Begin
a:=10; b:=11;
 	If a<b then write(-1) else write(1);
 End.
Sau khi chạy chương trình kết quả là:
A. 10.	B. 11.	C. 1.	D. –1.
Câu 22: Để ghi kết quả vào tệp văn bản ta sử dụng thủ tục:
A. Read(,);	B. Write(,);
C. Read(,);	D. Write(,);
Câu 23: Để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết:
A. delete(S, lenght(S), 1);	B. delete(S, 1, i); {i là biến có giá trị bất kì}
C. delete(S, 1, 1);	D. delete(S, i, 1); {i là biến có giá trị bất kì}
Câu 24: Trong Pascal, với S là một xâu. Hàm length(S) cho kết quả là:
A. số kí tự hiện có của xâu S.
B. độ dài xâu S khi khai báo.
C. số kí tự hiện có của xâu S không tính các dấu cách.
D. số kí tự của xâu S không tính dấu cách cuối cùng.
Câu 25: Cho xâu st = 'Nguyen Van An'.
Kết quả khi thực hiện thủ tục Delete(st,7,4) là:
A. st = ‘Nguyen Van’.	B. st = ‘Nguyen’.	C. st = ‘Nguyen An’.	D. st = ‘NguyenAn’.
Câu 26: Để gán tên biến tệp cho tệp ta sử dụng câu lệnh:
A. := ;	B. := ;
C. assign(,);	D. assign(,);
Câu 27: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
	d := 0;
	For i := 1 to length(S) do
	If S[ i ] = ' ' then d := d + 1;
A. Xoá đi các kí tự số.	B. Xoá đi các dấu cách trong xâu.
C. Đếm số dấu cách có trong xâu.	D. Đếm số kí tự có trong xâu.
Câu 28: Cho khai báo biến và khai báo đầu của thủ tục như sau:
	Var x, S: integer; ch:char;
	Procedure TT(y:integer; kytu:char);
Lệnh gọi thủ tục nào đúng?
A. S:= TT(x, ch).	B. TT(ch, x).	C. TT.	D. TT(x, ch).
Câu 29: Cho khai báo mảng Var A:Array[1..100,1..100] of integer; tham chiếu đến các phần tử trong mảng là:
A. A[ i ][ j ]	B. A[ i;j ]	C. A[ i ],[ j ]	D. A[ i,j ]
Câu 30: Hai xâu kí tự được so sánh dựa trên:
A. độ dài thực sự của hai xâu.
B. mã của từng kí tự (trong bảng mã ASCII) trong các xâu lần lượt từ trái sang phải.
C. độ dài tối đa của hai xâu.
D. số lượng các kí tự khác nhau trong xâu.
 HẾT 

Tài liệu đính kèm:

  • doc8 ma de thi.doc