Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II 2009 - 2010 khối 10 nc môn thi: Hóa

Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II 2009 - 2010 khối 10 nc môn thi: Hóa

Câu 1: Cho 7,2g Mg (M=24) tác dụng với một halogen thu được 28,5g muối. Xác định tên halogen.

A. Clo (M= 35,5) B. Flo (M= 19) C. Brom (M= 80) D. Iot (M= 127)

Câu 2: Phản ứng nào không dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A. Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + O2 B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2

C. 2KClO3 2KCl + 3O2 D. 2H2O2 2H2O + O2

Câu 3: Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dung dịch dần chuyển sang màu gì?

A. Tím B. Nâu C. Xanh nhạt D. Vàng

Câu 4: Khi cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với đờng saccarosơ (C12H22O11), sản phẩm có 2 khí đó là :

A. H2 và CO2 B. SO2 và H2S C. CO2 và SO2 D. H2S và SO3

Câu 5: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:

A. Ozon B. Clo C. Oxi D. Cacbon đioxit

 

doc 3 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1336Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II 2009 - 2010 khối 10 nc môn thi: Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Tây Ninh
Trường THPT Lộc Hưng
---------------
Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II 2009-2010 Khối 10 nc
Môn thi: HóA (Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề số: 372
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1: Cho 7,2g Mg (M=24) tác dụng với một halogen thu được 28,5g muối. Xác định tên halogen.
A. Clo (M= 35,5)	B. Flo (M= 19)	C. Brom (M= 80)	D. Iot (M= 127)
Câu 2: Phản ứng nào không dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + O2	B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
C. 2KClO3 2KCl + 3O2	D. 2H2O2 2H2O + O2
Câu 3: Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dung dịch dần chuyển sang màu gì?
A. Tím	B. Nâu	C. Xanh nhạt	D. Vàng
Câu 4: Khi cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với đờng saccarosơ (C12H22O11), sản phẩm có 2 khí đó là :
A. H2 và CO2	B. SO2 và H2S	C. CO2 và SO2	D. H2S và SO3
Câu 5: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Ozon	B. Clo	C. Oxi	D. Cacbon đioxit
Câu 6: Phản ứng sản xuất SO2 trong công nghiệp là:
A. Cu + 2 H2SO4 đặc nóng SO2 + CuSO4 + 2H2O
B. 4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3
C. C + 2H2SO4 đặc 2SO2 + CO2 + 2H2O
D. 3S + 2KClO3 đặc 3SO2 + 2KCl
Câu 7: Hiđro sunfua (H2S) là chất có:
A. Tính khử yếu.	B. Tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.	D. Tính khử mạnh.
Câu 8: Hỗn hợp khí O3 và O2 có tỉ khối so với khí hiđrô là 19,2. Phần trăm về thể tích của O3 và O2 lần lượt là: (cho O= 16, H=1)
A. 20% và 80%	B. 25% và 75%	C. 30% và 70%	D. 40% và 60 %
Câu 9: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. Al2S3	B. SO2	C. O2	D. H2S
Câu 10: Nhận xét sai về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA:
A. Có 2 electron độc thân.	B. Có 6 electron lớp ngòai cùng.
C. Nguyên tố nhóm VIA thuộc nhóm p.	D. Không có electron độc thân.
Câu 11: Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A. F2	B. O3	C. S	D. O2
Câu 12: Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau:
A. SO2 > S > H2S	B. H2S > S > SO2	C. SO2 > H2S > S	D. H2S > SO2 > S
Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu sau đây
A. Clorua vôI là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai gốc axit
B. Clorua vôI không phảI là muối
C. Clorua vôI là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit
D. Clorua vôI là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một gốc axit
Câu 14: Có hai chất khí không màu dễ tan trong nước, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3 đều tạo ra kết tủa màu vàng. Hai chất khí đó là:
A. HI, HF.	B. HCl, HF.	C. HBr, HI.	D. HCl, HBr.
Câu 15: Dãy axit nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HI, HBr, HCl, HF.	B. HF, HCl, HBr, HI.	
C. HCl, HBr, HI, HF.	D. HBr, HI, HF, HCl.
Câu 16: Chất NaBrO có tên là gì?
A. Natri bromit.	B. Natri hipobromit.	C. Natri bromua.	D. Natri bromat
Câu 17: Cho 0,3 mol SO2 tác dụng với 0,6 mol NaOH. Tính khối lượng muối tạo ra?
( cho S= 32, O=16, Na=23, H=1)
A. Na2SO3 và 37,8g	B. NaHSO3 và 62,4g	
C. Na2SO3 và 75,6g	D. NaHSO3 và 31,2g
Câu 18: Khi nhiệt phân 24,5g KClO3 theo phản ứng: 2KClO3 2KCl + 3O2
Thể tích khí oxi thu được là: ( cho K= 39, Cl= 35,5, O=16)
A. 2,24 lít	B. 6,72 lít	C. 4,48 lít	D. 8,96 lít
Câu 19: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy qùi tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào? (cho Br=80, Na=23, O=16, H=1)
A. Màu đỏ.	B. Màu xanh.	
C. Không đổi màu.	D. Không xác định được.
Câu 20: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaF	B. NaBr	C. NaI	D. NaCl
Câu 21: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Na , F2 , S	B. S , Cl2 , Br2	C. Br2 , O2 , Ca	D. Cl2 , O3 , S
Câu 22: Cấu hình electron nguyên tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích?
A. 1s22s22p63s23p33d1	B. 1s22s22p63s23p4	
C. 1s22s22p4	D. 1s22s22p63s23p6
Câu 23: Hòa tan hòan toàn 7,2g một kim loại A có hóa trị 2 vào H2SO4 loãng thu được 6,72 lít H2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Mg (M=24)	B. Zn (M=65)	C. Fe (M=56)	D. Cu (M=64)
Câu 24: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Ag	B. Mg	C. Fe	D. Cu
Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen(F2,Cl2, Br2, I2)
A. Có tính oxi hóa mạnh	B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử	D. ở điều kiện thường là chất khí
Câu 26: Cho 400 ml dung dịch KI tác dụng hết với khí Cl2 thì thu được 76,2g I2. Nồng độ mol của dung dịch KI là: (cho I=127, K=39, Cl=35,5)
A. 1,5M	B. 2,5M	C. 1,0M	D. 2,0M
Câu 27: Cho phản ứng: Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HCl
Vai trò của Brom là:
A. Chất khử.	B. Chất oxi hóa
C. Không phải là chất khử hay chất oxi hóa.	D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 28: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh?
A. HF	B. HCl	C. HNO3	D. H2SO4
Câu 29: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HF , HCl , HBr , HI	B. HI , HBr , HCl , HF
C. HCl , HBr , HI , Hf	D. HBr , HI , HF , HCl
Câu 30: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau:
A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.
B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.
C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước.
D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc.
Câu 31: Phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric loãng?
A. 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O	B. H2SO4 + FeO FeSO4 + H2O
C. 2H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O	D. 2H2SO4 + C CO2 + 2SO2 + 2H2O
Câu 32: Cho phản ứng: KClO3 à KCl + 3/2 O2
Phản ứng này dùng xúc tác là MnO2. Xúc tác này làm:
A. Tăng nồng độ các chất trong phản ứng.	B. Tăng tốc độ phản ứng.
C. Tăng hằng số cân bằng phản ứng.	D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 33: Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. HI	B. HCl	C. HBr	D. HF
Câu 34: Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây?
A. NaI	B. HI	C. I2	D. Ozon
Câu 35: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào không chính xác?
A. Trong hợp chất, các halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.
B. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa mạnh.
C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ Flo đến Iot.
D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.
Câu 36: Bao nhiêu gam SO2 được tạo thành khi đốt một hỗn hợp 128g lưu huỳnh và 100g oxi?
 ( cho S= 32, O=16)
A. 100g	B. 114g	C. 228g	D. 200g
Câu 37: 90% lưu huỳnh được ứng dụng để:
A. Sản xuất H2SO4	B. Làm diêm	C. Dược phẩm	D. Thuốc trừ sâu
Câu 38: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaBr	B. NaI	C. NaCl	D. NaF
Câu 39: Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng sau:
KMnO4 + H2O2 + H2SO4 MnSO4 + O2 + K2SO4 + H20
A. 5 và 3	B. 3 và 5	C. 5 và 2	D. 2 và 5
Câu 40: Đối với phản ứng có chất khí tham gia:
A. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng.
B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
D. áp suất không ảnh hưởng gì đến tốc độ phản ứng.
----------------- Hết -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI HOA 10NC.doc