LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG BẬC NHẤT – BẬC HAI
(2 tiết)
Mục tiêu:
• Kiến thức:
Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai.
Hiểu cách giải các phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
• Kĩ năng:
Vận dung kiến thức tổng hợp để đưa các loại phương trinh về dạng quen thuộc đẫ biết cách giải (pt bậc nhất, phương trình bậc hai)
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG BẬC NHẤT – BẬC HAI (2 tiết) Mục tiêu: Kiến thức: Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai. Hiểu cách giải các phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai Kĩ năng: Vận dung kiến thức tổng hợp để đưa các loại phương trinh về dạng quen thuộc đẫ biết cách giải (pt bậc nhất, phương trình bậc hai) Nội dung Phương trình chứa ẩn ở mẫu: Phương pháp: Nhân hai vế của phương trình cho mẫu thức chung → giải phương trình hệ quả Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối Phương pháp: ta thường khử dấu giá trị tuyệt đối bằng hai cách sau: Bình phương hai vế của phương trình :a2=a2 Xét dấu biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối a=a nêu a≥0-a nêu a<0 Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai Phương pháp giải: Bình phương hai vế đưa về phương trình hệ quả Giải phương trình trùng phương dạng: ax4+bx2+c=0 (1) Phương pháp giải: Đặt t = x2, điều kiện t≥0 Phương trình (1) trở thành: at2+bt+c=0 (giải phương trình bậc hai theo t) Giải phương trình 1x+1-2x-2=1 2xx2-1-1x+1=2 Giải phương trình x-2=2x-1 4x+1=x2+2x-4 2x-1=x+2 3x-5=2x2+x-3 Giải phương trình x2+x+1=3-x 2x2+5=x+2 Giải phương trình x4-8x2-9=0 3x4+x2-1=0 2x4-7x2+5=0 Giải và biện luận phương trình: m2x+6=4x+3m m+1x-2m=3x-2 Hướng dẫn: 1a) 1x+1-2x-2=1 (1) Điều kiện của phương trình là: x ≠ - 1 và x ≠ 2. Nhân hai vế của phương trình (1) cho x+1(x-2) x-2-2x+1=x+1(x-2) x-2-2x-2=x2-2x+x-2 x2+2=0 Phương trình cuối có vô nghiệm Kết luận phương trình đã cho vô nghiệm 2a) x-2=2x-1 (2) Bình phương hai vế của phương trình (2) x-22=2x-12 x2-4x+4=4x2-4x+1 3x2-3=0 x=-1x=1 Thử lại, thấy x = 1 là nghiệm của phương trình 2b) 4x+1=x2+2x-4 (2b) Nếu 4x+1≥0⟺x≥-1/4 thì phương trình (2b) trở thành 4x+1=x2+2x-4 ⟺ x2-2x-5=0 ⟺ x=1+6x=1-6 Nhận thấy x=1-6 không thỏa điều kiện nên bị loại. x=1-6 thỏa điều kiện nên là nghiệm của phương trình. 3a) x2+x+1=3-x (3a) x2+x+1≥0, ∀x∈R Bình phương hai vế của phương trình (3a) ta được: (3a) x2+x+1=3-x2 x2+x+1=9-6x+x2 7x=8 x=8/7 Kiểm tra điều kiện và thử lại giá trị x=8/7 là nghiệm của phương trình đã cho. 4a) x4-8x2-9=0 Đặt t = x2, điều kiện t≥0 Phương trình (4a) trở thành: t4-8t-9=0 ⟺t=-1 (loai)t=9 (nhận) Với t = 9 thì x2 = 9 ⟺x=-3x=3 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=-3 và x=3 Củng cố : Điều kiện của phương trình Khi giải phương trình hệ quả chú ý phải thử lại nghiệm để loại bỏ nghiệm ngoại lai Dặn dò : Về nhà làm các bài tập còn lại chuẩn bị
Tài liệu đính kèm: