Lý thuyết Lượng giác THPT

Lý thuyết Lượng giác THPT

1. Công thức lượng giác cơ bản

2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt

3. Công thức cộng

 

pdf 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1202Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết Lượng giác THPT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nguyễn Quốc Hoàn 0917 688 567 Nguyễn Quốc Hoàn 0917 688 567 
 H 1 H 2 
l-ợng giác
1. Công thức l-ợng giác cơ bản 
+) 
2 2cos sin 1    
+) 1 + tan2 = 
2
1
k , k
2cos
 
    
 
Z 
+) 1 + cot2 = 
2
1
( k , k )
sin
  

Z 
+) tan . cot = 1 
k
, k
2
 
   
 
Z . 
2. Giá trị l-ợng giác của các cung có liên quan đặc biệt 
 GTLG 
 Cung () 
sin 
cos 
tan 
cot 
Đối nhau ( = –) –sin cos –tan –cot 
Bù nhau ( =  – ) sin –cos –tan –cot 
Hơn kém  ( =  + ) –sin –cos tan cot 
Phụ nhau ( = 
2

 – ) 
cos 
sin 
cot 
tan 
Hơn kém 
2

 ( = 
2

 + ) 
cos 
–sin 
–cot 
–tan 
sin( + k2) = sin, cos( + k2) = cos,  k  Z 
 tan( + k) = tan, cot( + k) = cot,  k  Z. 
3. Công thức cộng 
+) cos(  ) = cos cos  sin sin 
+) sin(  ) = sin cos  cos sin 
+) tg(  ) = 
tg tg
1 tg tg
  
 
 (Với điều kiện là biểu thức có nghĩa) 
+) cotg(  ) = 
1 tg tg
tg tg
 
  

 (Với điều kiện là biểu thức có nghĩa). 
4. Công thức nhân đôi 
+) sin2 = 2 sin cos 
+) cos2 = cos2 – sin2 = 2cos2 – 1 = 1 – 2sin2 
+) tan2 = 
2
2 tan
1 tan

 
 (Với điều kiện là biểu thức có nghĩa) 
+) cot2 = 
2cot 1
2cot
 

 (Với điều kiện là biểu thức có nghĩa). 
5. Công thức nhân ba 
+) sin3 = 3sin – 4sin3 +) cos3 = 4cos3 – 3cos 
+) tan3 = 
3
2
3tan tan
1 3tan
  
 
 (Với điều kiện là biểu thức có nghĩa). 
6. Công thức hạ bậc 
+) cos2 = 
1 cos 2
2
 
 +) sin2 = 
1 cos 2
2
 
+) tan2 = 
1 cos 2
1 cos 2
 
 
 k , k
2
 
     
 
Z 
+) cos3 = 
3cos cos3
4
  
 +) sin3 = 
3sin sin 3
4
  
+) tan3 = 
3sin sin 3
3cos cos3
  
  
 (Với điều kiện là biểu thức có nghĩa). 
7. Công thức biến đổi tích thành tổng 
+) cos.cos = 
1
[cos( ) cos( )]
2
     
+) sin.sin = 
1
[cos( ) cos( )]
2
    
+) sin.cos = 
1
[sin( ) sin( )]
2
    . 
8. Công thức biến đổi tổng thành tích 
+) cos + cos = 2cos cos
2 2
  
+) cos – cos = –2sin sin
2 2
   
+) sin + sin = 2sin cos
2 2
  
+) sin – sin = 2cos sin
2 2
   
+) tan  tan = 
sin( )
cos .cos
 
 
 ; k , k
2
 
      
 
Z . 
9. Bảng xác định dấu của các giá trị l-ợng giác 
 Phần t- 
 Giá trị l-ợng giác 
I 
II 
III 
IV 
 cos + – – + 
 sin + + – – 
 tan + – + – 
 cot + – + – 
10. Giá trị l-ợng giác của các cung đặc biệt 
 
0 (00) 
6

 (300) 
4

 (450) 
3

 (600) 
2

 (900) 
sin 
0 
1
2
 2
2
3
2
1 
cos 
1 3
2
2
2
1
2
0 
tan 
0 
1
3
1 
3 
 
cot 
 
3 
1 
1
3
0 
11. Đổi đơn vị 
a (độ) và  (rad) 180 . a =  . . 
12. Độ dài của một cung tròn 
 Cung có số đo  rad của đ-ờng tròn bán kính R có độ dài  = R . 
13. Giá trị l-ợng giác của cung  
sin = OK 
cos = OH 
tan = 
sin
cos


cot = 
cos
sin


tan = AT 
cot = BS 
–1 ≤ sin ≤ 1 
–1 ≤ cos ≤ 1. 
14. Đ-ờng tròn định h-ớng, 
cung l-ợng giác, góc l-ợng giác và 
đ-ờng tròn l-ợng giác. 
 x 
 y 
 A 
 A’ 
 B’ 
 B 
 O 
 M 
 K 
 H 
 
 t 
 t’ 
 s’ 
 s 
 S 
 T 
 Nguyễn Quốc Hoàn 0917 688 567 Nguyễn Quốc Hoàn 0917 688 567 
 H 3 H 4 
15. Biểu diễn sinx, cosx, tanx và cotx theo t = 
x
tan
2
sinx = 
2
2t
1 t
, cosx = 
2
2
1 t
1 t


,  x k2 , k   Z 
tanx = 
2
2t
1 t
x k2
, k
x k
2
   
     
 
Z 
cotx = 
21 t
2t

  x k , k  Z . 
16. Biến đổi biểu thức asinx + bcosx 
asinx + bcosx = 
2 2
2 2 2 2
a b
a b sinx cosx
a b a b
 
  
 
  
+) Đặt 
2 2 2 2
a b
cos , sin
a b a b
   
 
, khi đó 
asinx + bcosx =  2 2a b sinxcos cosxsin    = 2 2a b sin(x )  
+) Đặt 
2 2 2 2
a b
sin , cos
a b a b
   
 
, khi đó 
asinx + bcosx =  2 2a b sinxsin cosxcos    = 2 2a b cos(x )  
+) Đặc biệt: sin cos 2 sin 2 cos
4 4
   
       
   
x x x x
 
 sin 3 cos 2sin 2cos
3 6
   
       
   
x x x x
 
. 
17. Phửụng trỡnh lửụùng giaực cụ baỷn 
+) 
2
sin sin
2
 
  
  
Z
x k
x k
x k
 

  
arcsin 2
sin
arcsin 2
 
  
  
Z
x a k
x a k
x a k

 
2
sin sin
2
 
  
  
Z
u v k
u v k
u v k

 
+) 
2
cos cos
2
 
  
  
Z
x k
x k
x k
 

 
cos 2
cos
cos 2
 
  
  
Z
x arc a k
x a k
x arc a k


2
cos cos
2
 
  
  
Z
u v k
u v k
u v k


+) tanx = tan x = + k  Zk   
 tan arctan    Zx a x a k k 
 tan tan   u v u v k k Z 
+) cotx = t x = + k   Zco k   
 ar     Zx a x a k kcot ccot 
     Zu v u v k kcot cot . 
18. Phửụng trỡnh baọc hai ủoỏi vụựi moọt haứm soỏ lửụùng giaực 
+) asin
2
x + bsinx + c = 0 (a ≠ 0). ẹaởt sinx = t, ủk | | 1t 
+) acos
2
x + bcosx + c = 0 (a ≠ 0). ẹaởt cosx = t, ủk | | 1t 
+) atan
2
x + btanx + c = 0 (a ≠ 0). ẹaởt tanx = t 
+) acot
2
x + bcotx + c = 0 (a ≠ 0). ẹaởt cotx = t. 
19. Phửụng trỡnh đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx 
a sin
2
x + b sinxcosx + c cos
2
x = d (a
2
 + b
2
 + c
2
 ≠ 0) 
Cách 1: Hạ bậc sin2x, cos2x và dùng CTNĐ sinxcosx 
Cách 2: B-ớc 1: xeựt cosx = 0. B-ớc 2: xeựt cos 0x , chia hai veỏ 
cuỷa phửụng trỡnh cho cos
2
x 
Chú ý: Nếu d = 0, gọi là: ph-ơng trình thuần nhất bậc hai đối với 
sinx và cosx. PT đẳng cấp bậc ba, bậc bốn cũng giải t-ơng tự. 
20. Ph-ơng trình bậc nhất đối với sinx và cosx: asinx + bcosx = c 
Cách 1: Đặt cos = 
2 2
a
a b
 và sin = 
2 2
b
a b
2 2 sin( )   a b x c 
Cách 2: sin cos
 
  
 
b
a x x c
a
 Đặt tan
b
a
 
 sin cos .tan  a x x c sin( ) cos  
c
x
a
  
Cách 3: Đặt tan
2

x
t (Chú ý kiểm tra x k2 , k   Z tr-ớc) 
ta có 
2
2 2
2 1
sin ; cos
1 1

 
 
t t
x x
t t
 2( ) 2 0     b c t at b c 
Điều kiện ph-ơng trình có nghiệm: 2 2 2 a b c . 
21. Ph-ơng trình đối xứng, phản đối xứng với sinx và cosx 
a(sin x + cosx) + bsinxcosx = c đặt t = sin x + cosx, 2t 
a(sin x – cosx) + bsinxcosx = c đặt t = sin x – cosx, 2t . 
22. Một số công thức khác 
2
tan cot
sin2
 x x
x
, cotx - tanx = 2cot2x , cotx + coty = 
sin(x y)
sin x sin y

cotx – coty = 
sin(y x)
sin x sin y

 (Với điều kiện là các biểu thức có nghĩa). 
23. Hàm số l-ợng giác 
+) Haứm soỏ sin: 
sin :
sin

x y x
R R
. Taọp xaực ủũnh D = R. 
Taọp giaự trũ:  1 ; 1 . Laứ haứm soỏ leỷ. Haứm soỏ tuaàn hoaứn vụựi chu kyứ 
2 . Đồng biến trên mỗi khoảng k2 ; k2
2 2
  
     
 
 và nghịch 
biến trên mỗi khoảng 
3
k2 ; k2
2 2
  
    
 
, k  Z. Có đồ thị là 
một đ-ờng hình sin. 
+) Haứm soỏ côsin: 
: 
x y x
R Rcos
cos
. Taọp xaực ủũnh D = R. 
Taọp giaự trũ:  1 ; 1 . Laứ haứm soỏ chẵn. Haứm soỏ tuaàn hoaứn vụựi chu 
kyứ 2 . Đồng biến trên mỗi khoảng  k2 ; k2   và nghịch 
biến trên mỗi khoảng  k2 ; k2   , k  Z. Có đồ thị là một 
đ-ờng hình sin. 
+) Haứm soỏ tang: 
tan :
tan


D
x y x
R
. Taọp xaực ủũnh 
\
2
 
   
 
ZD R k k

 . Taọp giaự trũ R. Laứ haứm soỏ leỷ. Haứm soỏ 
tuaàn hoaứn vụựi chu kyứ  . Đồng biến trên mỗi khoảng 
k ; k
2 2
  
     
 
, k  Z. Có đồ thị nhận mỗi đ-ờng thẳng 
x = k
2

  , k  Z làm một đ-ờng tiệm cận. 
+) Haứm soỏ côtang: 
:
tan


D
x y x
Rcot
. Taọp xaực ủũnh 
 \ ZD R k k . Taọp giaự trũ R. Laứ haứm soỏ leỷ. Haứm soỏ tuaàn 
hoaứn vụựi chu kyứ  . Nghịch biến trên mỗi khoảng  k ; k   , 
k  Z. Có đồ thị nhận mỗi đ-ờng thẳng x = k , k  Z làm một 
đ-ờng tiệm cận. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfLy thuyet LG THPT.pdf