Ôn tập chương V-VI Đại số 10

Ôn tập chương V-VI Đại số 10

ÔN TẬP CHƯƠNG V-VI

I.Tự luận:

1) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau:

 Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành:

Lớp của độ dài (cm) Tần số

 8

18

24

10

Cộng 60

a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp.

b) Tính trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố trên.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1548Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập chương V-VI Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG V-VI
I.Tự luận:
Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
 Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành:
Lớp của độ dài (cm)
Tần số
8
18
24
10
Cộng
60
Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp.
Tính trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố trên.
Số tiền điện phải trả của 50 hộ trong một khu phố được thống kê trong bảng phân phối thực nghiệm tần số ghép lớp như sau ( đơn vị nghìn đồng ).
Các lớp tiền điện (nghìn đồng)
Tần số
6
15
10
6
9
4
Cộng
50
a) Tính số trung bình cộng.
Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Tính các giá trị lượng của góc nếu :
 	a/ sin = - và < < 2 
 	b/ tan = và < < 
 	 c/ cos = 2sin và 0 < < 
 	d/ cos = - và < < 
 	e/ cotx = - và < < 2
Chứng minh các đẳng thức sau:
 a) = 1 + 2tan2a
 b) 
 	 c) tan2 a – sin2a = tan2 a sin2 a
 	 d) 
 	 e) 
 	 f) 
 	 g) sin4 x + cos4 x = 1 – 2sin2 x cos2x
Đơn giản các biểu thức :
 	A = 
 	B = (1 + cos ) cot2 (1 – cos )
 	C = (1 – tan2 x) cos2 x + sin2 x – cos2 x
 	D = 2sin – 3cos (90o – ) + tan(90o – ) + 2cot(180o – ) + 2sin - 3cot
 	E = sin(90o – ) + sin(180o – ) – cos + sin 
 	F = 
II.Trắc nghiệm:
Cho sina = , với 900< a < 1800. Giá trị của cosa là:
 a. 	b. 	c. ± 	 d. 
Cho tan = 2. Giá trị biểu thức bằng:
 a. 	 b. 	 c.  	d.
Giá trị biểu thức : A= sin bằng 
 a/. 	b/ – 	c/ – 	 d/ 
Cho với . Ta có bằng :
 a/ 	 b/ 	c/ - 	d/ 
Gía trị của biểu thức là :
 a/ 1 	 b/ 0 	c/ -1 	 d/ 
Xem bảng phân bố tần số:
 Chiều cao (cm) của 50 học sinh:
Chiều cao(cm)
152
156
160
164
168
Cộng
Tần số
5
10
20
5
10
50
Số trung bình cộng của bảng phân bố:
a.152	b.156	c.160	d.160,4
Mốt của bảng phân bố :
a. 152	b.156	c.160	d.156 và 168.
Số trung vị của bảng phân bố:
a.160	b.156	c.152	d.Một đáp số khác.

Tài liệu đính kèm:

  • doconchuongv-vi.doc