CHƯƠNG I: VECTƠI. Định nghĩa
1. Vectơ AB là một đoạn thẳng có định hướng từ A đến B, kí hiệu AB
a) A: điểm gốc. Bb) B: điểm ngọn.c) Đường thẳng AB: giá của AB
2. Phương của AB
tập hợp các đường thẳng song song với đường thẳng AB, hoặc trùng với đườngthẳng AB
3. Hướng của AB
hướng (chiều) từ A đến B theo phương của AB
4. Môđun của AB
kí hiệu AB là độ dài của đoạn thẳng AB.
5. Vectơ không, kí hiệu 0
là vectơ có môđun bằng 0 (điểm gốc và điểm ngọn trùng nhau). 0 cóphương và hướng tùy ý.
Nguyễn Phú Khánh – ĐàLạt 1 CHƯƠNG I: VECTƠ I. Định nghĩa: 1. Vectơ AB là một đoạn thẳng có định hướng từ A đến B, kí hiệu AB JJJG . a) A: điểm gốc. B b) B: điểm ngọn. c) Đường thẳng AB: giá của AB JJJG . A 2. Phương của AB JJJG : tập hợp các đường thẳng song song với đường thẳng AB, hoặc trùng với đường thẳng AB. 3. Hướng của AB JJJG : hướng (chiều) từ A đến B theo phương của AB JJJG . 4. Môđun của AB JJJG , kí hiệu AB JJJG là độ dài của đoạn thẳng AB. 5. Vectơ không, kí hiệu 0 G , là vectơ có môđun bằng 0 (điểm gốc và điểm ngọn trùng nhau). 0 G có phương và hướng tùy ý. II. Vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng: B 1 2 3d // d // d (d1, d2, d3 cùng phương) E D a) AB JJJG và CD JJJG cùng phương, cùng hướng. A F b) AB JJJG và EF JJJG cùng phương ngược hướng. C III. Vectơ bằng nhau, đối nhau, tự do: 1. Vectơ bằng nhau: AB và CD cùng phương AB CD AB và CD cùng hướng AB CD ⎧⎪⎪= ⇔ ⎨⎪ =⎪⎩ JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJJGJJJG 2. Vectơ đối nhau: AB và EF cùng phương AB và EF đối nhau AB và EF ngược hướng AB EF ⎧⎪⎪⇔ ⎨⎪ =⎪⎩ JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJGJJJG Kí hiệu: AB EF; AB BA= − = −JJJG JJJG JJJG JJJG 3. Vectơ tự do: là các vectơ bằng nhau a b c...= = với gốc tùy ý. IV. Phép cộng và trừ vectơ: 1. Tổng của hai vectơ: c G a) Định nghĩa: OA a, AB b,OB c= = =JJJG G JJJG G JJJG G bG bG Nếu OB OA AB= +JJJG JJJG JJJG thì c a b= +G G G . aG b) Quy tắc ba điểm của phép cộng vectơ: O, A, B bất kỳ: OB OA AB OB OA AC CD DB= + ⇒ = + + +JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG aG Nguyễn Phú Khánh – ĐàLạt 2 c) Tính chất của phép cộng vectơ: ( ) ( ) a b b a a b c a b c + = + + + = + + G G G G G G G G G G ( ) a 0 0 a a a a 0 + = + = + − = G G G G G G G G d) Quy tắc hình bình hành: A C OA OB OC OACB là hình bình hành + =JJJG JJJG JJJG 2. Hiệu của hai vectơ: O B a) Định nghĩa: ( )a b a b− = + −G G G G A b) Quy tắc ba điểm của phép trừ vectơ: O, A, B bất kỳ: OB OA AB− =JJJG JJJG JJJG O B V. Phép nhân vectơ: 1. Định nghĩa: Cho a 0, m R, m 0≠ ∈ ≠G G b cùng hướng với a nếu m>0 ma b : b ngược hướng với a nếu m<0 b ma ⎧⎪⎪= ⎨⎪ =⎪⎩ G G G G G G G G Quy ước: m 00.a 0, a ma 0 a 0m.0 0, m ⎫ =⎧= ∀ ⎪ ⎪⇒ = ⇔⎬ ⎨ =⎪= ∀ ⎪ ⎩⎭ G G G G GG G 2. Tính chất: ( ) ( ) ( ) m. n.a m.n .a m n .a ma na = + = + G G G G G ( ) ( ) ( ) m a b ma mb 1 .a 1. a a + = + − = − = − G G G G G G G 3. Vectơ cùng phương: a và b cùng phương, b 0 có m R duy nhất sao cho a mb≠ ⇔ ∈ =G G G G G . Chú ý: 1. ( )O, A, B thẳng hàng OA và OB cùng phương OA kOB k R⇔ ⇔ = ∈JJJG JJJG JJJG JJJG . 2. M là tr ung điểm MA MB 0⇔ + =JJJG JJJG G . 3. AM là tr ung tuyến của ABC AB AC 2AMΔ ⇔ + =JJJG JJJG JJJJG 4. G là tr ọng tâm của ABC GA GB GC 0Δ ⇔ + + =JJJG JJJG JJJG G . 5. 1 2 1 2OA OA A A , O= ⇒ ≡ ∀ JJJJG JJJJG BÀI TẬP 1. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF. Dựng các vectơ EH JJJG và FG JJJG bằng vectơ AD JJJG , chứng minh rằng CDGH là hình bình hành. F G Hướng dẫn: Vì ABCD và ABEF là hình bình hành E H Nguyễn Phú Khánh – ĐàLạt 3 nên: AB DC FE GH DC gt : FG EH FE GH ⎫= = ⎪⇒ =⎬= ⇒ = ⎪⎭ JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG A D Do G, H, D, C không thẳng hàng. Vậy CDGH là hình bình hành. B C 2. Cho bốn điểm A, B, C, D. Tính các vectơ sau: a) v AB DC BD CA= + + +G JJJG JJJG JJJG JJJG . b) u AB CD BC DA= + + +JG JJJG JJJG JJJG JJJG . Hướng dẫn: a) ( ) ( )v AB DC BD CA AB BD DC CA AD DA 0= + + + = + + + = + =G JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG G . b) ( ) ( )v AB CD BC DA AB BC CD DA AC CA 0= + + + = + + + = + =G JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG G . 3. Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng AB CD AC DB− = +JJJG JJJG JJJG JJJG . Hướng dẫn: AB CD AC DB AB CD AC BD AB BD AC CD AD AD− = + ⇔ − = − ⇔ + = + ⇔ =JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG (đẳng thức đúng). Cách khác: ( ) ( )AB CD AC CB CB BD AC BD AC DB− = + − + = − = +JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG . 4. Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Chứng minh OA OB OC OD 0+ + + =JJJG JJJG JJJG JJJG G . Hướng dẫn: O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD: ( ) ( )OA OB OC OD OA OC OB OD 0+ + + = + + + =JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG G 5. Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh: AD BE CF AE BF CD+ + = + +JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG . Hướng dẫn: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) AD BE CF AE ED BF FE CD DF AE BF CD ED DF FE AE BF CD + + = + + + + + = + + + + + = + + JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG 6. Cho hai vectơ ( )a và b a, b 0≠G G . Hãy tìm mối quan hệ giữa a và bG G nếu có một trong hai điều kiện sau: a b a b+ = +JG JJGG G ; a b a b+ = −G G G G . A Hướng dẫn: a G b G Nếu a b a b+ = +JG JJGG G O c a b= +G G G B Ta có: OB OA AB A nằm giữa O và B a, b cùng hướng= + ⇒ ⇒ G G Nguyễn Phú Khánh – ĐàLạt 4 Nếu a b a b+ = −G G G G A bG B Ta có: OB CA= aG Hình bình hành OABC có hai đường chéo bằng nhau OABC là hình chữ nhật OA OC⇒ ⇒ ⊥ a b⇒ ⊥G G O C 7. Cho tứ giác ABCD, I và J lần lượt là trung điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh AB CD 2IJ+ =JJJG JJJG JJG . Hướng dẫn: A ( ) ( )AB CD AI IJ JB CI IJ JD+ = + + + + +JJJG JJJG JJG JJG JJG JJG JJG JJG ( ) ( )2IJ AI CI JB JD= + + + +JJG JJG JJG JJG JJG B D 2IJ= JJG C 8. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh: AM BN CP 0+ + =JJJJG JJJG JJJG G . Hướng dẫn: ( ) ( ) ( ) 1 1AM BN CP AB BM BC CN CB BP AB BC MC CN AB MN 02 2+ + = + + + + + = + + + = + =JJJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG G . Vì 1 1BC CB 0, BP BA, BM MC, MN BA 2 2 + = = = =JJJG JJJG G JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG Cách khác: Dùng quy tắc trung điểm ( ) ( ) ( ) 1AM AB AC 2 1BN BA BC đpcm 2 1CP CA CB 2 ⎧ = +⎪⎪⎪ = + ⇒⎨⎪⎪ = +⎪⎩ JJJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG 9. Cho tứ giác ABCD, M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh rằng ( )1MN AB DC2= +JJJG JJJG JJJG . Hướng dẫn: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1MN MB MC MA AB MD DC 2 2 1 1 1 MA MD AB DC AB DC 2 2 2 = + = + + + = + + + = + JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG Nguyễn Phú Khánh – ĐàLạt 5 10. Cho hai vectơ a và b G G . Chứng minh rằng: a) a b a b+ = +G G G G b) a b a b+ = −G G G G Khi nào xảy ra dấu đẳng thức? Hướng dẫn: a) Dựng OA a, AB b,OB a b= = = +JJJG G JJJG G JJJG G G . Với ba điểm O, A, B luôn có OB OA+AB hay a b a b≤ + ≤ +G G G G . Dấu " " xảy r a khi O, A, B thẳng hàng và A nằm tr ong OB= . b) Dựng OA a, OB b. Ta có: a b OB OA BA= = − = − =JJJG G JJJG G G G JJJG JJJG JJJG . Suy r a: a b AB AB OA OB a b− = = ≥ − = −G G JJJG G G . Dấu " " xảy r a khi a // b= G G . 11. Cho đoạn thẳng AB và hai số ,α β không đồng thời bằng 0. Chứng minh rằng: a) Nếu 0 thì tồn tại duy nhất điểm M sao cho MA MB 0α + β ≠ α + β =JJJG JJJG G . b) Nếu 0 thì không tồn tại điểm M sao cho MA MB 0α + β = α + β =JJJG JJJG G . c) Nếu 0 thì v MA MB không đổi, không phụ thuộc vị tr í điểm Mα + β = = α + βG JJJG JJJG . d) ( )Nếu 0 thì với mọi điểm M, ta có: MA MB MI,α +β ≠ α + β = α + βJJJG JJJG JJJG trong đó I là điểm xác định bởi IA IB 0α +β =JJG JJG G . e) Nếu 0, M và N xác định bởi MN MA MBα +β ≠ ∀ = α + βJJJG JJJG JJJG . Chứng minh rằng đường thẳng đi qua một điểm cố định. Hướng dẫn: a) ( ) ( )MA MB 0 MA AB AM 0 AM AB AM ABβα + β = ⇔ −α +β − = ⇔ α+β = β ⇔ = α+βJJJG JJJG G JJJG JJJG JJJJG G JJJJG JJJG JJJJG JJJG tồn tại duy nhất M⇒ . b) Giả sử M∃ sao cho ( )MA MB 0 MA MB 0 MA MB 0α + β = ⇒ α −α = ⇔ α − =JJJG JJJG G JJJG JJJG G JJJG JJJG G BA 0⇒ α =JJJG G 0 0⇒ α = ⇒ β = : trái giả thiết. Vậy không tồn tại M thỏa yêu cầu bài toán. c) v MA MB BA là vectơ không đổi.= α +β = αG JJJG JJJG JJJG d) ( ) ( ) ( ) ( )MA MB MI IA MI IB MI IA IBα + β = α + + β + = α + β + α +βJJJG JJJG JJJG JJG JJJG JJG JJJG JJG JJG Vậy ( )MA MB MI hay MI MA MBα βα + β = α + β = +α + β α +β JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG . e) Đặt ( )MN MA MB MN MI MN // MI M, N, I thẳng hàng= α + β ⇒ = α+β ⇒ ⇒JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG Vậy đường thẳng MN luôn qua điểm I cố định. 12. Cho tam giác ABC. Gọi A1, B1, C1 là các điểm xác định bởi 1 12A B 3A C 0+ = JJJJG JJJJG G , 1 12B C 3B A 0+ = JJJJG JJJJG G . Chứng minh rằng tam giác ABC và A1B1C1 có cùng trọng tâm. Nguyễn Phú Khánh – ĐàLạt 6 Hướng dẫn: Giả thiết ta có: ( ) ( )11 1 1 1 1 1 1 2GB 3GC 5GA 2GC 3GA 5GB 5 GA GB GC 5 GC GA GB GG 0 hay G G 2GA 3GB 5GC ⎫+ = ⎪⎪+ = ⇒ + + = + + ⇒ = ≡⎬⎪+ = ⎪⎭ JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJJG JJJJG JJJJG G JJJG JJJG JJJJG . Trong đó G là trọng tâm tam giác ABC, G1 là trọng tâm tam giác A1B1C1. 13. Cho hai vectơ a, b khác 0 G G G và không cùng phương. Gọi u, v JG G là hai vectơ định bởi 1 1u a b= α + β JG G G , 2 2v a b= α + β G G G . Chứng minh rằng 1 2 1 2u v và = ⇔ α = α β = β JG G , còn u, v JG G cùng phương 1 2 2 1 0⇔ α β −α β = . Hướng dẫn: • ( ) ( )1 1 2 2 1 2 2 1u v a b a b a b= ⇔ α +β = α + β ⇔ α −α = β −βJG G G G G G G G (1) Điều này vô lý nếu 1 2 2 10 hoặc 0α −α ≠ β −β ≠ . Vậy ( ) 1 2 2 1 1 2 1 21 0 và ⇔ α −α = = β −β ⇒ α = α β = β . • Ta có 2 21 2 1 1u và v cùng phương k ,k R; k k 0⇔ ∃ ∈ + > JG G Sao cho ( ) ( ) 1 1 2 21 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 k k 0 k u k v 0 k k a k k b 0 k k 0 α + α =⎧+ = ⇔ α + α + β + β = ⇔ ⎨ β + β =⎩ JG G G G G G . Hệ có nghiệm khi 1 2k k 0= = • Điều kiện 1 22 21 2 1 2 2 1 1 2 k k 0 D 0 0 α α+ > ⇒ = = ⇔ α β − α β =β β 14. A, B, C là ba điểm phân biệt. Chứng minh rằng: A, B, C thẳng hàng AB và AC cùng phương⇔ JJJG JJJG . Hướng dẫn: Thuận: A, B,C thẳng hàng AB và AC cùng giá AB, AC cùng phương⇔ ⇒JJJG JJJG JJJG JJJG . Đảo: Nếu AB, AC JJJG JJJG cùng phương thì hai đường thẳng AB, AC cùng phương. Nhưng hai đường thẳng này có chung điểm A nên trùng nhau. Suy ra A, B, C thẳng hàng 15. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD với AB 2CD= . Từ C vẽ CI DA=JJG JJJG . Chứng tỏ: a) I là trung điểm AB. b) DI CB=JJG JJJG . Hướng dẫn: a) Do CI DA=JJG JJJG nên CIAD là hình bình hành AI // CD⇒ . Do đó I ở trên AB. Nguyễn Phú Khánh – ĐàLạt 7 Ma ... hì ( ) ( )1 MS MJ L⇔ = ⇒ = trung trực SJ Nếu k 1≠ . Gọi P, Q là điểm chia SJ theo tỉ số 3k PS QS MS PS QS3k PJ QJ MJ PJ QJ ⇒ = = ⇒ = = Nguyễn Phú Khánh – ĐàLạt 45 ⇒ MP, MQ là phân giác góc SMJ ( )MP MQ L⇒ ⊥ ⇒ = đường tròn đường kính PQ. Bài 8: Cho tam giác ABC, G là trọng tâm. Gọi M và N là hai điểm di động. 1) Chứng minh rằng u NA NB 2NC= + −JG JJJG JJJG JJJG không phụ thuộc điểm N. 2) Tìm tập hợp các điểm M sao cho MA MB MC a+ + =JJJG JJJG JJJG với a là một độ dài cho trước. 3) Tìm tập hợp M thỏa MA MB MA MC+ = +JJJG JJJG JJJG JJJG . Hướng dẫn: 1) ( ) ( )u NA NB 2NC NC CA NC CB 2NC CA CB= + − = + + + − = +JG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG . Vậy u JG không phụ thuộc vào điểm N. 2) MA MB MC a MG GA MG GB MG GC a+ + = ⇔ + + + + + =JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJG 3MG a⇔ =JJJJG (G là trọng tâm Δ ABC) aMG 3 ⇔ = . Do tam giác ABC cố định nên G cố định. Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm G, bán kính aR 3 = . 3) MA MB 2ME+ =JJJG JJJG JJJG (E là trung điểm AB) MA MC 2MF+ =JJJG JJJG JJJG (F là trung điểm AC) MA MB MA MC 2ME 2MF ME MF+ = + ⇔ = ⇔ =JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG Vậy tập hợp các điểm M cần tìm là đường trung trực EF. Bài 9: Cho tam giác ABC và vectơ v 3MA 2MB MC, M= − − ∀JJJG JJJG JJJGG . 1) Chứng minh vG là vectơ không đổi. 2) Vẽ vectơ AD v=JJJG G . Chứng minh đường thẳng AD luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi. Bài 10: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M sao cho: 1) ( )MA kMB kMC k R+ = ∈JJJG JJJG JJJG . 2) ( ) ( ) ( )MA 1 k MB 1 k MC 0 k R+ − + + = ∈JJJG JJJG JJJG G . 3) ( ) ( )MA 1 k MB kMC 0 k R+ − − = ∈JJJG JJJG JJJG G . 4) ( )MA kMB kMC 0 k R+ + = ∈JJJG JJJG JJJG G . 5) ( ) ( )kMA 1 k MB 0 k R+ − = ∈JJJG JJJG G . 6) ( ) ( )2MA 3 k MB kMC 0 k R+ − + = ∈JJJG JJJG JJJG G . 7) ( ) ( )2MA 1 k MB 3kMC 0 k R− + − = ∈JJJG JJJG JJJG G . 8) v MA MB 2MC cùng phương BC= + +G JJJG JJJG JJJG JJJG . Bài 11: Cho hai điểm A, B cố định. Tìm tập hợp điểm M sao cho: 1) MA MB MA MB+ = −JJJG JJJG JJJG JJJG . Nguyễn Phú Khánh – ĐàLạt 46 2) 2MA MB MA 2MB+ = +JJJG JJJG JJJG JJJG . 3) MA MB MA MB+ = +JJJG JJJG JJJG JJJG . 4) 2MA MB 2 MA MB+ = +JJJG JJJG JJJG JJJG . Bài 12: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện: 1) MA MB=JJJG JJJG . 2) MA MB MC 0+ + =JJJG JJJG JJJG G . 3) MA MB MA MC+ = +JJJG JJJG JJJG JJJG . 4) MA MB MA MB MC+ = + +JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG . Bài 13: Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là điểm đối xứng của M qua các điểm K, I, J của các cạnh BC, AC, AB. 1) Chứng minh rằng ba đường thẳng AA’, BB’, CC’ đồng quy tại một điểm N. 2) Chứng minh rằng khi M di động, đường thẳng MN luôn đi qua trọng tâm G của tam giác ABC. Bài 14: Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M trong tam giác ABC có hình chiếu xuống BC, CA, AB là D, E, F. 1) Tìm tập hợp điểm M sao cho v MD ME MF cùng phương BC= + +JJJG JJJG JJJG JJJGG . 2) Tìm tập hợp điểm M sao cho v MA= JJJGG . VẤN ĐỀ 6: PHÉP QUAY VÀ CHIẾU VECTƠ Bài 1: 1) Cho tam giác ABC đều tâm O, lấy M. Gọi D, E, F là hình chiếu của M lên AB, BC, CA. Chứng minh 2 MD ME MF MO 3 + + =JJJG JJJG JJJG JJJG . 2) Cho tam giác ABC và điểm M xác định bởi 3MA 2MB 5MC 0+ + =JJJG JJJG JJJG G . Gọi A’ là giao điểm của AM và BC. Tính A B MA, A C MA ′ ′ ′ . Hướng dẫn: 1) Gọi A’, B’, C’ đối xứng với M qua BC, CA, AB. Ta cần chứng minh MA MB MC 3MO′ ′ ′+ + =JJJJG JJJJG JJJJG JJJG n n n( ) n oB AC 2 MAD MAF 2BAC 120′ ′ = + = = Tương tự ta có: n n oC BA A CB 120 ; AC AB AM′ ′ ′ ′ ′ ′= = = = . Xét phép quay f góc o120 : Nguyễn Phú Khánh – ĐàLạt 47 AC AB u AC BA CB BA BC v AB BC CA CB CA ⎫′ ′→ ⎪ ⎧ ′ ′ ′= + +⎪ ⎪′ ′→ ⇒⎬ ⎨ ′ ′ ′= + +⎪⎪ ⎩′ ′→ ⎪⎭ JJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJGGJJJG JJJG JJJG JJJG JJJGGJJJG JJJG Mà u v AC BA CB AB BC CA AC C B BA A C CB B A 0′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′− = + + − − − = + + + + + =JJJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG GG G ( )u v u f u u 0 AC BA CB 0′ ′ ′⇒ = ⇒ = ⇒ = ⇒ + + =G JJJJG JJJG JJJG GG G G ( ) ( ) ( )MC MA MA MB MB MC 0 MA MB MC MA MB MC 3MO ′ ′ ′⇒ − + − + − = ′ ′ ′⇔ + + = + + = JJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJG G JJJJG JJJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG JJJG 2) Xét phép chiếu vectơ AA’ xuống đường thẳng BC Từ giả thiết: 5 A B 53MA 2MB 5MC 0 0 2A B 5A C 0 A B A C 2 A C 2 ′′ ′ ′ ′+ + = ⇒ + + = ⇒ = − ⇒ =′ JJJG JJJG JJJG G G JJJG JJJJG G JJJG JJJJG . Xét phép chiếu vectơ BC xuống đường thẳng AA’ ta được: MA 33MA 2MA 5MA 0 3MA 7MA 0 MA 7 ′ ′ ′+ + = ⇔ + = ⇒ =′ JJJG JJJJG JJJJG G JJJG JJJJG G Bài 2: 1) I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC, AB c, BC a, AC b= = = . Chứng minh v aIA bIB cIC 0= + + =JJG JJG JJG GG . 2) M trong tam giác ABC, a MBC b MCA c MABS S , S S , S S= = = . Chứng minh a b cS .MA S .MB S .MC 0+ + = JJJG JJJG JJJG G . Hướng dẫn: 1) Chiếu lên (d) qua D và vuông góc AD: A D; B B ;C C′ ′→ → → ; ( )v f v bDB cDC′ ′→ = +JJJG JJJJGG G Mà ( ) ( )DB DB c DB c vì BB //CC bDB cDC 0 f v 0 DC DC b bDC ′ ′− − −′ ′ ′ ′= = ⇒ = ⇒ + = ⇒ =′ ′ JJJG JJJG JJJJG G GJJJJG Tương tự hình chiếu của ( )v lên d BE : v 0′ ⊥ = GG G 2) AM BC D; BM AC B′= =∩ ∩ . Chiếu ( )d AD : B B ; C C ; A D ; M D′ ′ ′⊥ → → → → Nên a b cv S .MA S .MB S .MC= + + JJJG JJJG JJJGG là x b cV S .DB S .DC′ ′= + JJJG JJJJG Mà cAMB x AMC b SSDB DB V 0 DC DC S S ′ −−= = = ⇒ =′ Tương tự chiếu ( )v lên d MB : v 0′ ⊥ = GG G . VẤN ĐỀ 7: ỨNG DỤNG ĐIỀU KIỆN VỀ SỰ ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH Cho a, b GG không cộng tuyến. Nếu ma nb 0+ = GGG thì ( )m 0 a.b 0n 0=⎧ ≠⎨ =⎩ GGG Nguyễn Phú Khánh – ĐàLạt 48 Bài 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm g. 1) Chứng minh nếu aGA bGB cGC+ +JJJG JJJG JJJG thì tam giác ABC đều. 2) Trên ba cạnh của tam giác A BC; B CA; C AB′ ′ ′∈ ∈ ∈ sao cho AA BB CC 0′ ′ ′+ + =JJJJG JJJG JJJG G . Chứng minh: a) A B B C C A k A C B A C B ′ ′ ′ ′ ′= = =′ ′ ′ JJJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG . b) Tìm k để AA’, BB’, CC’ đồng quy. Hướng dẫn: 1) Vì ( ) ( )b a GB c a GC 0 GA GB GC 0 b a c a 0 a b c GB GC ⎧ − + − =⎪+ + = ⇒ ⇒ − = − = ⇒ = =⎨ ≠⎪⎩ JJJG JJJG GJJJG JJJG JJJG G JJJG JJJG 2) a) Ta có: 1 2 3 BA k BC CB k CA AA BB CC 0 AB BA BC CB CA AC 0 AC k AB ⎫′ = ⎪⎪′ ′ ′ ′ ′ ′ ′= ⇒ + + = ⇔ + + + + + =⎬⎪′ = ⎪⎭ JJJG JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG G JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJJG G JJJJG JJJG ( ) ( ) ( ) 1 2 3 0 1 2 3 3 1 1 2 3 1 1 2 1 2 3 AB BC CA k BC k CA k AB 0 k AC AB k AC k AB 0 k k AB k k AC 0 AB AC k k k k 0 k k k A B B C C A A C B A ⇒ + + + + + = ⇔ − − + = ⎧ − + − =⎪⇒ ⎨ ≠⎪⎩ ⇒ − = − = ⇒ = = ′ ′ ′⇒ = =′ ′ G JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG G JJJG JJJG JJJG JJJG G JJJG JJJG G JJJG JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG k C B =′ JJJG JJJG b) AA’, BB’, CC’ đồng quy A B B C C A. . 1 A C B A C B ′ ′ ′⇔ = −′ ′ ′ JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG (định lý Ménélais) 3k 1 k 1⇔ = − ⇔ = − . ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỀ 1: (Thời gian làm bài 45 phút) Bài 1 (6 điểm): Cho tam giác ABC, đặt AB u, AC v= =JJJG JJJGG G và G là trọng tâm. 1) Tính AG JJJG theo u, vG G . 2) Gọi E là điểm trên cạnh AB sao cho 1AE BE 2 = , F trên cạnh AC sao cho 1AF CF 2 = . Tính AG theo AE, AF JJJG JJJG JJJG và AG cắt EF tại I. Xác định điểm I. Nguyễn Phú Khánh – ĐàLạt 49 3) Gọi P là trung điểm EF. Tính AP theo u, v JJJG G G . Và AP cắt BC tại K. Xác định K và tính AP AK . Bài 2 (4 điểm): Cho ngũ giác đều A1A2A3A4A5 có tâm O. Chứng minh 1 2 3 4 5OA OA OA OA OA 0+ + + + = JJJJG JJJJG JJJJG JJJJG JJJJG G Hướng dẫn: Bài 1: 1) ( ) ( )1 13AG AB AC AA AG AB AC u v3 3= + + ⇒ = + = +JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG G G 2) ( ) ( )1 1 1 3 1AG AB AC 3AE AF AE AF3 3 3 2 2⎛ ⎞= + = + = +⎜ ⎟⎝ ⎠JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG Gọi I’ là điểm trên EF sao cho 1I E I F 0 2 ′ ′+ =JJJG JJG G 3AG AI 2 ′⇒ = ⇒JJJG JJJG A, G, I’ thẳng hàng I AG EF I I′ ′⇒ ∈ ⇒ ≡∩ Vậy 3AG AI 2 = ⇒JJJG JJG I là điểm thuộc AG và 2AI AG 3 = . 3) ( )1 1 1 1 2 1 1AP AE AF AB AC u v2 2 3 2 3 6 3⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + = + = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG G G Gọi K’ là điểm trên BC sao cho 1 1K B K C 0 6 3 ′ ′+ =JJJJG JJJJG G 1 1AP AK 6 3 ⎛ ⎞ ′⇒ = + ⇒⎜ ⎟⎝ ⎠ JJJG JJJJG A, P, K’ thẳng hàng K AP BC K K′ ′⇒ ∈ ⇒ ≡∩ . Vậy 1 AP 1AP AK 2 AK 2 = ⇒ =JJJG JJJG . Bài 2: Gọi G là trọng tâm của ngũ giác đều đã cho. 2Nếu G O. Ta xoay ngũ giác quay quanh tâm O, gốc quay 5 π≠ = Ta thấy: 1 2 3 4 5v OA OA OA OA OA= + + + + JJJJG JJJJG JJJJG JJJJG JJJJGG không đổi sau phép quay ⇒ Trọng tâm G’ của ngũ giác cũng phải không đổi, nghĩa là G G′≡ . Điều này mâu thuẫn với dữ kiện ( ) 2OG, OG 5π′ =JJJG JJJJG . Vậy G O≡ . ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA Nguyễn Phú Khánh – ĐàLạt 50 ĐỀ 1: (Thời gian làm bài 45 phút) Bài 1 (6 điểm): Cho tam giác ABC, đặt AB u, AC v= =JJJG JJJGG G và G là trọng tâm. 4) Tính AG JJJG theo u, vG G . 5) Gọi E là điểm trên cạnh AB sao cho 1AE BE 2 = , F trên cạnh AC sao cho 1AF CF 2 = . Tính AG theo AE, AF JJJG JJJG JJJG và AG cắt EF tại I. Xác định điểm I. 6) Gọi P là trung điểm EF. Tính AP theo u, v JJJG G G . Và AP cắt BC tại K. Xác định K và tính AP AK . Bài 2 (4 điểm): Cho ngũ giác đều A1A2A3A4A5 có tâm O. Chứng minh 1 2 3 4 5OA OA OA OA OA 0+ + + + = JJJJG JJJJG JJJJG JJJJG JJJJG G Hướng dẫn: Bài 1: 4) ( ) ( )1 13AG AB AC AA AG AB AC u v3 3= + + ⇒ = + = +JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG G G 5) ( ) ( )1 1 1 3 1AG AB AC 3AE AF AE AF3 3 3 2 2⎛ ⎞= + = + = +⎜ ⎟⎝ ⎠JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG Gọi I’ là điểm trên EF sao cho 1I E I F 0 2 ′ ′+ =JJJG JJG G 3AG AI 2 ′⇒ = ⇒JJJG JJJG A, G, I’ thẳng hàng I AG EF I I′ ′⇒ ∈ ⇒ ≡∩ Vậy 3AG AI 2 = ⇒JJJG JJG I là điểm thuộc AG và 2AI AG 3 = . 6) ( )1 1 1 1 2 1 1AP AE AF AB AC u v2 2 3 2 3 6 3⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + = + = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG G G Gọi K’ là điểm trên BC sao cho 1 1K B K C 0 6 3 ′ ′+ =JJJJG JJJJG G 1 1AP AK 6 3 ⎛ ⎞ ′⇒ = + ⇒⎜ ⎟⎝ ⎠ JJJG JJJJG A, P, K’ thẳng hàng K AP BC K K′ ′⇒ ∈ ⇒ ≡∩ . Vậy 1 AP 1AP AK 2 AK 2 = ⇒ =JJJG JJJG . Bài 2: Gọi G là trọng tâm của ngũ giác đều đã cho. 2Nếu G O. Ta xoay ngũ giác quay quanh tâm O, gốc quay 5 π≠ = Ta thấy: 1 2 3 4 5v OA OA OA OA OA= + + + + JJJJG JJJJG JJJJG JJJJG JJJJGG không đổi sau phép quay ⇒ Trọng tâm G’ của ngũ giác cũng phải không đổi, nghĩa là G G′≡ . Điều này mâu thuẫn với dữ kiện ( ) 2OG, OG 5π′ =JJJG JJJJG . Vậy G O≡ .
Tài liệu đính kèm: