CHUYÊN ĐỀ I
TÍNH GIÁ TRỊ CÁC BIỂU THỨC SỐ
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) B = 5290627917848 : 565432
CHUYÊN ĐỀ I TÍNH GIÁ TRỊ CÁC BIỂU THỨC SỐ Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: a) B = 5290627917848 : 565432 Bài 2: Tính (Kết quả thu được viết dưới dạng phân số và số thập phân) A = Bài 3: Tính và làm tròn đến 6 chữ số thập phân: C = Bài 4: Tính và làm tròn đến 5 chữ số thập phân: D = Bài 5: Tìm x và làm tròn đến 4 chữ số thập phân: Bài 6: Tính: Bài 7: Tính: M = 182 Bài 8: Tính: N = Bài 9: Tính: C = 26: D = Bài 10: a) Tìm x biết: b) Tìm y biết: Bài 11: Tính giá trị của x từ các phương trình sau: a) b) Bài 12: a) Tính C biết 7,5% của nó bằng: b) Tìm x biết: Bài 13: Tính giá trị của biểu thức và viết kết quả dưới dạng phân số:: A = B = C = D = 0,3(4) + 1,(62) : 14 Bài 14: Tính giá trị của biểu thức sau: Bài 15: Tính: A = Tìm 2,5% của: Tìm 5% của : Bài 16: Tính: A = B = (6492 + 13 180)2 – 13 (2649180) Bài 17: Tính: A = Bài 18: Tính a) x = b) y = c) z = Bài 19: Tính: T = Tìm x biết: Bài 20: Tính: A = Bài 21: Tính a) B = 3 b) C = c) D = d) E = Bài 22: Tính gần đúng đến 6 chữ số thập phân: a) A = 1- b) B = c) C = 7 - Bài 23: Tính: sin20.sin180.sin220.sin380.sin420.sin580.sin620.sin780.sin820 tag50 + tag100 + tag150 + + tag800 + tag850 Bài 24: Cho sin x = 0,356 (0 < x < 900 ) Tính A = (5cos3x – 2sin3x + cos x) : (2cos x – sin3x + sin2x) Bài 25: Cho cos2x = 0,26 (0 < x < 900) Tính B = Bài 26: Cho biết sin x = 0,482 (0 < x < 900) Tính C = Bài 27: Cho biết sin2x = 0,5842 (0 < x <900) Tính D = Bài 28: Cho biết tgx = tg330 tg340 tg350 tg550 tg560 (0 < x < 900) Tính E = Bài 29: Cho cos x.sin (900 – x) = 0,4585. (0 < x < 900) Tính F = Bài 30 : Nêu một phương pháp(kết hợp giữa tính trên máy và giấy) tính chính xác số: 10384713 = ? Bài 31: Tìm kết quả chính xác của phép tính sau: A = 12578963 14375 = ? B = 1234567892 = ? C = 10234563 = ? KẾT QUẢ DẠNG BIỂU THỨC SỐ: Bài 1: 9 356 788, 999 Bài 2: A = Bài 3: C = 15 Bài 4: D = - Bài 5: x = 1,4 Bài 6: 28, 071 071 143 Bài 7: M = Bài 8: N = Bài 9: C = 7 D = Bài 10: x 6, 000 172 424 y = 25 Bài 11: a) x -903, 4765135 b) x -1, 39360764 Bài 12: a) C = 200 b) x = 20,384 Bài 13: a) A = b) B = c) C = d) D = Bài 14: - Bài 15: a) b) c) Bài 16: a) 1987 b) 179383941361 Bài 17 Bài 18: a) x = 74,545129 b) y = 70,09716521 c) z = 96,26084259 Bài 19: a) T = 0,029185103 b) x = 0,192376083 Bài 20: A = 5 Bài 21: a) B = 0 b) C = 8 c) D = 1,911639216 d) E = 0,615121481 Bài 22: a) A = -0,313231759 b) B = 1,319968633 c) C = 4,547219337 Bài 23: 0,01727263568 34,55620184 Bài 24: 2,524628397 Bài 25: B = 3,781221229 Bài 26: 3,750733882 Bài 27: D = 0,410279666 Bài 28: E = 1,657680306 Bài 29: F = 1,382777377 Bài 30: 1119909991289361111 Bài 31: A = 180822593125 B = 15241578750190521 C =1072031456922402816 Chú ý: Bài 21 – 22: ta sử dung nút /Ans/ hoặc quy trình truy hồi ở máy fx570 MS Bài 21 c: gán vào A , 9 vào B . Nhập trên máy: B = B – 1: A = “=” “=” “=” Bài 21 d: Gán vào A , 10 vào B , 9 vào C nhập: B = B – 2: A = : C = C – 2: A = “=” “=” “=” Bài 22 a) gán –1 vào A nhập: A = A + 2: C = C+: B + B + 2: C = C - “=” “=” “=”
Tài liệu đính kèm: