I. Chứng minh các véctơ bằng nhau
Ví dụ 1: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi H là trực tâm của tam
giác ABC. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và AH. Chứng minh: OM AN
Giải:
OA kéo dài cắt đường tròn ngọai tiếp tam giác ABC tại D.
Ta có DC AC,DB AB ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
BH / /DC,CH / /DB BHCD là hình bình hành H,M,D
thẳng hàng và MH=MD.
Trong tam giác DAH có OM//AH và OM AH 1
2
Suy ra OM AN .
Ví dụ 2:Cho hình vuông ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là các điểm trên các cạnh AB,BC,CD và
DA sao cho AM BN CP DQ 1
AB BC CD DA 3
. Chứng minh rằng: MN QP,MQ NP .
Giải:
Từ giả thiết ta suy ra AM=BN=CP=DQ MNPQ là hình bình
hành MN QP và MQ NP
Ví dụ 3:Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD và DA.
Chứng minh rằng: NP MQ , PQ NM .
Giải:
Từ giả thiết ta suy ra MN=PQ và MN//PQ vì chúng đều
bằng 1 AC
2
và đều song song với AC. Vậy tứ giác
MNPQ là hình bình hành nên ta có
NP MQ , PQ NM
Ví dụ 4:Cho hình bình hành ABCD. Dựng AM BA ;MN DA ;NP DC . Chứng minh
MP DB ; MD PB
Chuyên đề: Véctơ Năm học 2018 – 2019 THẦY VIỆT 0905.193.688 Nơi nào có ý chí nơi đó có con đường Trang 1/34 luyenthitracnghi MỤC LỤC A. HAI VÉCTƠ BẰNG NHAU .............................................................................................................................................. 2 I. Chứng minh các véctơ bằng nhau ............................................................................................................................ 2 II. Tính độ dài véctơ ...................................................................................................................................................... 3 BÀI TẬP ........................................................................................................................................................................ 3 B. TỔNG VÀ HIỆU HAI VÉCTƠ ........................................................................................................................................... 4 Dạng 1: Tìm tổng của hai vectơ và tổng của nhiều véctơ ............................................................................................ 4 Dạng 2 : Tìm vectơ đối và hiệu của hai véctơ .............................................................................................................. 4 Dạng 3 : Chứng minh Đẳng thức véctơ ....................................................................................................................... 4 Dạng 4 : Tính độ dài véctơ ............................................................................................................................................ 5 Bài tập ............................................................................................................................................................................ 6 C.TÍCH CỦA VÉCTƠ VỚI MỘT SỐ ...................................................................................................................................... 7 Dạng1 : Chứng minh đẳng thức véctơ: ........................................................................................................................ 7 Bài tập .......................................................................................................................................................................... 10 Dạng 2: Tìm một điểm thoả mãn một đẳng thức véctơ cho trước: ........................................................................... 11 Bài tập .......................................................................................................................................................................... 13 Dạng 3: Phân tích một véctơ theo hai véctơ không cùng phương. ........................................................................... 14 Bài tập .......................................................................................................................................................................... 18 Dạng 4: Chứng minh ba điểm thẳng hàng ................................................................................................................ 18 Bài tập .......................................................................................................................................................................... 22 Dạng 5: Chứng minh hai điểm trùng nhau: .............................................................................................................. 23 Bài tập .......................................................................................................................................................................... 24 Dạng 6: Quỹ tích điểm ................................................................................................................................................ 24 Bài tập .......................................................................................................................................................................... 26 MỘT SỐ VÍ DỤ VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG. ........................................................................................................................ 26 Bài tập .......................................................................................................................................................................... 29 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .................................................................................................................................................. 30 1.1 Xác đinh véctơ ....................................................................................................................................................... 30 1.2 Tổng – Hiệu hai véc tơ .......................................................................................................................................... 30 1.3 Tích véctơ với một số ............................................................................................................................................. 31 Chuyên đề: Véctơ Năm học 2018 – 2019 THẦY VIỆT 0905.193.688 Nơi nào có ý chí nơi đó có con đường Trang 2/34 luyenthitracnghi A. HAI VÉCTƠ BẰNG NHAU I. Chứng minh các véctơ bằng nhau Ví dụ 1: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và AH. Chứng minh: OM AN Giải: OA kéo dài cắt đường tròn ngọai tiếp tam giác ABC tại D. Ta có DC AC,DB AB ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BH / /DC,CH / /DB BHCD là hình bình hành H,M,D thẳng hàng và MH=MD. Trong tam giác DAH có OM//AH và 1 OM AH 2 Suy ra OM AN . Ví dụ 2:Cho hình vuông ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là các điểm trên các cạnh AB,BC,CD và DA sao cho AM BN CP DQ 1 AB BC CD DA 3 . Chứng minh rằng: MN QP,MQ NP . Giải: Từ giả thiết ta suy ra AM=BN=CP=DQ MNPQ là hình bình hành MN QP và MQ NP Ví dụ 3:Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD và DA. Chứng minh rằng: NP MQ , PQ NM . Giải: Từ giả thiết ta suy ra MN=PQ và MN//PQ vì chúng đều bằng 1 AC 2 và đều song song với AC. Vậy tứ giác MNPQ là hình bình hành nên ta có NP MQ , PQ NM Ví dụ 4:Cho hình bình hành ABCD. Dựng AM BA ;MN DA ;NP DC . Chứng minh MP DB ; MD PB Giải: N M H D O A B C N P Q M CB A D Q P N M B C DA Chuû ñeà 1 PHEÙP TOAÙN VEÙCTÔ Chuyên đề: Véctơ Năm học 2018 – 2019 THẦY VIỆT 0905.193.688 Nơi nào có ý chí nơi đó có con đường Trang 3/34 luyenthitracnghi Ta có B,A,M thẳng hàng và AB=AM. Do MN DA MN / /DA và MN=DA. Do NP DC AB NP//AP và NP=AB Hai tam giác ABC và NPM bằng nhau và có các cạnh tương ứng song song . Từ đó suy ra MP=DB và MP//DB. Vậy tứ giác MPDB là hình bình hành. MP DB ; MD PB (đpcm) II. Tính độ dài véctơ Ví dụ 5: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C qua D. Hãy tính độ dài của các véctơ sau: MD , MN . Giải: Trong tam giác vuông MAD ta có 2 2 2 2 a a 5MD MD AB AM a 2 2 . Dựng hình vuông ADNP , khi đó 3a PM 2 . Trong tam giác vuông MNP ta có 2 2 2 2 3a a 13MN MN NP PM a 2 2 Ví dụ 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG. Tính độ dài của các véctơ AG , BI . Giải: Ta có 2 2 2 22 2 2 a a 3AG AG AM AB BM a 3 3 3 4 3 2 2 2 2 a a a 21BI BI BM MI 4 3 6 BÀI TẬP Bài 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của BC . Dựng điểm B’ sao cho B'B AG a) Chứng minh: BI IC b) Gọi J là trung điểm của BB’. Chứng minh : BJ IG Bài 2:Cho hình bình hành ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của DC, AB . Gọi P là giao điểm của của AM và DB ; Q là giao điểm của CN và DB. Chứng minh DP PQ QB Bài 3:Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD với AB =2CD. Từ C vẽ CI DA . Chứng minh: a) DI CB . b) AI IB DC . P N M A B C D P N M C D A B I G A MB C Chuyên đề: Véctơ Năm học 2018 – 2019 THẦY VIỆT 0905.193.688 Nơi nào có ý chí nơi đó có con đường Trang 4/34 luyenthitracnghi B. TỔNG VÀ HIỆU HAI VÉCTƠ Dạng 1: Tìm tổng của hai vectơ và tổng của nhiều véctơ Phương pháp: Dùng định nghĩa tổng của hai véctơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng các véctơ Ví dụ 1:Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Chứng minh OA OB OC OD OE OF 0 Ví dụ 2: Cho năm điểm A,B,C,D,E. Hãy tính tổng AB BC CD DE Ví dụ 3: Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. a) Tìm tổng của hai véctơ NC và MC , AM và CD , AD và NC . b) Chứng minh AM AN AB AD Dạng 2 : Tìm vectơ đối và hiệu của hai véctơ Phương pháp: 1) Tính tổng a b ,ta làm hai bước sau: - Tìm véctơ đối của b là b - Tính tổng a b 2) Vận dụng quy tắc OA OB BA với ba điểm O,A,B bất kì. Ví dụ 1: Cho tam giác ABC.Các điểm M , N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. a) Tìm hiệu AM AN , MN NC , MN PN , BP CP . b) Phân tích AM theo hai véctơ MN và MP Ví dụ 2: Cho bốn điểm A,B,C,D. Chứng minh AB CD AC BD Ví dụ 3: Cho hai điểm phân biệt A và B. Tìm điểm M thoả mãn một trong các điều kiện sau: a) MA MB BA b) MA MB AB c) MA MB 0 Dạng 3 : Chứng minh Đẳng thức véctơ Phương pháp: Sử dụng quy tắc ba điểm , quy tắc hình bình hành , trung điểm để biến đổi vế này thành vế kia của đẳng thức hoặc biến đổi cả hai vế để được hai vế bằng nhau hoặc ta cũng có thể biến đổi đẳng thức véctơ cần chứng minh đó tương đương với một đẳng thức véctơ đã được công nhận là đúng Ví dụ 1: Cho bốn điểm bất kì A,B,C,D . Chứng minh các đẳng thức sau: a) AC BD AD BC b) AB CD AD CB c) AB CD AC BD Ví dụ 2: Cho 6 điểm A,B,C,D ,E, F tuỳ ý . Chứng minh rằng: AC BD EF AF BC ED Ví dụ 3: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chứng minh : BD BA OC OB và BC BD BA 0 Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCD tâm O. M là điểm tuỳ ý. Chứng minh : AB OA OB và MA MC MB MD Ví dụ 5: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M và N là trung điểm của AD và BC. Chứng minh a) AD MB NA 0 b) CD CA CB 0 Chuyên đề: Véctơ Năm học 2018 – 2019 THẦY VIỆT 0905.193.688 Nơi nào có ý chí nơi đó có con đường Trang 5/34 luyenthitracnghi Ví dụ 6: Cho 6 điểm A,B,C,D ,E, F . Chứng minh rằng: ( Bằng nhiều cách khác nhau) a) AB CD AD CB b) AB CD AC DB c) AB AD CB CD d) AB BC CD DA 0 e) AD BE CF AE BF CD f) AC DE DC CE CB AB Dạng 4 : Tính độ dài véctơ Phương pháp: Đưa tổng hoặc hiệu của các véctơ về một véctơ có độ dài là một cạnh của đa giác Ví dụ 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB=a ; AC=2a . Tính AB AC và AB ... tam giác ABC, có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ? A.3 B. 6 C. 4 D. 9 Câu 2: Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác bằng: A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác 0 cùng phương với OC có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 5: Cho AB ≠ 0 và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: AB CD A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 6: Cho AB ≠ 0 và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: AB CD A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số Câu 7: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD : A. ABCD là hình bình hành. B. ABDC là hình bình hành. C. AD và BC có cùng trung điểm D. AB = CD và AB // CD 1.2 Tổng – Hiệu hai véc tơ Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của AC là: A.5 B.6 C. 7 D. 9 Câu 9: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng? A. CA BA BC B. AB AC BC C. AB + CA = CB D. AB BC CA Câu 10: Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là: A. IA = IB B. IA IB C. IA IB D. AI BI Câu 11: Cho ABC cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây sai: A. AB AC B. HC HB C. AB AC D. AB CB CA Câu 12: Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với (O) tại hai điểm A và B . Câu nào sau đây đúng: A. OA OB B. AB OB C. OA = –OB D. AB = –BA Câu 13: Cho ABC đều , cạnh a . Câu nào sau đây đúng: A. AB BC CA B. CA AB C. AB BC CA a D. CA BC Câu 14: Cho đ.tròn tâm O , và hai tiếp tuyến MT, MT ' (T và T' là hai tiếp điểm) . Câu nào sau đây đúng: A. MT MT' B. MT MT' TT' C. MT = MT D. OT OT' Câu 15: Cho ABC, với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng: A. AM MB BA 0 B. MA MB AB C. MA MB MC C. AB AC AM Câu 16: Cho ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Tìm câu sai: Chuyên đề: Véctơ Năm học 2018 – 2019 THẦY VIỆT 0905.193.688 Nơi nào có ý chí nơi đó có con đường Trang 31/34 luyenthitracnghi A. AB BC AC 0 C. AP BM CN 0 C. MN NP PM 0 D. PB MC PM Câu 17: Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA ? A. BC AB B. OA OC C. BA DA D. DC CB Câu 18: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB. A. I A = I B B. IA IB 0 C. IA IB 0 D. IA IB Câu 19: Cho ba điểm ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A. AB + BC = AC B. AB BC CA 0 C. AB BC CA BC D. AB CA BC Câu 20: Cho bốn điểm ABCD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A. AB CD AD CB B. AB BC CD DA C. AB BC CD DA D. AB AD CD CB Câu 21: Cho hình vuông ABCD, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ? A. AB BC B. AB CD C. AC BD D. AD CB Câu 22: Cho ABC và một điểm M thoả mãn điều kiện MA MB MC 0 . Trong các mệnh đề sau tìm đề sai : A. MABC là hình bình hành B. AM AB AC C. BA BC BM D. MA BC 1.3 Tích véctơ với một số Câu 23: Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng? A. GA 2GI B. 1 IG IA 3 C. GB GC 2GI D. GB GC GA Câu 24: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 2 AG AM 3 B. AB AC 3AG C. G A BG CG D. GB GC GM Câu 25: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng? A. AC B 2BC D B. AC BC AB C. AC B 2C D D D. AC A C D D Câu 26: Cho ABC vuông tại A với M là trung điểm của BC . Câu nào sau đây đúng: A. AM MB MC B. MB MC C. MB MC D. BC AM 2 Câu 27: Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai : A. AB 2AM B. AC 2NC C. BC 2MN D. 1 CN AC 2 Câu 28: Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai A. AB AD 2AO B. 1 AD DO CA 2 C. 1 OA OB CB 2 D. AC DB 2AB Câu 29: Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M thoả mãn : MA MB MC = 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 30: Cho hình bình hành ABCD, có M là giao điểm của hai đường chéo. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A. AB BC AC B. AB AD AC C. BA BC 2BM D. MA MB MC MD Câu 31: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng : Chuyên đề: Véctơ Năm học 2018 – 2019 THẦY VIỆT 0905.193.688 Nơi nào có ý chí nơi đó có con đường Trang 32/34 luyenthitracnghi A. 2 AB AC AG 3 B. BA BC 3BG C. CA CB CG D. AB AC BC 0 Câu 32: Cho tam giác ABC điểm I thoả: IA 2IB . Chọn mệnh đề đúng: A. CA 2CB CI 3 B. CA 2CB CI 3 C. CI CA 2CB D. CA 2CB CI 3 Câu 33: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Độ dài của AB AC bằng A. 2a B. a C. a 3 D. a 3 2 Câu 34: Cho ABC. Đặt a BC,b AC . Các cặp vectơ nào sau cùng phương? A. 2a b,a 2b B. a 2b,2a b C. 5a b, 10a 2b D. a b,a b Câu 35: Cho tam giác ABC. I là điểm nào nếu IA IB IC 0 A. Trung điểm AB B. Trọng tâm tam giác ABC C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBI D. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCI Câu 36: Cho hình bình hành ABCD, Điểm M thoả mãn 4AM AB AC AD Khi đó, điểm M là: A. Trung điêm AC B. Điểm C C. Trung điểm AB D. Trung điểm AD Câu 37: Cho ba điểm ABC thoả mãn AB 2AC . Chọn câu trả lời sai : A. Ba điểm A,B,C thẳng hàng B. Điểm B nằm trên AC và ngoài đoạn AC C. Điểm C là trung điểm đoạn thẳng AB D. Điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC Câu 38: Cho tam giác ABC. Điểm N thoả mãn 2NA NB NC 0 là: A. Trọng tâm tam giác ABC B. Trung điểm đoạn BC C. Trung điểm đoạn AK với K là trung điểm đoạn BC D. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh. Câu 39:Cho tam giác ABC. Hãy xác định điểm I thoả mãn 2IB 3IC 0 A. I là trung điểm BC B. I không thuộc BC C. I nằm trên BC ngoài đoạn BC D. I thuộc đoạn BC và 3 BI IC 2 Câu 40: Cho tam giác ABC. Hãy xác định điểm M thoả mãn MA MB MC 0 A. Trọng tâm tam giác ABC B. Đỉnh của hình bình hành ABCM C. Trùng điểm B D. Trung điểm BC Câu 41: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Trên cạnh BC lấy hai điểm M,N sao cho BM=MN=NC. Điểm G là điểm gì của tam giác AMN ? A. Trực tâm B. Tâm đường tròn ngoại tiếp C. Tâm đường tròn nội tiếp. D. Trọng tâm Câu 42: Cho tứ giác ABCD. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AB và CD.Điểm G thoả mãn : GA GB GC GD 0 . Xét các mệnh đề : I. G là trung điểm của AC II. G là trung điểm của EF. Mệnh đề nào đúng : A. Chỉ I B. Cả I,II đều đúng C. Chỉ II D. I , II đều sai Câu 43: Cho tứ giác ABCD. Điểm P thoả mãn hệ thức 3PA PB PC 0 Chuyên đề: Véctơ Năm học 2018 – 2019 THẦY VIỆT 0905.193.688 Nơi nào có ý chí nơi đó có con đường Trang 33/34 luyenthitracnghi A. P là trung điểm AG , G là trọng tâm tam giác ACD. B. P là trung điểm AG , G là trọng tâm tam giác BAD. C. P là trung điểm AG , G là trọng tâm tam giác BCD. D. P là trung điểm AG , G là trọng tâm tam giác ABC. Câu 44: Tứ giác ABCD là hình thoi có đáy AB và CD khi và chỉ khi A. AD//BC B. AB kCD với k \ 0 C. AB kCD với k>0 D. AB kCD với k<0 Câu 45: Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi A. AB DC và AC BD B. BC AD và AC là phân giác BAD C. BA CD và BA BC D. Các kết quả A,B,C đều đúng. Câu 46: Cho tam giác ABC có AB AC AB AC thì tam giác ABC : A. Cân B. Đều C. Vuông tại A D. Vuông tại B Câu 47: Tứ giác ABCD là hình gì nếu thoả mãn hệ thức AD BD DC ? A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D.Hình vuông Câu 48: Tứ giác ABCD thoả mãn hệ thức AC kAD AB thì tứ giác đó là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình thoi. Câu 49: Gọi M,N lầ lượt là trung điểm của cạnh AD và DC của tứ giác ABCD . Các đoạn thẳng AN và BM cắt nhau tại P. Biết 1 2 PM BM ; AP AN 5 5 .Tứ giác ABCD là hình gì ? A. Hình bình hành B.Hình thang C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 50: Cho tam giác ABC có các cạnh bằng a,b,c và trọng tâm G thoả mãn 2 2 2a GA b GB c GC 0 . Tam giác ABC là tam giác gì ? A. Đều B. Cân tại A C. Thường D. Vuông tại B. Câu 51: Cho tam giác ABC cố định , M là điểm di động thoả mãn MA MB MC 3 . Khi đó tập hợp các điểm M là : A. Đoạn thẳng B. Đường thẳng C. Đường tròn D. Các kết quả A,B,C đều sai Câu 52: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , I là trung điểm BC. Tập hợp các điểm M di đọng thoả mãn 2 NA NB NC 3 NB NC là : A. Đường trung trực của IG B. Đường thẳng qua G và vuông góc với IG C. Đường thẳng qua G và song song với IG D. Đường tròn tâm G, bán kính IG Câu 53: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn điều kiện sau: A. Tập hợp các điểm M là đường trung trực của EF ; E,F lần lượt là trung điểm của AB, AC. B. Tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và song song với BC. C. Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I, bán kính AB 9 D. Tập hợp các điểm M là đường thẳng vuông góc với AC. Câu 54: Cho hai điểm cố định A và B. Tập hợp điểm M thoả mãn MA MB MA MB là: A. Đường tròn đường kính AB B. Trung trực của đoạn thẳng AB Chuyên đề: Véctơ Năm học 2018 – 2019 THẦY VIỆT 0905.193.688 Nơi nào có ý chí nơi đó có con đường Trang 34/34 luyenthitracnghi C. Đường tròn tâm I , bán kính AB D. Nửa đường tròn đường kính AB. Câu 55:Cho tam giác ABC . Tâp hợp các điểm M thoả mãn điều kiện MA MB MC AB AC là: A. Đường tròn tâm G , đường kính BC B.Đường tròn tâm G, đường kính BC 3 C. Đường tròn tâm G, bán kính BC 3 D. Đường tròn tâm G , đường kính 3MG Câu 56: Cho hai véctơ a và b không cùng phương sao cho a b 1 , a b 2 . Khi đó, véctơ a và b có giá A. Trùng nhau B. Song song với nhau C. Vuông góc với nhau D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau Câu 57: Cho tam giác đều ABC , tâm O, M là điểm bất kì trong tam giác . Hình chiếu của M xuống ba cạnh của tam giác là D, E., F . Hệ thức giữa các véctơ MD, ME ,MF,MO là : A. 1 MD ME MF MO 2 B. 2 MD ME MF MO 3 C. 3 MD ME MF MO 4 D. 3 MD ME MF MO 2 Câu 58: Cho tam giác ABC có trực tâm H, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Chọn khẳng định đúng: A. 1 OA OB OC OH 2 B. 1 OA OB OC OH 3 C. OA OB OC OH D. OA OB OC 2OH Câu 59: Cho tam giác ABC có trực tâm H, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Chọn khẳng định đúng: A. HA HB HC 4OH B. HA HB HC 2OH C. 2 HA HB HC OH 3 D. HA HB HC 3OH Câu 60: Cho tam giác ABC với các cạnh AB=c , BC=a, CA=b . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp trong tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. aIA bIB cIC 0 B. 1 1 1 IA IB IC 0 a b c C. bIA cIB aIC 0 D.aIA bIB cIC 0
Tài liệu đính kèm: