1- Hoàn thành các phản ứng sau:
a) C CO CO2 NaHCO3 Na2CO3 CO2 Ba(HCO3)2 BaCO3.
b) A1 A2 A3
M M M M
B1 B2 B3
Cho biết A1 là oxit của kim loại A có điện tích hạt nhân là 3,2.10-18C. B1 là oxit phi kim B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p2.
2- Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO3 để lấy khí CO2. Điện phân dung dịch chứa b gam NaCl(với điện cực trơ màng ngăn xốp) tới khi còn lại 25% NaCl không bị điện phân và tách lấy dung dịch NaOH(dung dịch X). Cho khí CO2 ở trên hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch X ta được dung dịch Y. Biết dung dịch Y vừa tác dụng được với KOH và BaCl2.
a, Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b, Lập biểu thức liên hệ giữa a và b.
3-a) Nhiệt phân một lượng MgCO3 trong một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Cho khí B hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH thu được dung dịch C. Dung dịch C tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch BaCl2. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được khí B và dung dịch D. Cô cạn Dung dịch D được muối khan E, điện phân nóng chảy E được kim loại M. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Đốt Cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao được hỗn hợp khí A. Cho tác dụng với Fe2O3 nung nóng được khí B và hỗn hợp chất rắn C, cho B tác dụng với Ca(OH)2 thu được kết tủa K và dung dịch D, đun sôi D lại thu được kết tủa K. Cho C tan trong dung dịch HCl, thu được khí và dung dịch E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa hiđroxit F. Nung F trong không khí tới khối lượng không đổi. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
1- Hoàn thành các phản ứng sau: a) C CO CO2 NaHCO3 Na2CO3 CO2 Ba(HCO3)2 BaCO3. b) A1 A2 A3 M M M M B1 B2 B3 Cho biết A1 là oxit của kim loại A có điện tích hạt nhân là 3,2.10-18C. B1 là oxit phi kim B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p2. 2- Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO3 để lấy khí CO2. Điện phân dung dịch chứa b gam NaCl(với điện cực trơ màng ngăn xốp) tới khi còn lại 25% NaCl không bị điện phân và tách lấy dung dịch NaOH(dung dịch X). Cho khí CO2 ở trên hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch X ta được dung dịch Y. Biết dung dịch Y vừa tác dụng được với KOH và BaCl2. a, Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b, Lập biểu thức liên hệ giữa a và b. 3-a) Nhiệt phân một lượng MgCO3 trong một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Cho khí B hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH thu được dung dịch C. Dung dịch C tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch BaCl2. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được khí B và dung dịch D. Cô cạn Dung dịch D được muối khan E, điện phân nóng chảy E được kim loại M. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Đốt Cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao được hỗn hợp khí A. Cho tác dụng với Fe2O3 nung nóng được khí B và hỗn hợp chất rắn C, cho B tác dụng với Ca(OH)2 thu được kết tủa K và dung dịch D, đun sôi D lại thu được kết tủa K. Cho C tan trong dung dịch HCl, thu được khí và dung dịch E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa hiđroxit F. Nung F trong không khí tới khối lượng không đổi. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 4 –a) Có hỗn hợp khí gồm SO2, CO, CO2, H2. Nêu phương pháp hoá học nhận biết từng khí trong hỗn hợp. b) Viết sơ đồ quá trình tách lấy từng chất tinh khiết từ hỗn hợp Fe2O3, Al2O3, SiO2? 5- Sục từ từ 10 lít hỗn hợp X gồm CO, CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 15 gam kết tủa. Tính % thể tích CO2 trong hỗn hợp X ? (3,36l; 5,6l) 6- Cho 3,36 lít (đktc) CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. a) Tính m =?(29,55g). b) Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X thu được V lít khí (đktc). Tính V =?(2,24lit) 7- Cô cạn 500ml dung dịch X chứa Ca2+ 0,4 M, Mg2+ 0,2 M, Cl – x M và HCO3- y M thu được 28,95 g muối khan. Tính giá trị của x và y ? ( 0,2 M và 1,0 M ). 8- Hoà tan x g hỗn hợp gồm K2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được 400ml dung dịch A. Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 1,5 M vào dd A sau phản ứng được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc) . Cho dung dịch B vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được15g kết tủa. Tính x và CM các ion trong dd A? TRẮC NGHIỆM 1- Cho rất từ từ từng giọt dung dịch chứa Na2CO3 0,15 mol vào 100 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi dung dịch HCl hết cho dung dịch nước vôi trong dư vào thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 5 gam. B. 7,5 gam C. 10 gam D. 15,0 gam. 2- Cho 3,36 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được dung dịch có chứa 14,8 gam muối. Hãy lựa chọn giá trị đúng với nồng độ mol/l của dung dịch NaOH. A. 0,5M B. 1M C. 1,25M D. 1,50M. 3- Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5M và BaCl2 0,4M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 9,85 gam B. 14,775 gam C. 17,73 gam D. 19,7gam. 4- Trộn 100 ml dung dịch chứa CaCl2 0,4M và BaCl2 0,2M với 200 ml dung dịch chứa K2CO3 0,3M và Na2CO3 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 4 gam B. 7,94 gam C. 15,76 gam D. 9,74 g. 5- Dẫn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch KOH 1,5M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn: A. 27,6 gam B. 30,4 gam C. 15,5 gam D. 20 gam. 6- Cô cạn 500ml dung dịch X chứa Ca2+ 0,4 M, Mg2+ 0,2 M, Cl – 0,5 M và HCO3- y M thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 22,325g. B. 40,625g. C. 29,775g. D. 81,25g. 7- Trộn 100 g dung dịch HCl 3,65% với 100 gam dung dịch NaHCO3 thu được 197,36 gam dung dịch. Hãy lựa chọn nồng độ % tương ứng của dung dịch NaHCO3. A. 3,36% B. 5,04% C. 6,72% D. 8,40%. 8- Để khử hoàn toàn 17,6 g hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và H2. Tính khối lượng Fe thu được: A. 16,0g. B. 14,4 g. C. 10,6 g. D. 13,4 g. 9- Xét các muối cacbonat, nhận định nào sau đây là đúng? A. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước. B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit. C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước. 10- Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là: A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. B. Có các bọt khí thoát ra khỏi dung dịch. C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt. D. A và B đúng. 11- Cho các oxit: SiO2, CaO, Fe2O3, CuO, Al2O3. Để phân biệt từng oxit trên, chỉ được dùng một thuốc thử trong số các chất sau: A. Dung dịch NaOH. B. H2O. C. Dung dịch HCl. D. Các phương án trên đều sai. 12- Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4. 13- Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3, CaCO3 thoát ra khí, hấp thụ hết A bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C thu được kết tủa B. Hỏi A, B, C lần lượt là những chất gì? A. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2. B. CO2 , Ca(HCO3)2 CaCO3. C. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3. D. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2. 14- CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào sau đây: A. Đám cháy xăng dầu. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo. C. Đám cháy magie hoặc nhôm. D. Đám cháy khí ga. 15- Cho từ từ dd HCl 1M vào dd X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 đến khi hết 100ml thì dừng lại. Tính thể tích khí CO2 thoát ra( đktc): A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 0,0 lit. D.0,224 lit. 16- Dẫn V lít CO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa, lọc kết tủa và đun nóng dung dịch nước lọc lại có kết tủa nữa. Tính V = ? A. 3,136 lít B. 1,344 lít C. 1,344 lít hoặc 3,136 lít D. 3,36 lít. 17- Thành phần chính của đất sét là cao lanh, có công thức xAl2O3.ySiO2.zH2O, trong đó tỉ lệ về khối lượng các oxit và nước tương ứng là 0,3953: 0,4651:0,1395. Công thức của cao lanh là: A. Al2O3.2SiO2.2H2O. B. 2Al2O3.2SiO2.H2O C. Al2O3.2SiO2.H2O D. 2Al2O3.SiO2.2H2O 18- Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 thấy có hiện tượng: A. Tạo kết tủa keo. B. Tạo chất rắn óng ánh. C. sủi bọt khí. D. không hiện tượng. 19- Các silicat của canxi cóthành phần : CaO – 73,7% ; SiO2- 26,3% và CaO – 65,1% ; SiO2- 34,9% là những thành phần chính của ximăng Pooclăng. Trong mỗi hợp chất silicat trên 1,5 mol SiO2 kết hợp với : A. 4,5 và 3,0 mol CaO. B. 3,0 và 4,5 mol CaO. C. 4,5 và 2,25 mol CaO. D. 4,2 và 3,0 mol CaO. 20- Silic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng. B. F2, Mg, NaOH. C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH. D. Na2SiO3, Na3PO4, Na2CO3.
Tài liệu đính kèm: