Tài liệu ôn thi học kì II, môn Toán lớp 10.

Tài liệu ôn thi học kì II, môn Toán lớp 10.

Cu 4 : Cho bảng phân bố tần số sau : khối lượng(gam) của 30 con thằn lằn

Khối lượng(g) 140 150 160 170 180 190 Cộng

tần số 2 3 3 10 10 2 30

Mốt của bảng phân bố tần số là : a. 170 b. 180 c.8 d.170 và 180

 

doc 10 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1498Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi học kì II, môn Toán lớp 10.", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 : 
A. Trắc nghiệm :
Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình : (x-1)(x+3) là :
	a. (-3;1)	b.	c. 	d. 
Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình : là :
	a.	b.	c.	d.
Câu 3 : Bất phương trình x2 – 2mx + m < 0 có nghiệm khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4 : Cho bảng phân bố tần số sau : khối lượng(gam) của 30 con thằn lằn
Khối lượng(g)
140
150
160
170
180
190
Cộng
tần số
2
3
3
10
10
2
30
Mốt của bảng phân bố tần số là : a. 170	b. 180	c.8	d.170 và 180
Câu 5 : Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng ?
a . sin=cos x	b. cos= sin x	c. sin=sinx 	d.cos=cosx
Câu 6 : Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng ?
a. sin = sin x	b.sin = sin x	c. cos=cos x	d. tan=tanx
Câu 7 : Cho đường thẳng d có phương trình , d có vectơ pháp tuyến là :
a. (12;-8)	b. (1;5)	c. (4;6)	d. (-2;3)
Câu 8 : Cho đường thẳng d4 có phương trình 5x-20y+1 = 0 , d4 có vectơ chỉ phương là :
a. (-4;1)	b. (4 ;1)	c. (4;-1)	d. (1;4) 
Câu 9 : Phương trình đường thẳng đi qua M() và có vectơ pháp tuyến là 
a. 2x-3y+2=0	b.3x-2y = 0	c. 2x+3y = 0	d.3x-2y+2 = 0
Câu 10 : Khoảng cách từ điểm M(-2;0) đến đường thẳng d : 3x+4y-9= 0 bằng :
a.3	b.3,4	c.6,4	d. 6
B.Tự luận :
Bài 1 : Giải các bất phương trình sau : a) ( 2x – 3 ). (3x2 + x) 	b) 
Bài 2 : Điều tra số học sinh tham gia bảo hiểm thân thể ở 40 lớp của một trường THPT, người ta được bảng số liệu sau :	30	25	33	40	25	32	34	45	47	27	
30	15	22	21	18	27	30	31	39	29
18	24	34	41	37	30	19	40	28	25	
31	19	20	38	35	33	26	37	40	35
1) Hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp với các lớp ghép : .
2) Hãy vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần suất để mơ tả bảng 1 trên.
Bài 3 : 1) Cho sin= với . Tính cos , tan , cot .
	 2) Rút gọn : A = 
Bài 4 : Cho tam giác ABC có A(2;1) , B(0;5) , C(-5;-10) .
Viết phương trình tổng quát của cạnh BC.
Viết phương trình tham số của đường cao AH của tam giác ABC ( H BC ).
Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với cạnh BC
ĐỀ 2 : 
A. Trắc nghiệm :
Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình : x2 -4x+3 < 0 là : a. b.(1;3) c. d.
Câu 2:Tập nghiệm của bất phương trình : -x2 +6x +7 0 là :a. b.	c. d. 
Câu 3 : Bất phương trình -x2 + 2mx + m-2 > 0 có nghiệm khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4 Cho bảng phân bố tần số sau : Số áo bán được trong một quý ở một cửa hàng bán áo sơ mi nam .
 cỡ áo
36
37
38
39
40
41
42
Cộng
tần số (số áo bán được )
13
45
112
130
112
48
5
465
Mốt của bảng phân bố tần số là : a. 38	b. 40	c.38 và 40	d.39
Câu 5 : Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng ?
a. sin = sin x	b. cos=cos x	c. cos=sin x	d. sin=sinx
Câu 6 : Cung có số đo 7650 tương ứng với số đo bằng rađian là : a. 765	b. 	c.	d. 
Câu 7 : Cho đường thẳng d2 có phương trình , d1 có vectơ pháp tuyến là :
a. (-5;-2)	b. (2;5)	c. (4;-10)	d. (-5;2)
Câu 8 : Cho đường thẳng d4 có phương trình 4x+20y+3 = 0 , d4 có vectơ chỉ phương là :
a. (-4;1)	b. (4 ;-1)	c. (5;1)	d. (5;-1) 
Câu 9:Phương trình đường thẳng đi qua M() và có vectơ pháp tuyến là : 
A. 2x-3y+2=0	B.2x-3y = 0	C. 3x-2y = 0	D.2x-3y-13 = 0
Câu 10 : Khoảng cách từ điểm M(-1;) đến đường thẳng d : -3x-4y-27= 0 bằng :	A.4	B.0	 C.4,6	D. 5
B.Tự luận :
Bài 1 : Giải các bất phương trình : 1) –x2+x-6 > 0 	;	2) .
Bài 2 : Điều tra về số lượng công nhân nữ của N nhà máy thuộc tổng công ty X , điều tra viên thu được bảng tần số – tần suất ghép lớp sau đây : 
Lớp
Tần số
Tần suất (%)
6
10
.
12
.
3
9
Vẽ biểu đồ hình cột của tần số . Vẽ đường gấp khúc tần suất 
Tìm số trung bình , phương sai và độ lệch chuẩn của bảng đã cho.
Bài 3 : 1) Cho cos=và .Tính các giá trị lượng giác còn lại của .
	 2) Rút gọn : B = 
Bài 4 : Cho tam giác ABC có A(1;4) , B(3;-1) , C(6;2) .
Viết phương trình tham số của cạnh AC .
Viết phương trình tổng quát của đường cao BK của tam giác ABC ( K AC )
Tìm toạ độ chân đường cao K.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
ĐỀ 3 : A. Trắc nghiệm :
Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình : là : a. 	 b.	c.	d.
Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình : là : a.	b.	 c.(-1;1)	d.Một đáp số khác 
Câu 3 : Bất phương trình 3x2 -5x – 2 > 0 có tập nghiệm là :A. 	B. 	C.	D.
Câu 4 : Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số lần đến thư viện trong một tháng của các HS lớp 10A của một trường phổ thơng(Bảng 1 )
lớp 
Tần số 
15
10
7
5
3
Độ lệch chuẩn của bảng đã cho là : A.59,44 	B. 7,71	C. 2,99	D. 6,19
Câu 5 : Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng ?	a. sin=sin	b.cos=cos	c. tan=tan	d. cot=cot 
Câu 6 : Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng ?
A. sin + cos = 1 	B. sin ( 900 +x) = cos x	C. cos ( 900 +x) = sin x	D. sin(1800-x) = -sinx
Câu 7 : Cho đường thẳng d1 có phương trình 2x-8y+1 = 0 , d1 có vectơ pháp tuyến là :
a. (1;-4)	b. (4;1)	c. (2;8)	d. (8;2)
Câu 8 : Cho đường thẳng d2 có phương trình , d1 có vectơ pháp tuyến là :
a. (2;-3)	b. (-2;3)	c. (2;3)	d. (3;2)
Câu 9 : Cho đường thẳng d3 có phương trình 3x+7y-10 = 0 , điểm nào sau đây thuộc d3 :
a. A (-1;-1)	b. B (0;3)	c. C (1;1)	d. D (7;0)
Câu 10 : Elip (E) cĩ độ dài trục lớn và trục nhỏ theo thứ tự là:.Phương trình của elíp (E) là : 
A.	B.	C.	D.
B.Tự luận : Bài 1 : Giải các bất phương trình sau :1) 	2)	
Bài 2 : Trong một cuộc thi tìm hiểu khoa học dành cho thiếu nhi có 50 em dự thi . Thành tích của mỗi em được đánh giá theo thang điểm 100 . Kết quả cuộc thi được ghi lại trong bảng sau đây :
Chiều cao ( mm)
Số cây đạt được
20
75
70
25
10
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp của bảng số liệu trên .
b)Vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất của bảng trên .
Bài 3 : 1) Cho với . Tính cos , tan ,cot .
	2) Hãy thu gọn các biểu thức sau : B = sin4x – cos4x + cos2x 
Bài 4 : Cho tam giác ABC có A(1;4) , B(3;-1) , C(6;2) .
Viết phương trình tham số của cạnh AB.Tính độ dài đường cao CQ của tam giác ABC ( Q AB )
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng y = 2x+1 và đi qua hai điểm A,B.
ĐỀ 4 : A. Trắc nghiệm :
Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình : 2x2 -7x -15 0 là : 
	a.	b.	c. 	d. 
Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình : x2 -5x -6 < 0 là : 
	a.(-1;6) 	b.	c.	d. 
Câu 3: Bất phương trình -x2 +2 x - 25 0 có tập nghiệm là :
A.	B. 	C.	D. 
Câu 4 : Cho bảng phân bố tần số ( Bảng 2 ) : Tuổi của 169 đồn viên thanh niên 
Tuổi
18
19
20
21
22
Cộng
Tần số 
10
50
70
29
10
169
	Mốt của bảng 2 là :A. 18 tuổi và 22 tuổi	B. 21 tuổi	C. 19 tuổi	D. 20 tuổi
Câu 5 : Mệnh đề nào sau đây là sai : 
A. sin x + cosx = 1 	B. sin2x + cos2x =1 C. 	D. 
Câu 6 : Đẳng thức nào sau đây là đúng :	a. sin=sin	b. cos=cos
c. sin=cos	d. cot= cot 
Câu 7 : Cho đường thẳng d4 có phương trình 4x+16y+1 = 0 , d4 có vectơ chỉ phương là :
	a. (1;4)	b. (4;-1)	c. (2;8)	d. (-8;-2)
Câu 8 : Cho đường thẳng d5 có phương trình , d5 có vectơ chỉ phương là :
	a. (1;2)	b. (1;-5)	c. (2;4)	d. (-1;2)
Câu 9 : Đường thẳng d6 có phương trình tham số , d6 có phương trình tổng quát :
	a. 6x-5y+31 = 0	b. 5x+6y+25 = 0	c. 6x-5y-31 = 0	d. 5x-6y = 0
Câu 10 : Elip (E) cĩ độ dài trục lớn và trục nhỏ theo thứ tự là:.Phương trình của elíp (E) là : 
A.	B.	C.	D.
B.Tự luận : Bài 1 : Giải bất phương trình sau : a) 	b) 
Bài 2 : Điều tra về số lượng công nhân nữ của N nhà máy thuộc tổng công ty X , điều tra viên thu được bảng tần số – tần suất ghép lớp sau đây : 
Lớp
Tần số
Tần suất (%)
6
10
.
12
.
3
9
Vẽ biểu đồ hình cột của tần số ; Vẽ đường gấp khúc tần suất .Tính số trung bìnhvà độ lệch chuẩn của bảng đã cho.
Bài 3 : 1) Cho cos=với . Tính sin , tan ,cot .	2) Rút gọn :A =
Bài 4 : Cho hình vuông ABCD với B(4;1) và phương trình đường chéo AC là x+3y-11 = 0. 
Viết phương trình của đường chéo BD của hình vuông ABCD.Viết phương trình tham số cạnh AB.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD.
ĐỀ 5 : A. Trắc nghiệm :
Câu 1: Bất phương trình 2x2 -3x -5 > 0 có tập nghiệm là :
A.	B.	C.	D.
Câu 2 : Bất phương trình 2x2 – 8 0 có tập nghiệm là :
A.	B.	C.	D.
Câu 3 : Bất phương trình có tập nghiệm là : 
A.(1/2;2/3)	B.	C.	D. 
Câu 4 : Cho bảng phân bố tần số ( Bảng 2 ) : Tuổi của 169 đồn viên thanh niên 
Tuổi
18
19
20
21
22
Cộng
Tần số 
10
50
70
29
10
169
Đồn viên thanh niên dưới 20 tuổi chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong số 169 đồn viên được điều tra :
	A. 5,9%	B.29,6	%	C.76,9 %	D. 35,5%
Câu 5 : giá trị của biểu thức là : A. 	B. 	C.	D.
Câu 6 : giá trị của biểu thức là : 	A. 	B. 	C.	D.
Câu 7 : cho đường thẳng d : 2x-3y +1 = 0 . Đường thẳng nào sau đây song song với d :
a. d1 : 2x+3y +1 = 0	b. d2 :8x -12y +2 = 0	c. d3 : 6x – 9y + 3 = 0	d. d4 : 3x+2y + 5 = 0
Câu 8 : cho đường thẳng d’ : 4x-5y +1 = 0 . d’ có phương trình tham số là : 
	a.	b. 	c. 	d.
Câu 9 : Cho đường trịn (C ) cĩ phương trình .Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C )?
	A. d1: x – 2 = 0	B. d2 : 3x-4y+4 = 0 	C. d3 : 4x-3y+4 = 0	D. d4 : y = 5
Câu 10 : Cho elip (E) : 2x2+9y2 = 18 cĩ hai tiêu điểm là F1 và F2 . M là điểm tuỳ ý trên elip (E).Khi đĩ giá trị MF1 + MF2 bằng:
	A. 4	B. 18	C. 6	D. 14
B.Tự luận :
Bài 1 : 1)Cho phương trình x2+(2m+1)x+2m-1 = 0 .Chứng minh rằng với mọi m , phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 
2) Giải các bất phương trình sau :	
Bài 2 : Một thư viện thống kê số nguời đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày được mẫu số liệu sau:
102
50
76
112
98
99
45
98
100
32
189
100
103
106
55
69
175
78
98
67
37
54
65
100
76
100
114
55
67
112
Lập bảng phân bố tần số, tần suất, tìm số trung bình, trung vị, mốt của mẫu số liệu trên.
Hỏi trung bình mỗi tối có bao nhiêu người đến đọc sách?
Bài 3 :1) Biết tan = 4 với . Tính sin , cos .
	2) Hãy thu gọn biểu thức sau : A = sin2x + tan2x +cos2x	
Bài 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G( -2;-1), phương trình cạnh AB: 4x +y +15 = 0 , pt cạnh AC: 2x + 5y + 3 = 0
1/ Tìm đỉnh A và trung điểm M của BC ?
2/ Tìm đỉnh B và phương trình cạnh BC ?
3/ Viết phương trình đường tròn (C ) ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C ) ?
4/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) tại A ?
ĐỀ 6 : A. Trắc nghiệm :
Câu 1 : Bất phương trình 3x2 -4x < 0 có tập nghiệm là :
A.	B.	C.	D.
Câu 2 : Bất phương trình -4x2 +20 x -25 < 0 có tập nghiệm là :
A.	B. 	C.	D. 
Câu 3 : Bất phương trình -100x2 +120 x -36 < 0 có tập nghiệm là :
A.	B. 	C.	D. 
Câu 4 : Cho bảng phân bố tần số ( Bảng 2 ) : Tuổi của 169 đồn viên thanh niên 
Tuổi
18
19
20
21
22
Cộng
Tần số 
10
50
70
29
10
169
Độ lệch chuẩn của bảng 2 là : (Làm trịn đến chữ số phần trăm )	A. 0,96 tuổi	B. 0,90	 tuổi	C. 0,97 tuổi	D. 0,93 tuổi
Câu 5 : Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng ?
a. sin=cos	b. cos=sin	c. cot= cot 	d. Cả a,b, c đều đúng 
Câu 6 : giá trị của sin là :	a.	b.	c.	d.- 
Câu 7 : Cho đường thẳng d1 có phương trình 5x-10y+1 = 0 , d1 có vectơ pháp tuyến là :
	a. (1;-2)	b. (1;2)	c. (2;1)	d. (2;-1)
Câu 8 : Cho đường thẳng d2 có phương trình , d1 có vectơ pháp tuyến là :
	a. (2;-1)	b. (-2;1)	c. (1;2)	d. (2;1)
Câu 9 : Cho đường thẳng d3 có phương trình x+7y-10 = 0 , điểm nào sau đây thuộc d3 :
	a. A (-1;-5)	b. B (0;4)	c. C (3;1)	d. D (-10;0)
Câu 10 : Elip (E) cĩ phương trình : . Mệnh đề nào sau đây là sai :
A. (E) cĩ độ dài trục lớn và trục nhỏ theo thứ tự là : 2a = 6 và 2b = 4	B. (E) cĩ hai tiêu điểm là F1 và .
C. (E) cĩ các đỉnh là A1 (0;-3),A2(0;3) ,B1(-2;0),B2(2;0)	D. (E) cĩ tâm sai là e = 
B.Tự luận :
Bài 1 : 1) Cho phương trình x2- (2m+1)x+2m-1 = 0 Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu .
2) Giải bất phương trình : 	
Bài 2 Cho các số liệu được ghi trong bảng sau đây : Khối lượng ( gam) của một nhĩm cá
645
650
645
644
650
635
650
654
650
650
650
643
650
630
647
650
645
650
645
642
652
635
647
652
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo các lớp: 
b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của bảng lập được ở câu a) .
Bài 3 : Chứng minh rằng: 
Bài 4:Cho đường trịn (C) cĩ phương trình : .
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A.
c) Viết PTTT với (C) vuơng gĩc với đường thẳng .
ĐỀ 7 : 
A. Trắc nghiệm :
Câu 1: Bất phương trình -x2 +2 x - 25 < 0 có tập nghiệm là :
A.	B. 	C.	D. 
Câu 2 : Bất phương trình -100x2 +120 x -36 0 có tập nghiệm là :
A.	B. 	C.	D. 
Câu 3 : Phương trình x2 +2mx+2m2+3m-4 = 0 vô nghiệm khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4 : Cho bảng phân bố tần số ( Bảng 2 ) : Tuổi của 169 đồn viên thanh niên 
Tuổi
18
19
20
21
22
Cộng
Tần số 
10
50
70
29
10
169
Độ tuổi trung bình của 169 đồn viên được điều tra là : (Làm trịn đến chữ số phần chục)
	A. 19,8 tuổi 	B. 19,88 tuổi	C. 19,9 tuổi	D. 19,87 tuổi
Câu 5 : giá trị của cot là : a.	b. 	 c. 	d.- 
Câu 6 : giá trị của tan là : a.	b.	 c. -	d.- 
Câu 7 : Cho đường thẳng d4 có phương trình 5x+15y+1 = 0 , d4 có vectơ chỉ phương là :
	a. (1;-3)	b. (3 ;-1)	c. (3;1)	d. (1;3)
Câu 8 : Cho đường thẳng d5 có phương trình , d5 có vectơ chỉ phương là :
	a. (1;-5)	b. (4;3)	c. (-3;-4)	d. (3;-4)
Câu 9 : Đường thẳng d6 có phương trình tham số , d6 có phương trình tổng quát :
	a.7x+y-12 = 0	b. x-7y+12 = 0	c. 7x-y-12 = 0	d. 7x-y= 0
Câu 10 : Đường trịn (C ) cĩ phương trình : x2 + y2 -4x+2y -11=0 cĩ tâm I và bán kính R là :
A. I(2;1) và R=16	B.I(2;-1) và R = 4	C. A. I(2;1) và R=4	D.I(-2;1) và R = 4
B.Tự luận :
Bài 1 : 1) Giải bất phương trình : 	
2) Tìm m để phương trình sau cĩ hai nghiệm trái dấu: (m+1)x2-2(m-1)x+m-2=0 
Câu 2: Trong kì thi Tiếng Anh, điểm thi của 26 học sinh (thang điểm 100) như sau:
41	50	68	70	43	65	89	93	67	53	85	59	77	
49	57	63	66	79	72	81	92	95	55	74	77	83
a) Tính số trung bình (chính xác đến hàng phần trăm)
b) Tính số trung vị và phương sai (chính xác đến hàng phần trăm)
c) Lập bảng tần số ghép lớp với các lớp:[40; 50); [50; 60); ; [90; 100).
Câu 3:	1) Chứng minh đẳng thức sau đây: 
	2) Cho cos = và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của .
Câu 4 : Cho hai điểm .
Viết phương trình tổng quát của đoạn thẳng AB.
Viết phương trình tham số đường trung tuyến AM của tam giác OAB
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
ĐỀ 8 : 
A. Trắc nghiệm :
Câu 1 : Bất phương trình 3x2 -7x+2 0 có tập nghiệm là :
A. 	B.	C.	D. 
Câu 2 : Bất phương trình có tập nghiệm là : 
A.(-2/3;1/2)	B.	C.	D. 
Câu 3 : Phương trình x2 –4mx+3m2+2m+3 = 0 vô nghiệm khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4 : Cho bảng phân bố tần số ( Bảng 2 ) : Tuổi của 169 đồn viên thanh niên 
Tuổi
18
19
20
21
22
Cộng
Tần số 
10
50
70
29
10
169
Số trung vị của bảng 2 là : A. 18 tuổi 	B. 20 tuổi	C. 19 tuổi	D. 21 tuổi
Câu 5 : Cho sin a = và . Giá trị cos a là : A. 	B. -	C.-	D. 
Câu 6 : giá trị của biểu thức là : A. 	B.	C.2	D. 3
Câu 7 : cho đường thẳng d : 9x-3y +1 = 0 . Đường thẳng nào sau đây song song với d :
A. d1 : 3x+y +1 = 0	B. d2 : 3x - y +2 = 0 	
C. d3 : 3x +y + 3 = 0	D. d4 : 3x-2y + 5 = 0
Câu 8 : cho đường thẳng d’ : 6x-5y +1 = 0 . d’ có phương trình tham số là : 
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 9 : đường trịn nào sau đây cắt đường thẳng d : 3x-4y + 7 = 0 tại hai điểm phân biệt ?
	A. (C1) : x2 + y2 = 1	B.(C2): x2 + (y-3)2 = 1	C.(C3): (x-4)2+y2 = 16	D.(C4): (x-2)2+(y+2)2=16
Câu 10 : Với giá trị nào của tham số m để phương trình x2+y2-2x+4y+3m = 0 là phương trình của một đường trịn ?
	A. m>5/3	B.m<5/3	C.	D.
B.Tự luận :
Bài 1 : 
1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f(x) = x2+(2m + 1)x + m2 0 với mọi số thực x. 
 	2) Giải bất phương trình : (-x2+3x+10)(x2-7x+6)<0	
Bài 2 : Khi đo chiều cao của 40 HS trong một lớp,ta cĩ bảng số liệu sau đây:(đơn vị tính: cm)
170	168	168	161	165	166	169	171	173	175
165	164	173	170	166	169	163	176	164	173
175	174	160	162	166	170	172	164	166	164
162	162	164	165	171	172	164	174	175	162
a/Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp với các lớp sau:.
2) Hãy vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần suất để mơ tả bảng 1 trên.
Bài 3 : 
1) Cho cos=với . Tính sin , tan ,cot .
 	2) Chứng minh đẳng thức sau :
Bài 4 : Cho tam giác ABC với A(-2;5). B(5; -4), C(2; 3). 
a) Viết phương trình đường thẳng AB. 	 
b) Viết phương trình đường cao xuất phát từ đỉnh C của tam giác ABC. 	
c) Viết phương trình đường tròn có tâm là A và tiếp xúc với BC. 
d) Viết phương trình đường trung trực cạnh AC của tam giác. 
ĐỀ 9 : 
A. Trắc nghiệm :
Câu 1: Bất phương trình 2x2 -3x -5 0 có tập nghiệm là :
A.	B.	C.	D.
Câu 2 : Bất phương trình 2x2 – 8 > 0 có tập nghiệm là :
A.	B.	C.	D.
Câu 3 : Hàm số y = có tập xác định là :
	a(4;8)	b.	c. 	d. 
Câu 4 : Cho bảng phân bố tần suất sau đây (Bảng 3) : 
Điểm trung bình học kì I của 50 học sinh lớp 10 A1.
Điểm TBHK
3, 4
4, 8
5, 6
6, 8
8, 0
Cộng
Tần suất (%)
4
14
54
24
4
100%
 Mốt của bảng 3 là A. 8,0	B. 5,6	C. 3,4	D. 3,4 và 8,0
Câu 5 : Mệnh đề nào sau đây là sai : A. sin 1740 > 0	B. cos 1740 > 0	C. tan 420 > 0	D. cot 1000 <0
Câu 6: Biểu thức D = sin2750-cos2750 bằng giá trị nào sau đây : A. 	B.-	C.1	D.
Câu 7 : Đường thẳng đi qua điểm M(1;0) và song song với đường thẳng d: 4x+2y+1=0 cĩ phương trình tổng quát là :
	A. 4x+2y+3 = 0	B. 2x+y+4 = 0	C. 2x+y-2=0	D. x-2y+3 = 0
Câu 8 : Bán kính của đường trịn tâm I(0;-2) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x-4y-23 = 0 là : 
	A.15	B.5	C.0,6	D.3
Câu 9 : Khoảng cách từ điểm M(0;3) đến đường thẳng d: là : 
	A 	B.6	C. 	D.
Câu 10 : Cho elip (E):4x2+9y2=36.Mệnh đề nào sau đây là sai : 
A. (E) cĩ trục lớn bằng 6	B.(E) cĩ trục nhỏ bằng 4	C.(E) cĩ tiêu cự bằng 	D.(E) cĩ tỉ số 
B.Tự luận :
Bài 1 : Giải các bất phương trình sau :a) ( 2x + 3 ). (3x2 - x) 	b) 
Bài 2 : Điều tra tuổi nghề của 40 công nhân của một công ty X , người ta thu được mẫu số liệu sau :
16	5	9	7	10	8	9	6	5	12
4 	5	8	12	14	10	7	8	11	5
8 	5	15	3	6	8	10	9 7 7
8	5	3	1	2	2	14	15	13	1
a) Hãy lập bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp,với lớp là.
b) Hãy vẽ đường gấp khúc tần số và vẽ biểu đồ tần suất hình cột .
Bài 3 : 1) Biết cot = -3 với . Tính sin , cos .
	2) Chứng minh đẳng thức sau :1+sinx +cosx+tanx = (1+cosx)(1+tanx)
Bài 4 : Cho các đường thẳng , , lần lượt có phương trình:; ; cắt nhau tạo lên một tam giác (giả sử tam giác đó là ABC).
Tính toạ độ các đỉnh A, B, C .Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC
Viết phương trình tổng quát đường cao AH và phương trình tham số đường trung tuyến AM của tam giác ABC.
ĐỀ 10 : 
A. Trắc nghiệm :
Câu 1 : Bất phương trình 3x2 -4x 0 có tập nghiệm là :
A.	B.	C.	D.
Câu 2 : Bất phương trình -4x2 +20 x -25 0 có tập nghiệm là :
A.	B. 	C.	D. 
Câu 3 : Hàm số y = có tập xác định là :
	a(4;8)	b.	c. 	d. 
Câu 4 : Cho bảng phân bố tần suất sau đây (Bảng 3) : 
Điểm trung bình học kì I của 50 học sinh lớp 10 A1.
Điểm TBHK
3, 4
4, 8
5, 6
6, 8
8, 0
Cộng
Tần suất (%)
4
14
54
24
4
100%
 Số học sinh đạt điểm trung bình học kì từ 5,0 trở lên là bao nhiêu em ?
	A. 9 	B. 27	C. 41	D. 4 
Câu 5 : giá trị của biểu thức với là :
	A. 0,5	B. 1	C. -1	D. 0
Câu 6 : Mệnh đề nào sau đây là đúng :
A. sin( 1800-a) = -sin a	B. cos( 1800 -a) = -cos a	C. tan( 1800-a) = -tan a	D. cot( 1800 -a) = cot a
Câu 7 : Cho đường thẳng x-3 = 0 . Phương trình tham số của đường thẳng này là :
	A. 	B.	C.	D.
Câu 8 : Đường trịn (C ) đi qua điểm A(-1;-3) và tiếp xúc với trục tung tại điểm B(0;-4) cĩ phương trình là :
A. x2+y2-2x+8y+16=0	B. x2+y2-2x-8y+16=0	C.. x2+y2+2x-8y+16=0	D. x2+y2+2x+8y+16=0
Câu 9 : Elip (E) cĩ phương trình cĩ độ dài các trục lớn và trục nhỏ theo thứ tự là :
	A, 2a = 16 và 2b = 8	B. 2a=64 và 2b = 16	C. 2a = 8 và 2b = 16	D. 2a= 16 và 2b = 8
Câu 10 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC cĩ A(0;1), B(1;0) và C(1;1). Đường cao AH của tam giác ABC cĩ phương trình là : 	A. x+y = 0	B. x-y = 0	C. x+y +1 =0 	D. x-y +1 = 0
B.Tự luận :
Bài 1 : 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f(x) = x2–(2m + 1)x + m2 0 với mọi số thực x. 
Giải bất phương trình : 
Bài 2 : Thống kê về điện năng tiêu thụ (KW/h) của một vùng dân cư gồm 40 hộ. Người ta có mẫu số liệu sau:
102
50
76
112
98
99
45
32
189
100
103
106
55
69
175
67
37
54
65
100
76
100
114
112
15
23
192
121
149
95
193
47
131
145
37
66
79
39
89
200
1) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp với các lớp sau:
2) Hãy vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần suất để mơ tả bảng 1 trên.
Bài 3 : 1) Tính cos750 + sin750 và	.	2) Chứng minh đẳng thức sau : 
Bài 4 : Cho A(3,9); B(1, 3); C(5, 5).
a.Chứng tỏ DABC vuông cân. Tính diện tích DABC.
b.Tìm phương trình tổng quát của BC và phương trình tham số của đường cao CH.
c.Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE ON THI HKIITOAN 10NAM 2010.doc