Bài 3. (1,0 điểm) Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng sau:
Sản lượng (tạ) 20 21 22 23 24 Cộng
Tần số 5 8 11 10 6 40
a/ Tính sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng.
b/ Tính mốt và phương sai.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : TOÁN LỚP 10 (cơ bản) Đề 1. Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) -----------------------------------------------@ & ?---------------------------------------------- Bài 1. (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: a/ b/ c/ Bài 2. (0,75 điểm) Tìm m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt. Bài 3. (1,0 điểm) Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng sau: Sản lượng (tạ) 20 21 22 23 24 Cộng Tần số 5 8 11 10 6 40 a/ Tính sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng. b/ Tính mốt và phương sai. Bài 4. (1,75 điểm) a/ Không sử dụng máy tính. Hãy tính: , . b/ Cho . Tính . c/ Chứng minh rằng: Bài 5. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có , cạnh . Tính: a/ Cạnh . b/ Diện tích và bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Bài 6. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng có phương trình: và đường tròn (T) có phương trình: . a/ Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn (T). b/ Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của (T) và vuông góc với . c/ Xác định tọa độ điểm I/ đối xứng với I qua . ------------------------Hết----------------------- *Lưu ý: + Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. + Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN ĐÈ 1 – THANG ĐIỂM KIỂM TRA HK II – MÔN TOÁN 10 (cb) Bài Ý Nội dung Điểm 1 Giải các bất phương trình sau: 3,0 a/ Bảng xét dấu: -3 1 VT + 0 - 0 + Ta có: Vậy: bpt đã cho có nghiệm: 0,25 0,25 0,25 b/ b/ ĐK : Bảng xét dấu: -2 -1 0 2 - - 0 + + 0 - - - - 0 + + - 0 + + + + VT - + 0 - + 0 - Ta có: Vậy: bpt đã cho có nghiệm: 0,5 0,5 0,25 c/ Vậy: bpt đã cho có nghiệm: 0,5 0,5 2 Tìm m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt. 0,75 Ta có: Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì 0,25 0,5 3 1,0 a/ Tính sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng. tạ. 0,5 b/ Tính mốt và phương sai. * Mốt: ; * 0,5 4 1,75 a/ Không sử dụng máy tính. Hãy tính: * * 0,25 0,5 b/ Cho . Tính . Ta có: Suy ra: . Vì nên . Vậy: 0,25 0,25 c/ Chứng minh rằng: Ta có: (đfcm) 0,25 0,25 5 Cho tam giác ABC có , cạnh . Tính: 1,5 a/ Cạnh . Áp dụng định lí Côsin trong , ta có: 0,25 0,25 b/ Diện tích và bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. * Diện tích là: * Bán kính của đường tròn nội tiếp là: , Vậy: 0,25 0,25 0,25 0,25 6 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng có phương trình: và đường tròn (T) có phương trình: . 2,0 a/ Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn (T). Tâm I(1 ; 3) và bán kính R = 2 0,5 b/ Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của (T) và vuông góc với . + Đường thẳng có VTPT . + Đường thẳng d vuông góc với nên d nhận vectơ làm VTCP. + Vậy phương trình đường thẳng d là: (d có dạng tham số : ) 0,25 0,25 0,25 c/ Xác định tọa độ điểm I/ đối xứng với I qua . * Tọa độ giao điểm H của d và là nghiệm của hệ pt: . . Suy ra: H(4; -3) * Vì I/ đối xứng với I qua nên H là trung điểm của I I/. Do đó, tọa độ điểm I/(x,y) thỏa mãn hệ : .Vậy: I/(7; -9) 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: