Chủ đề 2: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Tiết 6,7 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I).Mục tiêu:
+ Biết giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp tính các định thức và giải thích được kết quả bằng hình học
+ Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn ( không có tham số) bằng cách đưa về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nhờ phương pháp thế hoặc bằng phương pháp cộng đại số.
II). Phương pháp:
- Gợi mở, vấn đáp kết hợp với diễn giảng.
III). Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra khi học bài
Chủ đề 2: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tiết 6,7 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I).Mục tiêu: + Biết giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp tính các định thức và giải thích được kết quả bằng hình học + Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn ( không có tham số) bằng cách đưa về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nhờ phương pháp thế hoặc bằng phương pháp cộng đại số. II). Phương pháp: - Gợi mở, vấn đáp kết hợp với diễn giảng. III). Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số 2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra khi học bài 3. Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2’ 10’ H: Nêu cách thành lập và tính các định thức D, Dx và Dy của một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn đã cho H: Một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất, vô nghiệm hay có vô số nghiệm trong trường hợp nào? Hãy phát biểu kết luận theo hai cách: + Phân chia trường hợp theo D, Dx và Dy + Phân chia trường hợp theo tỉ lệ thức giữ các hệ số của hai phương trình trong hệ H: Giải thích ý nghĩ hình học của kết quả trên? Hoạt động 1: Giải các hệ PT sau: 1). 2). 3) Hoạt động 2: Giải và biện luận các hệ PT: 1). 2) H: Hãy nêu hai phương pháp thường dùng để đưa một hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn về một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? Đ: Đ: + D 0 : Hệ có nghiệm duy nhất + : Hệ vô nghiệm + D = Dx = Dy = 0: Hệ có vô số nghiệm Đ: + : Hệ có nghiệm duy nhất + : Hệ vô nghiệm + : Hệ có vô số nghiệm Đ: + Hệ có nghiệm duy nhất thì hai đường thẳng cắt nhau + Hệ vô nghiệm thì hai đường thẳng song song + Hệ có vô số nghiệm thì hai đường thẳng trùng nhau Đ: 4. Củng cố:( 10’ ) Giải hệ PT sau 5. Dặn dò: + Giải các bài tập trong phần bài tập cho thêm.
Tài liệu đính kèm: