Nội dung đề số : 001
1). Tìm mệnh đề sai.
A). (AÇB) Ì A B). AÌ (AB) C). (AÇB) Ì (AB) D). (AB) Ì A
2). Cho mệnh đề : B = "$xỴR, x2 + 1 < 0".="" tìm="" mệnh="" đề="" phủ="" định="" của="">
A). $xỴR, x2 +1 ³ 0 B). "xỴR, x2 +1 ³ 0 C). "xỴR, x2 +1 > 0 D). $xỴR, x2 +1 > 0
3). Tìm mệnh đề sai :
A). "xỴR, x2 +1 ³ 1 B). "xỴR, x2 +1 ³ 0 C). "xỴR, x2 +1 > 0 D). "xỴR, x2 > 0
Sở GD-ĐT Bến Tre Đề số : Kiểm tra Môn : Toán lớp 10
Trường THPT Trương Vĩnh Ký
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 10 . . .
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Sở GD-ĐT Bến Tre Đề số : Kiểm tra Môn : Toán lớp 10
Trường THPT Trương Vĩnh Ký
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 10 . . .
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Sở GD-ĐT Bến Tre Đề số : Kiểm tra Môn : Toán lớp 10
Trường THPT Trương Vĩnh Ký
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 10 . . .
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Nội dung đề số : 001
1). Tìm mệnh đề sai.
A). (AÇB) Ì A B). AÌ (ẰB) C). (AÇB) Ì (ẰB) D). (ẰB) Ì A
2). Cho mệnh đề : B = "$xỴR, x2 + 1 < 0". Tìm mệnh đề phủ định của B.
A). $xỴR, x2 +1 ³ 0 B). "xỴR, x2 +1 ³ 0 C). "xỴR, x2 +1 > 0 D). $xỴR, x2 +1 > 0
3). Tìm mệnh đề sai :
A). "xỴR, x2 +1 ³ 1 B). "xỴR, x2 +1 ³ 0 C). "xỴR, x2 +1 > 0 D). "xỴR, x2 > 0
4). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm A È B.
A). {-3;-2;0;1;2;3} B). {Ỉ} C). Ỉ D). { 0 }
5). Cho tập hợp A có 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con?
A). 7 B). 6 C). 8 D). 5
6). Cho mệnh đề : A = ""xỴR, x2 +1 > 0" . Tìm mệnh đề phủ định của A.
A). $xỴR, x2 +1 £ 0 B). "xỴR, x2 +1 < 0 C). $xỴR, x2 +1 < 0 D). "xỴR, x2 +1 £ 0
7). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó N là:
A). Điều kiện đủ B). Điều kiện cần và đủ
C). Điều kiện cần D). Tất cả đều sai
8). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm AÇB.
A). (-6 ; -4) B). [-6 ; -4) C). (-6 ; -4 ] D). [-6 ; -4 ]
9). Cho A = { -2; 0; 1 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm phép toán đúng.
A). A \ B = {-3; 3} B). A È B = {1}
C). B \ A = {-3 ; 3} D). A Ç B = {-3;-2;0;1;3}
10). Cho A = (-¥ ; -6), B = [-4 ; +¥ ). Tìm ẰB.
A). R\[-6 ; -4) B). R\(-6 ; -4 ] C). Ỉ D). (-6 ; -4 ]
11). Cho A = { -1; 0; 1 }, B = { -2; 0; 2 }. Tìm phép toán đúng.
A). A \ B = {-1 ; 1} B). A \ B = {-2 ; 2}
C). A \ B = {-2; -1; 0; 1; 2} D). A \ B = { 0 }
12). Tính và làm tròn đến hàng phần trăm, ta được kết quả là :
A). 1,087 B). 1,09 C). 1,088 D). 1,08
13). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm A\ B.
A). (-¥ ; -4) B). (-¥ ; -4 ] C). (-¥ ; -6 ] D). (-¥ ; -6)
14). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề sai :
A). {Ỉ}Ì A B). { 0 }Ì A C). A Ì A D). Ỉ Ì A
15). Trong cuộc điều tra dân số, tỉnh T báo cáo số dân là 1.378.425 với sai số ước lượng không quá 300 người. Hỏi độ chính xác là bao nhiêu?
A). 1.378.425 B). 1.378.000 C). 300 D). ± 300
16). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó M là:
A). Điều kiện đủ B). Điều kiện cần và đủ C). Điều kiện cần D). Tất cả đều sai
17). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề đúng :
A). { 0 }Ỵ A B). A Ì A C). Ỉ Ỵ A D). {Ỉ}Ì A
18). Tìm mệnh đề đúng :
A). $xỴR, x2 + 1 0 C). $xỴR, x2 + 1 £ 0 D). $xỴR, - x2 ³ 0
19). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; -1; 3 }. Tìm A Ç B.
A). {Ỉ} B). {-3;-2;-1;0;1;2;3} C). { 0 } D). Ỉ
20). Tính 175 và làm tròn đến hàng nghìn, ta được :
A). 1.420.000 B). 1.419.800 C). 1.410.000 D). 1.419.000
Nội dung đề số : 002
1). Tìm mệnh đề sai.
A). AÌ (ẰB) B). (ẰB) Ì A C). (AÇB) Ì (ẰB) D). (AÇB) Ì A
2). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề sai :
A). A Ì A B). Ỉ Ì A C). { 0 }Ì A D). {Ỉ}Ì A
3). Cho A = { -1; 0; 1 }, B = { -2; 0; 2 }. Tìm phép toán đúng.
A). A \ B = {-2; -1; 0; 1; 2} B). A \ B = { 0 }
C). A \ B = {-2 ; 2} D). A \ B = {-1 ; 1}
4). Tính và làm tròn đến hàng phần trăm, ta được kết quả là :
A). 1,087 B). 1,08 C). 1,088 D). 1,09
5). Cho mệnh đề : B = "$xỴR, x2 + 1 < 0". Tìm mệnh đề phủ định của B.
A). $xỴR, x2 +1 > 0 B). $xỴR, x2 +1 ³ 0 C). "xỴR, x2 +1 > 0 D). "xỴR, x2 +1 ³ 0
6). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm A\ B.
A). (-¥ ; -4 ] B). (-¥ ; -4) C). (-¥ ; -6) D). (-¥ ; -6 ]
7). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó M là:
A). Điều kiện cần và đủ B). Điều kiện cần C). Điều kiện đủ D). Tất cả đều sai
8). Cho tập hợp A có 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con?
A). 7 B). 8 C). 6 D). 5
9). Tìm mệnh đề sai :
A). "xỴR, x2 +1 ³ 1 B). "xỴR, x2 +1 > 0 C). "xỴR, x2 > 0 D). "xỴR, x2 +1 ³ 0
10). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó N là:
A). Điều kiện cần và đủ B). Điều kiện cần
C). Điều kiện đủ D). Tất cả đều sai
11). Tìm mệnh đề đúng :
A). $xỴR, x2 + 1 £ 0 B). $xỴR, - x2 ³ 0 C). $xỴR, - x2 > 0 D). $xỴR, x2 + 1 < 0
12). Tính 175 và làm tròn đến hàng nghìn, ta được :
A). 1.419.800 B). 1.419.000 C). 1.410.000 D). 1.420.000
13). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; -1; 3 }. Tìm A Ç B.
A). {Ỉ} B). Ỉ C). {-3;-2;-1;0;1;2;3} D). { 0 }
14). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề đúng :
A). A Ì A B). { 0 }Ỵ A C). Ỉ Ỵ A D). {Ỉ}Ì A
15). Trong cuộc điều tra dân số, tỉnh T báo cáo số dân là 1.378.425 với sai số ước lượng không quá 300 người. Hỏi độ chính xác là bao nhiêu?
A). 1.378.425 B). ± 300 C). 300 D). 1.378.000
16). Cho mệnh đề : A = ""xỴR, x2 +1 > 0" . Tìm mệnh đề phủ định của A.
A). "xỴR, x2 +1 < 0 B). "xỴR, x2 +1 £ 0 C). $xỴR, x2 +1 < 0 D). $xỴR, x2 +1 £ 0
17). Cho A = (-¥ ; -6), B = [-4 ; +¥ ). Tìm ẰB.
A). R\[-6 ; -4) B). R\(-6 ; -4 ] C). Ỉ D). (-6 ; -4 ]
18). Cho A = { -2; 0; 1 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm phép toán đúng.
A). A È B = {1} B). A \ B = {-3; 3}
C). B \ A = {-3 ; 3} D). A Ç B = {-3;-2;0;1;3}
19). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm AÇB.
A). [-6 ; -4 ] B). (-6 ; -4 ] C). [-6 ; -4) D). (-6 ; -4)
20). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm A È B.
A). {-3;-2;0;1;2;3} B). { 0 } C). Ỉ D). {Ỉ}
Nội dung đề số : 003
1). Cho mệnh đề : A = ""xỴR, x2 +1 > 0" . Tìm mệnh đề phủ định của A.
A). "xỴR, x2 +1 < 0 B). "xỴR, x2 +1 £ 0 C). $xỴR, x2 +1 £ 0 D). $xỴR, x2 +1 < 0
2). Cho A = (-¥ ; -6), B = [-4 ; +¥ ). Tìm ẰB.
A). Ỉ B). (-6 ; -4 ] C). R\(-6 ; -4 ] D). R\[-6 ; -4)
3). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; -1; 3 }. Tìm A Ç B.
A). {Ỉ} B). {-3;-2;-1;0;1;2;3} C). Ỉ D). { 0 }
4). Cho mệnh đề : B = "$xỴR, x2 + 1 < 0". Tìm mệnh đề phủ định của B.
A). "xỴR, x2 +1 > 0 B). "xỴR, x2 +1 ³ 0 C). $xỴR, x2 +1 > 0 D). $xỴR, x2 +1 ³ 0
5). Tính 175 và làm tròn đến hàng nghìn, ta được :
A). 1.420.000 B). 1.419.800 C). 1.410.000 D). 1.419.000
6). Cho A = { -1; 0; 1 }, B = { -2; 0; 2 }. Tìm phép toán đúng.
A). A \ B = {-2; -1; 0; 1; 2} B). A \ B = {-1 ; 1}
C). A \ B = {-2 ; 2} D). A \ B = { 0 }
7). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm AÇB.
A). (-6 ; -4 ] B). [-6 ; -4 ] C). (-6 ; -4) D). [-6 ; -4)
8). Tính và làm tròn đến hàng phần trăm, ta được kết quả là :
A). 1,09 B). 1,08 C). 1,088 D). 1,087
9). Trong cuộc điều tra dân số, tỉnh T báo cáo số dân là 1.378.425 với sai số ước lượng không quá 300 người. Hỏi độ chính xác là bao nhiêu?
A). ± 300 B). 1.378.425 C). 1.378.000 D). 300
10). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm A\ B.
A). (-¥ ; -6 ] B). (-¥ ; -4) C). (-¥ ; -6) D). (-¥ ; -4 ]
11). Tìm mệnh đề đúng :
A). $xỴR, - x2 > 0 B). $xỴR, - x2 ³ 0 C). $xỴR, x2 + 1 £ 0 D). $xỴR, x2 + 1 < 0
12). Tìm mệnh đề sai :
A). "xỴR, x2 +1 ³ 1 B). "xỴR, x2 +1 > 0 C). "xỴR, x2 +1 ³ 0 D). "xỴR, x2 > 0
13). Cho tập hợp A có 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con?
A). 7 B). 6 C). 5 D). 8
14). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó M là:
A). Điều kiện cần và đủ B). Điều kiện cần C). Điều kiện đủ D). Tất cả đều sai
15). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề sai :
A). { 0 }Ì A B). Ỉ Ì A C). A Ì A D). {Ỉ}Ì A
16). Cho A = { -2; 0; 1 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm phép toán đúng.
A). B \ A = {-3 ; 3} B). A È B = {1}
C). A \ B = {-3; 3} D). A Ç B = {-3;-2;0;1;3}
17). Tìm mệnh đề sai.
A). (ẰB) Ì A B). AÌ (ẰB) C). (AÇB) Ì A D). (AÇB) Ì (ẰB)
18). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm A È B.
A). {Ỉ} B). Ỉ C). {-3;-2;0;1;2;3} D). { 0 }
19). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó N là:
A). Điều kiện cần B). Điều kiện đủ C). Điều kiện cần và đủ D). Tất cả đều sai
20). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề đúng :
A). { 0 }Ỵ A B). A Ì A C). Ỉ Ỵ A D). {Ỉ}Ì A
Nội dung đề số : 004
1). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó N là:
A). Điều kiện đủ B). Điều kiện cần C). Điều kiện cần và đủ D). Tất cả đều sai
2). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề đúng :
A). { 0 }Ỵ A B). {Ỉ}Ì A C). A Ì A D). Ỉ Ỵ A
3). Tính 175 và làm tròn đến hàng nghìn, ta được :
A). 1.410.000 B). 1.420.000 C). 1.419.800 D). 1.419.000
4). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó M là:
A). Điều kiện cần và đủ B). Điều kiện cần C). Điều kiện đủ D). Tất cả đều sai
5). Tìm mệnh đề sai :
A). "xỴR, x2 +1 > 0 B). "xỴR, x2 +1 ³ 1 C). "xỴR, x2 > 0 D). "xỴR, x2 +1 ³ 0
6). Tìm mệnh đề sai.
A). (ẰB) Ì A B). (AÇB) Ì (ẰB) C). AÌ (ẰB) D). (AÇB) Ì A
7). Tìm mệnh đề đúng :
A). $xỴR, - x2 > 0 B). $xỴR, x2 + 1 £ 0 C). $xỴR, x2 + 1 < 0 D). $xỴR, - x2 ³ 0
8). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề sai :
A). A Ì A B). { 0 }Ì A C). {Ỉ}Ì A D). Ỉ Ì A
9). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm AÇB.
A). (-6 ; -4) B). [-6 ; -4) C). [-6 ; -4 ] D). (-6 ; -4 ]
10). Trong cuộc điều tra dân số, tỉnh T báo cáo số dân là 1.378.425 với sai số ước lượng không quá 300 người. Hỏi độ chính xác là bao nhiêu?
A). ± 300 B). 1.378.000 C). 300 D). 1.378.425
11). Cho A = { -2; 0; 1 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm phép toán đúng.
A). A \ B = {-3; 3} B). B \ A = {-3 ; 3} C). A Ç B = {-3;-2;0;1;3} D). A È B = {1}
12). Cho mệnh đề : A = ""xỴR, x2 +1 > 0" . Tìm mệnh đề phủ định của A.
A). "xỴR, x2 +1 < 0 B). "xỴR, x2 +1 £ 0 C). $xỴR, x2 +1 < 0 D). $xỴR, x2 +1 £ 0
13). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; -1; 3 }. Tìm A Ç B.
A). {-3;-2;-1;0;1;2;3} B). { 0 } C). Ỉ D) ... mệnh đề phủ định của A.
A). $xỴR, x2 +1 £ 0 B). "xỴR, x2 +1 < 0 C). $xỴR, x2 +1 < 0 D). "xỴR, x2 +1 £ 0
7). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó N là:
A). Điều kiện đủ B). Điều kiện cần và đủ
C). Điều kiện cần D). Tất cả đều sai
8). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm AÇB.
A). (-6 ; -4) B). [-6 ; -4) C). (-6 ; -4 ] D). [-6 ; -4 ]
9). Cho A = { -2; 0; 1 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm phép toán đúng.
A). A \ B = {-3; 3} B). A È B = {1}
C). B \ A = {-3 ; 3} D). A Ç B = {-3;-2;0;1;3}
10). Cho A = (-¥ ; -6), B = [-4 ; +¥ ). Tìm ẰB.
A). R\[-6 ; -4) B). R\(-6 ; -4 ] C). Ỉ D). (-6 ; -4 ]
11). Cho A = { -1; 0; 1 }, B = { -2; 0; 2 }. Tìm phép toán đúng.
A). A \ B = {-1 ; 1} B). A \ B = {-2 ; 2}
C). A \ B = {-2; -1; 0; 1; 2} D). A \ B = { 0 }
12). Tính và làm tròn đến hàng phần trăm, ta được kết quả là :
A). 1,087 B). 1,09 C). 1,088 D). 1,08
13). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm A\ B.
A). (-¥ ; -4) B). (-¥ ; -4 ] C). (-¥ ; -6 ] D). (-¥ ; -6)
14). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề sai :
A). {Ỉ}Ì A B). { 0 }Ì A C). A Ì A D). Ỉ Ì A
15). Trong cuộc điều tra dân số, tỉnh T báo cáo số dân là 1.378.425 với sai số ước lượng không quá 300 người. Hỏi độ chính xác là bao nhiêu?
A). 1.378.425 B). 1.378.000 C). 300 D). ± 300
16). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó M là:
A). Điều kiện đủ B). Điều kiện cần và đủ C). Điều kiện cần D). Tất cả đều sai
17). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề đúng :
A). { 0 }Ỵ A B). A Ì A C). Ỉ Ỵ A D). {Ỉ}Ì A
18). Tìm mệnh đề đúng :
A). $xỴR, x2 + 1 0 C). $xỴR, x2 + 1 £ 0 D). $xỴR, - x2 ³ 0
19). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; -1; 3 }. Tìm A Ç B.
A). {Ỉ} B). {-3;-2;-1;0;1;2;3} C). { 0 } D). Ỉ
20). Tính 175 và làm tròn đến hàng nghìn, ta được :
A). 1.420.000 B). 1.419.800 C). 1.410.000 D). 1.419.000
Nội dung đề số : 006
1). Tìm mệnh đề sai.
A). AÌ (ẰB) B). (ẰB) Ì A C). (AÇB) Ì (ẰB) D). (AÇB) Ì A
2). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề sai :
A). A Ì A B). Ỉ Ì A C). { 0 }Ì A D). {Ỉ}Ì A
3). Cho A = { -1; 0; 1 }, B = { -2; 0; 2 }. Tìm phép toán đúng.
A). A \ B = {-2; -1; 0; 1; 2} B). A \ B = { 0 }
C). A \ B = {-2 ; 2} D). A \ B = {-1 ; 1}
4). Tính và làm tròn đến hàng phần trăm, ta được kết quả là :
A). 1,087 B). 1,08 C). 1,088 D). 1,09
5). Cho mệnh đề : B = "$xỴR, x2 + 1 < 0". Tìm mệnh đề phủ định của B.
A). $xỴR, x2 +1 > 0 B). $xỴR, x2 +1 ³ 0 C). "xỴR, x2 +1 > 0 D). "xỴR, x2 +1 ³ 0
6). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm A\ B.
A). (-¥ ; -4 ] B). (-¥ ; -4) C). (-¥ ; -6) D). (-¥ ; -6 ]
7). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó M là:
A). Điều kiện cần và đủ B). Điều kiện cần C). Điều kiện đủ D). Tất cả đều sai
8). Cho tập hợp A có 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con?
A). 7 B). 8 C). 6 D). 5
9). Tìm mệnh đề sai :
A). "xỴR, x2 +1 ³ 1 B). "xỴR, x2 +1 > 0 C). "xỴR, x2 > 0 D). "xỴR, x2 +1 ³ 0
10). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó N là:
A). Điều kiện cần và đủ B). Điều kiện cần
C). Điều kiện đủ D). Tất cả đều sai
11). Tìm mệnh đề đúng :
A). $xỴR, x2 + 1 £ 0 B). $xỴR, - x2 ³ 0 C). $xỴR, - x2 > 0 D). $xỴR, x2 + 1 < 0
12). Tính 175 và làm tròn đến hàng nghìn, ta được :
A). 1.419.800 B). 1.419.000 C). 1.410.000 D). 1.420.000
13). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; -1; 3 }. Tìm A Ç B.
A). {Ỉ} B). Ỉ C). {-3;-2;-1;0;1;2;3} D). { 0 }
14). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề đúng :
A). A Ì A B). { 0 }Ỵ A C). Ỉ Ỵ A D). {Ỉ}Ì A
15). Trong cuộc điều tra dân số, tỉnh T báo cáo số dân là 1.378.425 với sai số ước lượng không quá 300 người. Hỏi độ chính xác là bao nhiêu?
A). 1.378.425 B). ± 300 C). 300 D). 1.378.000
16). Cho mệnh đề : A = ""xỴR, x2 +1 > 0" . Tìm mệnh đề phủ định của A.
A). "xỴR, x2 +1 < 0 B). "xỴR, x2 +1 £ 0 C). $xỴR, x2 +1 < 0 D). $xỴR, x2 +1 £ 0
17). Cho A = (-¥ ; -6), B = [-4 ; +¥ ). Tìm ẰB.
A). R\[-6 ; -4) B). R\(-6 ; -4 ] C). Ỉ D). (-6 ; -4 ]
18). Cho A = { -2; 0; 1 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm phép toán đúng.
A). A È B = {1} B). A \ B = {-3; 3}
C). B \ A = {-3 ; 3} D). A Ç B = {-3;-2;0;1;3}
19). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm AÇB.
A). [-6 ; -4 ] B). (-6 ; -4 ] C). [-6 ; -4) D). (-6 ; -4)
20). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm A È B.
A). {-3;-2;0;1;2;3} B). { 0 } C). Ỉ D). {Ỉ}
Nội dung đề số : 007
1). Cho mệnh đề : A = ""xỴR, x2 +1 > 0" . Tìm mệnh đề phủ định của A.
A). "xỴR, x2 +1 < 0 B). "xỴR, x2 +1 £ 0 C). $xỴR, x2 +1 £ 0 D). $xỴR, x2 +1 < 0
2). Cho A = (-¥ ; -6), B = [-4 ; +¥ ). Tìm ẰB.
A). Ỉ B). (-6 ; -4 ] C). R\(-6 ; -4 ] D). R\[-6 ; -4)
3). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; -1; 3 }. Tìm A Ç B.
A). {Ỉ} B). {-3;-2;-1;0;1;2;3} C). Ỉ D). { 0 }
4). Cho mệnh đề : B = "$xỴR, x2 + 1 < 0". Tìm mệnh đề phủ định của B.
A). "xỴR, x2 +1 > 0 B). "xỴR, x2 +1 ³ 0 C). $xỴR, x2 +1 > 0 D). $xỴR, x2 +1 ³ 0
5). Tính 175 và làm tròn đến hàng nghìn, ta được :
A). 1.420.000 B). 1.419.800 C). 1.410.000 D). 1.419.000
6). Cho A = { -1; 0; 1 }, B = { -2; 0; 2 }. Tìm phép toán đúng.
A). A \ B = {-2; -1; 0; 1; 2} B). A \ B = {-1 ; 1}
C). A \ B = {-2 ; 2} D). A \ B = { 0 }
7). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm AÇB.
A). (-6 ; -4 ] B). [-6 ; -4 ] C). (-6 ; -4) D). [-6 ; -4)
8). Tính và làm tròn đến hàng phần trăm, ta được kết quả là :
A). 1,09 B). 1,08 C). 1,088 D). 1,087
9). Trong cuộc điều tra dân số, tỉnh T báo cáo số dân là 1.378.425 với sai số ước lượng không quá 300 người. Hỏi độ chính xác là bao nhiêu?
A). ± 300 B). 1.378.425 C). 1.378.000 D). 300
10). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm A\ B.
A). (-¥ ; -6 ] B). (-¥ ; -4) C). (-¥ ; -6) D). (-¥ ; -4 ]
11). Tìm mệnh đề đúng :
A). $xỴR, - x2 > 0 B). $xỴR, - x2 ³ 0 C). $xỴR, x2 + 1 £ 0 D). $xỴR, x2 + 1 < 0
12). Tìm mệnh đề sai :
A). "xỴR, x2 +1 ³ 1 B). "xỴR, x2 +1 > 0 C). "xỴR, x2 +1 ³ 0 D). "xỴR, x2 > 0
13). Cho tập hợp A có 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con?
A). 7 B). 6 C). 5 D). 8
14). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó M là:
A). Điều kiện cần và đủ B). Điều kiện cần C). Điều kiện đủ D). Tất cả đều sai
15). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề sai :
A). { 0 }Ì A B). Ỉ Ì A C). A Ì A D). {Ỉ}Ì A
16). Cho A = { -2; 0; 1 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm phép toán đúng.
A). B \ A = {-3 ; 3} B). A È B = {1}
C). A \ B = {-3; 3} D). A Ç B = {-3;-2;0;1;3}
17). Tìm mệnh đề sai.
A). (ẰB) Ì A B). AÌ (ẰB) C). (AÇB) Ì A D). (AÇB) Ì (ẰB)
18). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm A È B.
A). {Ỉ} B). Ỉ C). {-3;-2;0;1;2;3} D). { 0 }
19). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó N là:
A). Điều kiện cần B). Điều kiện đủ C). Điều kiện cần và đủ D). Tất cả đều sai
20). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề đúng :
A). { 0 }Ỵ A B). A Ì A C). Ỉ Ỵ A D). {Ỉ}Ì A
Nội dung đề số : 008
1). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó N là:
A). Điều kiện đủ B). Điều kiện cần C). Điều kiện cần và đủ D). Tất cả đều sai
2). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề đúng :
A). { 0 }Ỵ A B). {Ỉ}Ì A C). A Ì A D). Ỉ Ỵ A
3). Tính 175 và làm tròn đến hàng nghìn, ta được :
A). 1.410.000 B). 1.420.000 C). 1.419.800 D). 1.419.000
4). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó M là:
A). Điều kiện cần và đủ B). Điều kiện cần C). Điều kiện đủ D). Tất cả đều sai
5). Tìm mệnh đề sai :
A). "xỴR, x2 +1 > 0 B). "xỴR, x2 +1 ³ 1 C). "xỴR, x2 > 0 D). "xỴR, x2 +1 ³ 0
6). Tìm mệnh đề sai.
A). (ẰB) Ì A B). (AÇB) Ì (ẰB) C). AÌ (ẰB) D). (AÇB) Ì A
7). Tìm mệnh đề đúng :
A). $xỴR, - x2 > 0 B). $xỴR, x2 + 1 £ 0 C). $xỴR, x2 + 1 < 0 D). $xỴR, - x2 ³ 0
8). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề sai :
A). A Ì A B). { 0 }Ì A C). {Ỉ}Ì A D). Ỉ Ì A
9). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm AÇB.
A). (-6 ; -4) B). [-6 ; -4) C). [-6 ; -4 ] D). (-6 ; -4 ]
10). Trong cuộc điều tra dân số, tỉnh T báo cáo số dân là 1.378.425 với sai số ước lượng không quá 300 người. Hỏi độ chính xác là bao nhiêu?
A). ± 300 B). 1.378.000 C). 300 D). 1.378.425
11). Cho A = { -2; 0; 1 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm phép toán đúng.
A). A \ B = {-3; 3} B). B \ A = {-3 ; 3} C). A Ç B = {-3;-2;0;1;3} D). A È B = {1}
12). Cho mệnh đề : A = ""xỴR, x2 +1 > 0" . Tìm mệnh đề phủ định của A.
A). "xỴR, x2 +1 < 0 B). "xỴR, x2 +1 £ 0 C). $xỴR, x2 +1 < 0 D). $xỴR, x2 +1 £ 0
13). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; -1; 3 }. Tìm A Ç B.
A). {-3;-2;-1;0;1;2;3} B). { 0 } C). Ỉ D). {Ỉ}
14). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm A È B.
A). Ỉ B). {Ỉ} C). { 0 } D). {-3;-2;0;1;2;3}
15). Cho mệnh đề : B = "$xỴR, x2 + 1 < 0". Tìm mệnh đề phủ định của B.
A). $xỴR, x2 +1 > 0 B). "xỴR, x2 +1 ³ 0 C). "xỴR, x2 +1 > 0 D). $xỴR, x2 +1 ³ 0
16). Cho tập hợp A có 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con?
A). 7 B). 5 C). 8 D). 6
17). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm A\ B.
A). (-¥ ; -6) B). (-¥ ; -6 ] C). (-¥ ; -4) D). (-¥ ; -4 ]
18). Tính và làm tròn đến hàng phần trăm, ta được kết quả là :
A). 1,09 B). 1,08 C). 1,088 D). 1,087
19). Cho A = { -1; 0; 1 }, B = { -2; 0; 2 }. Tìm phép toán đúng.
A). A \ B = {-2; -1; 0; 1; 2} B). A \ B = { 0 } C). A \ B = {-1 ; 1} D). A \ B = {-2 ; 2}
20). Cho A = (-¥ ; -6), B = [-4 ; +¥ ). Tìm ẰB.
A). Ỉ B). R\(-6 ; -4 ] C). (-6 ; -4 ] D). R\[-6 ; -4)
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - - ~ 06. ; - - - 11. ; - - - 16. ; - - -
02. - / - - 07. - - = - 12. - / - - 17. - / - -
03. - - - ~ 08. - / - - 13. - - - ~ 18. - - - ~
04. ; - - - 09. - - = - 14. ; - - - 19. - - - ~
05. - - = - 10. ; - - - 15. - - = - 20. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - / - - 06. - - = - 11. - / - - 16. - - - ~
02. - - - ~ 07. - - = - 12. - - - ~ 17. ; - - -
03. - - - ~ 08. - / - - 13. - / - - 18. - - = -
04. - - - ~ 09. - - = - 14. ; - - - 19. - - = -
05. - - - ~ 10. - / - - 15. - - = - 20. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. - - = - 06. - / - - 11. - / - - 16. ; - - -
02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. ; - - -
03. - - = - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. - - = -
04. - / - - 09. - - - ~ 14. - - = - 19. ; - - -
05. ; - - - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - / - - 06. ; - - - 11. - / - - 16. - - = -
02. - = - - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. ; - - -
03. - / - - 08. - - = - 13. - - = - 18. ; - - -
04. - - = - 09. - / - - 14. - - - ~ 19. - - = -
05. - - = - 10. - - = - 15. - / - - 20. - - - ~
Tài liệu đính kèm: