Trắc nghiệm Hình học 10 đầy đủ

Trắc nghiệm Hình học 10 đầy đủ

CHƯƠNG I: VECTƠ

I. VECTƠ

I.1. Xác định vectơ

1. Cho tam giác ABC, có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ?

 a) 3 b) 6 c) 4 d) 9

2. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác bằng:

 a) 4 b) 6 c) 8 d) 12

 

doc 28 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1821Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hình học 10 đầy đủ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: VECTƠ
I. VECTƠ
I.1. Xác định vectơ
Cho tam giác ABC, có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ?  
	a) 3 	b) 6 	c) 4 	d) 9 
Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
	a) 4 	b) 6	c) 8 	d) 12
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác cùng phương với
	 có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là:
	a) 4 	b) 6	c) 7 	d) 9
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và
	cuối là đỉnh của lục giác là:
	a) 2 	b) 3	c) 4 	d) 6
Cho ≠  và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: 
	a) 0 	b) 1 	c) 2 	d) vô số 
Cho ≠ và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: 	
	a) 1 	b) 2 	c) 0 	d) vô số
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để  : 
	a) ABCD là hình bình hành. 	b) ABDC là hình bình hành. 
	c) AD và BC có cùng trung điểm 	d) AB = CD và AB // CD 
I.2. Tổng – hiệu vectơ
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của là:
	a) 5 	b) 6	c) 7 	d) 9
Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng?
	a) 	b) 
	c) + = 	d) 
Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:
	a) IA = IB 	b) 	c) 	d) 
Cho DABC cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây sai:
	a) 	b) 	c) 	d) 
Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với (O) tại hai điểm A và B . Câu nào sau đây đúng:
	a) 	b) 	c) OA = –OB	d) AB = –BA
Cho DABC đều , cạnh a . Câu nào sau đây đúng:
	a) 	b) 	
	c) 	d) 
Cho đ.tròn tâm O , và hai tiếp tuyến MT, MT ' (T và T' là hai tiếp điểm) . Câu nào sau đây đúng:
	a) 	b) 
	c) MT = MT ¢	d) 	
Cho DABC, với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho DABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Tìm câu sai:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng ? 
	a) 	b) 	c) 	d) 
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
	a) I A = I B 	b) 	c) 	d) 
Cho ba điểm ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
	a) AB + BC = AC 	b) 
	c) 	d) 
Cho bốn điểm ABCD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: 
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho hình vuông ABCD, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?  
	a) 	b) 	c) 	d) 
Cho DABC và một điểm M thoả mãn điều kiện . Trong các mệnh đề sau tìm đề sai : 
	a) MABC là hình bình hành 	b) 
	c) 	d) 
I.3. Tích vectơ với một số
Cho DABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?
	a) 	b) 	
	c) 	d) 
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
a) 	b)	
c) 	d) 
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho DABC vuông tại A với M là trung điểm của BC . Câu nào sau đây đúng:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai :
	a) 	b) 	c) 	d) 
Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai 
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M thoả mãn : = 1 
	a) 0 	b) 1 	c) 2 	d) vô số 
Cho hình bình hành ABCD, có M là giao điểm của hai đường chéo. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:   
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :  
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho tam giác ABC điểm I thoả: . Chọn mệnh đề đng:
a) b) 
	c) d) 
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Độ dài của bằng 
a) 2a 	b) a 	c) 	d) 
Cho DABC. Đặt . Các cặp vectơ nào sau cùng phương?
	a) 	b) 	c) d) 
II. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
Trong mpOxy cho hình bình hành OABC, C Î Ox. Khẳng định nào đúng?
	a) có tung độ khác 0 	b) A và B có tung độ khác nhau
	c) C có hoành độ bằng 0 	d) xA + xC − xB = 0
Trong mp Oxy, cho hình vuông ABCD có gốc O là tâm hình vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?
	a) = AB 	b) cùng hướng
	c) xA = − xC, yA = yC 	d) xB = − xC, yC = − yB
Cho M(3;–4). Kẻ MM1 ^ Ox, MM2 ^ Oy. Khẳng định nào đúng?
	a) = −3 	b) = 4	
	c) có tọa độ (–3;–4) 	d) có tọa độ (3;–4)
Cho bốn điểm A(–5;–2), B(–5;3), C(3;3), D(3;–2). Khẳng định nào đúng?
	a) cùng hướng 	b) ABCD là hình chữ nhật
	c) I(–1;1) là trung điểm AC 	d) 
Cho = (3;−2), = (1; 6). Khẳng định nào đúng?
	a) = (−4; 4) ngược hướng 	b) cùng phương
	c) = (6;−24) cùng hướng 	d) cùng phương
Cho A(3;–2), B(7;1), C(0;1), D(–8;–5). Khẳng định nào đúng?
	a) đối nhau 	b) ngược hướng
	c) cùng hướng 	d) A, B, C, D thẳng hàng
Cho A(–1;5), B(5;5), C(–1;11). Khẳng định nào đúng?
	a) A, B, C thẳng hàng 	b) cùng phương
	c) không cùng phương 	d) cùng phương
Cho bốn điểm A(2, 1) ; B(2, –1) ; C(–2, –3) ; D(–2, –1). Xét 3 mệnh đề :
	(I) ABCD là hình thoi
	(II) ABCD là hình bình hành
	(III) AC cắt BD tại M(0, –1)
	Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : 
	a) Chỉ (I) đúng 	b) Chỉ (II) đúng 	
	c) Chỉ (II) và (III) đúng 	d) Cả 3 đều đúng 
Cho các điểm A(–1, 1) ; B(0, 2) ; C(3, 1) ; D(0, –2). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?  
a) AB // DC 	b) AC = BD 	c) AD = BC 	d) AD // BC 
Cho 3 điểm A(–1, 1) ; B(1, 3) ; C(–2, 0). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :  
a) 	b) A, B, C thẳng hàng  
	c) 	d) 
Khẳng định nào đúng?
	a) = (−5; 0), = (−4; 0) cùng hướng 
	b) = (7; 3) là vectơ đối của = (−7; 3)
	c) = (4; 2), = (8; 3) cùng phương 
	d) = (6; 3), = (2; 1) ngược hướng
Trong hệ trục (O;,), tọa độ của + là:
	a) (0; 1) 	b) (−1; 1)	c) (1; 0) 	d) (1; 1)
Cho = (3;−4), = (−1; 2). Tọa độ của + là:
	a) (−4; 6) 	b) (2;−2)	c) (4;−6) 	d) (−3;−8)
Cho = (−1; 2), = (5;−7). Tọa độ của – là:
	a) (6;−9) 	b) (4;−5)	c) (−6; 9) 	d) (−5;−14)
Cho = (−5; 0), = (4; x). Hai vectơ , cùng phương nếu x là:
	a) –5 	b) 4	c) 0 	d) –1
Cho = (x; 2), = (−5; 1), = (x; 7). Vectơ = 2 + 3 nếu:
	a) x = –15 	b) x = 3	c) x = 15 	d) x = 5
Cho hai vectơ : = ( 2 , –4 )  và = ( –5 , 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ :
	a) = ( 7 , –7 ) 	b) = ( 9 , –11 ) 	c) = ( 9 , –5 ) 	d) = ( –1 , 5 ) 
Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ là :
	a) ( –5; –3) 	b) ( 1; 1) 	c) ( –1;2) 	d) (4; 0) 
Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của là:
	a) (15; 10) 	b) (2; 4)	c) (5; 6) 	d) (50; 16)
Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.
	a) (5, 5) 	b) (5, – 2) c) (5, – 4) 	d) (– 1, – 4)
Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành:
	a) D(4, 3) 	b) D(3, 4) 	c) D(4, 4) 	d) D(8, 6) 
Cho A(2;–3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
	a) (6; 4) 	b) (2; 10)	c) (3; 2) 	d) (8;−21)
Cho 3 điểm M, N, P thoả . Tìm k để N là trung điểm của MP ?
	a) 	b) – 1	c) 2	d) –2
Cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;–1), M và N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Tọa độ của là:
	a) (2;−8) 	b) (1;−4)	c) (10; 6) 	d) (5; 3)
Các điểm M(2;3), N(0;–4), P(–1;6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là:
	a) (1; 5) 	b) (−3;−1)	c) (−2;−7) 	d) (1;−10)
Cho tam giác ABC có A(3;5), B(1;2), C(5;2). Trọng tâm của ABC là:
	a) G1(−3; 4) 	b) G2(4; 0)	c) G3(; 3) 	d) G4(3; 3)
Tam giác ABC có A(6;1); B(–3;5). Trọng tâm của tam giác là G(–1;1). Toạ độ đỉnh C là:
	a) C(6;–3)	b) C(–6;3)	c) C(–6;–3)	d) C(–3;6)
Cho A(1;1), B(–2;–2), C(7;7). Khẳng định nào đúng?
	a) G(2;2) là trọng tâm tam giác ABC 	b) B ở giữa hai điểm A và C
	c) A ở giữa hai điểm B và C 	d) cùng hướng
Cho DABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A(–2;2) và B(3;5). Tọa độ đỉnh C là:
	a) (−1;−7) 	b) (2;−2)	c) (−3;−5) 	d) (1; 7)
Cho bốn điểm A(1;1), B(2;–1), C(4;3), D(3;5). Chọn mệnh đề đúng:
	a) Tứ giác ABCD là hbh 	b) G(2; 5/3) là trọng tâm BCD
	c) 	 	d) cùng phương
Cho A (1; 2) ; B(–2; 3) . Tìm toạ độ của điểm I sao cho ?
	a) ( 1; 2) 	b) ( 1; 	c) ( –1; 	d) ( 2; –2)
Cho A(2;5); B(1;1); C(3;3). Toạ độ điểm E thoả là: 
	a) E(3;–3)	b) E(–3;3)	c) E(–3;–3)	d) E(–2;–3)
CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ ( 
Giá trị của bằng bao nhiêu?
	a) 	b) 	c) 	d) 1
Giá trị của bằng bao nhiêu?
	a) b) c) d) 2
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
	a) b) 
	c) tan 	d)
Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
	a) 	b) c) tan 	d) 
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
	a) 	b) 	
	c) 	d) 
Đẳng thức nào sau đây sai :
	a) sin450 + sin450 = 	b) sin300 + cos600 = 1.
	c) sin600 + cos1500 = 0	d) sin1200 + cos300 = 0 
Cho hai góc nhọn và ( . Khẳng định nào sau đây là sai?
	a) 	b) c)tan	d) cot
Cho DABC vuông tại A, góc B bằng . Khẳng định nào sau đây là sai?
	a) 	b) 	c) 	d) 
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
	a) 	b) 
	c) 	d) cot
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
	a) 	b) 
	c) 	d) cos145
Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
	a) 	b) 	c) 	d) 
Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho biết . Giá trị của bằng bao nhiêu?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho biết . Tính giá trị của biểu thức ?
	a) b) 	c) 	d) 
Cho biết . Tính giá trị của E = ?
	a) 	b) 	c) 	d) 
Đẳng thức nào sau đây là sai?
	a) 
	b) 
	c) 
	d) 
Đẳng thức nào sau đây là sai?
	a) 
	b) 
	c) 
	d) 
II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Trong mpOxy có hai vectơ đơn vị trên hai trục là ,. Cho = a +b, nếu = 3 thì (a, b) là cặp số nào sau đây :
	a) (2, 3) b) (3, 2) 	c) (– 3, 2) 	d) (0, 2) 
Cho tam giác ABC có A(– 4, 0), B(4, 6), C(– 1, 4). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là :
	a) (4, 0) 	b) (– 4, 0) 	c) (0, – 2) 	d) (0, 2)
Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là:
	a) (1;–4)	b) (–1;4)	c) (1;4)	d) (4;1)
Cho tam giác ABC có A(– 3, 6), B(9, – 10), C(–5, 4). Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là :
	a) (, 0) 	b) (– 4, ) 	c) (3, 2) 	d) (3, – 2)
Cho DABC có A(6, 0), B(3, 1), C(–1, – 1). Số đo góc B trong DABC là :
	a) 150 b) 1350 	c)1200 d) 600
Trên đường thẳng AB với A(2, 2), B(1, 5). Tìm hai điểm M, N biết A, B chia đoạn MN thành 3 đoạn bằng nhau MA = AB = BN.
	a) M(– 3, 1), N(2, 8) 	b) M(– 3, 17), N(2,– 1) 
	c) M( 3, – 1), N(0, 8) 	d) M( 3, 1), N(0, 8) . 
Cho A(1, – 1), B(3, 2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.
	a) M(0, 1) b) M(0, – 1) 	c) M(0, ) 	d) M(0, –)
Cho = (1, 2), = (– 2, –1). Giá trị cos() là :
	a) – 	b) 0 	c) 	d) – 1
Tìm điểm M trên Ox để khoảng cách từ đó đến N(– 28, 3) bằng 57 là :
	a) M(6, 0) 	b) M(– 2, 0) 	
	c) M( 6, 0 ) hay M(– 2, 0) 	d) M( 3, 1) 
Cho hai điểm A(2, 2), B(5, – 2). Tìm M trên Ox sao cho : = 900.
	a) M(0, 1) 	b) M(6, 0) c) M(1, 6) 	d) Kết quả khác.
Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích là :
	a) 13	b) 15	c) 17	d) Kết quả khác .
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là :
	a) 5 	b) 6	c) 7	d) 9	
Cho tam đều ABC cạnh a . Độ dài của  ... là  720 12'  và 340 26' . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ?  
a) 71m 	b) 91m 	c) 79m	d) 40m 
Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc  560 16 ' . Biết CA = 200m, CB = 180m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? 
a) 163m 	b) 224m 	c) 112m 	d) 168m 
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Cho tam giác ABC có A(2;0); B(0;3); C(–3;–1). Đường thẳng đi qua B và song song với AC có phương trình là:
	a) 5x–y+3=0	b) 5x+y–3=0	c) x+5y–15=0	d) x–5y+15=0
Cho đường thẳng (d): 2x+y–2=0 và điểm A(6;5). Điểm A’ đối xứng với A qua (d) có toạ độ là:
	a) (–6;–5)	b) (–5;–6)	c) (–6;–1)	d) (5;6)
Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng (r): 4x–3y=0
	a) A(1;1)	b) B(0;1)	c) C(–1;–1)	d) D(–;0)
Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
	a) Đường thẳng song song với trục Oy có phương trình : x = m (m0).
	b) Đường thẳng có phương trình x = m2–1 song song với trục Ox.
	c) Đường thẳng đi qua hai điểm M(2;0) và N(0;3) có ph.trình : 
Hệ số góc của đường thẳng (r) : x –y+4=0 là:
	a)	b)	c)	d)
Đ.thẳng đi qua điểm A(–4;3) và song song với đ.thẳng (r): là:
	a) 3x–y+9=0	b) –3x–y+9=0.	c) x–3y+3=0.
Cho đường thẳng (r):. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
	a) Điểm A(2;0) thuộc (r).
	b) Điểm B(3;–3) không thuộc (r); 
	c) điểm C(–3;3) thuộc (r).
	d) Phương trình : là phương trình chính tắc của (r).
Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x–y+2=0 là:
	a)	b)	c)	d)
Các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của đường thẳng :
	a) với mR	b) xy=1	
	c) x2 + y + 1 = 0	d) 
Cho A(5;3); B(–2;1). Đường thẳng có phương trình nào sau đây đi qua A;B:
	a) 2x–2y+11=0	b) 7x–2y+3=0	c) 2x+7y–5=0	d) Đ.thẳng khác.
Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
	a) (d1): và (d2): 2x+y–1=0 	
	b) (d1): x–2=0 và (d2): 
	c) (d1): y=2x+3 và (d2): 2y=x+1.
	d) (d1): 2x–y+3=0 và (d2): x+2y–1=0.
Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng : 2x+3y–2=0?
	a) x–y+3=0	b)2x+3y–7=0c) 3x–2y–4=0	d) 4x+6y–11=0
Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): (k R). Phương trình nào sau đây là phương trìnhg tổng quát của (d):
	a) x+2y–5=0	b) x+2y+1=0	c) x–2y–1=0	d) x–2y+5=0
Ph.trình tham số của đ.thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là:
	a) 	b) 	c) 	d) 
Toạ độ điểm đối xứng của điểm A(3;5) qua đường thẳng y = x là:
	a) (–3;5)	b) (–5;3)	c) (5;–3)	d) (5;3)
Ph.trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua hai điểm M(1;2) và N(3;4) là:
	a) x+y+1=0	b) x+y–1=0	c) x–y–1=0	d) đ.thẳng khác.
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2);B(5;6) là:
	a) 	b) 	c) 	d) 
Hai đường thẳng (d1) : x+3y –3=0 và(d2) : là hai đường thẳng :
a) Cắt nhau.	b) Song song.	c) Trùng nhau.
Họ đường thẳng (dm): (m–2)x +(m+1)y–3=0 luôn đi qua một điểm cố định. Đó là điểm có toạ độ nào trong các điểm sau?
	a) A(–1;1)	b) B(0;1)	c) C(–1;0)	d) D(1;1)
	Phương trình đường trung trực của AB với A(1;3) và B(–5;1) là:
	a) x–y+1=0	b) 	c) 	d) 
	Cho 2 điểm A(–1;2); B(–3;2) và đường thẳng (r): 2x–y+3=0. Điểm C trên đường thẳng (r) sao cho rABC là tam giác cân tại C có toạ độ là:
	a) C(–2;–1)	b) C(0;0)	c) C(–1;1) 	d) C(0;3)
Cho đường thẳng (d): y=2 và hai điểm A(1;2);C(0;3). Điểm B trên đường thẳng (d) sao cho tam giác ABC cân tại C có toạ độ là:
	a) B(5;2)	b) B(4;2)	c) B(1;2)	d) B(–2;2)
Cho ba điểm A(1;2); B(0;4);C(5;3) . Điểm D trong mặt phẳng toạ độ sao cho ABCD là hình bình hành có toạ độ là:
	a) D(1;2)	b) D(4;5)	c) D(3;2)	d) D(0;3)
Cho hai điểm A(0;1) và điểm B(4;–5). Toạ độ tất cả các điểm C trên trục Oy sao cho tam giác ABC là tam giác vuông là:
	a) (0;1)	b) (0;1); (0; )	
	c)(0;1);(0;);;
	d)
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song với nhau:
	(d1): (m–1)x–y+3=0 và (d2): 2mx–y–2=0 ?
	a) m=0	b) m= –1	c) m=a (a là một hằng số)	d) m=2
Đ.thẳng đi qua điểm M(1; 2) và song song với đ.thẳng (d): 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:
a) 4x + 2y + 3 = 0 	b) 2x + y + 4 = 0 	c) 2x + y – 4 = 0 	d) x – 2y + 3 = 0 
Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ : 5x – 12y – 10 = 0 
a) 24/13 	b) 44/13 	c) 44/169 	d) 14/169 
Tính khoảng cách từ điểm M(0; 3) đến đuờng thẳng Δ : 
	x cos α + y sin α + 3( 2 – sin α ) = 0 
	a) 	b) 6 	c) 3 sin α 	d) 
Tìm tọa độ điểm M' đối xứng với điểm M (1; 4) qua đ.thẳng d: x – 2y + 2 = 0 
a) M'(0; 3) 	b) M'(2; 2) 	c) M'(4; 4) 	d) M' (3; 0) 
Tính góc nhọn giữa hai đường thẳng:  
	d1:  x + 2y + 4 = 0;                  d2: x – 3y + 6 = 0 
	a) 300 	b) 450 	c) 600 	d) 23012' 
Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 
	Trong các phương trình sau đây, ph.trình nào là ph.trình tổng quát của (d)?
	a) 2x + y – 1 = 0 	b) 2x + y + 1 = 0 	c) x + 2y + 2 = 0 	d) x + 2y – 2 = 0 
Cho hai đ.thẳng: d1: 4x – my + 4 – m = 0 ;  d2: (2m + 6)x + y – 2m –1 = 0
	Với giá trị nào của m thì d1 song song với d2.
	a) m = 1 	b) m = –1 	c) m = 2 	d) m = –1 v m = 2 
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(1; 4) xuống đường thẳng d: 
	x – 2y + 2 = 0 
	a) H(3;0) 	b) H(0; 3) 	c) H(2; 2) 	d) H(2; –2) 
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng d: x + 2y – 4 = 0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1? 
a) 2x + y + 2 = 0 	b) 2x – y – 1 = 0 	c) x – 2y + 2 = 0 	d) 2x – y + 2 = 0 
Tính góc giữa hai đ. thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0 
a) 450	b) 300 	c) 88057 '52 '' 	d) 1013 ' 8 '' 
Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 3x + 5y + 2003 = 0. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: 
a) d có vectơ pháp tuyến  = (3; 5) 	b) d có vectơ chỉ phương = (5; –3) 
	c) d có hệ số góc k = 5/3 	d) d song song với đ.thẳng 3x + 4y = 0 
Lập phương trình của đường thẳng Δ  đi qua giao điểm của hai đường thẳng:
d1 : x + 3y – 1 = 0;               d2 : x – 3y – 5 = 0
	và vuông góc với đường thẳng: d3 : 2x – y + 7 = 0
	a) 3x + 6y – 5 = 0 	b) 6x + 12y – 5= 0 	c) 6x +12y+10= 0 	d) x + 2y + 10=0 
Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1), C(5; 4). Phương trình đường cao vẽ từ A là: 
a) 2x + 3y – 8 = 0 	b) 3x – 2y – 5 = 0 	c) 5x – 6y + 7 = 0 	d) 3x – 2y + 5 = 0 
Đường thẳng đi qua điểm M (1; 2) và vuông góc với vectơ  = (2; 3) có phương trình chính tắc là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Đường thẳng đi qua điểm N (–2; 1) và có hệ số góc k = 2/3  có phương trình tổng quát là:
a) 2x – 3y + 7 = 0 	b) 2x – 3y – 7 = 0 	c) 2x + 3y + 1 = 0 	d) 3x – 2y + 8 = 0 
II. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Cho A(2;1); B(3;–2). Tập hợp những điểm M(x;y) sao cho MA2+MB2=30 là một đường tròn có phương trình:
	a) x2+y2–10x–2y–12=0	b) x2+y2–5x+y–6=0	
	c) x2+y2+5x–y–6=0	d) x2+y2–5x+y–6=0	
Cho hai đường tròn có phương trình:
	(C1): x2+y2–6x+4y+9=0	(C2): x2+y2=9
	Tìm câu trả lời đúng :
	a) (C1) và (C2) tiếp xúc nhau.	b) (C1) và (C2) nằm ngoài nhau.
	c) (C1) và (C2) cắt nhau.	d) (C1) và (C2) có 3 tiếp tuyến chung.
Cho đường tròn (C) và đường thẳng (d) có phương trình :
	(C) : x2+y2+6x–2y–15=0	(d) :x+3y+2=0.
	Hai tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng (d) có phương trình là:
	a) x+3y+5=0 và x+3y–5=0	b) x+3y–10=0 và x+3y+10=0
	c) x+3y–8=0 và x+3y+8=0	d) x+3y–12=0 và x+3y+12=0
Phương trình đường thẳng nào sau đây là phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2+y2–4=0.
	a) x+y–2=0	b) x + y–4=0	c) 2x+3y–5=0	d) 4x–y+6=0
Phương trình : x2+y2+2mx+2(m–1)y+2m2=0 là phương trình đường tròn khi m thoả điều kiện :
	a) m< 	b) 	c) m=1	d) Một giá trị khác.
Đường thẳng (d): 2x+3y–5=0 và đường tròn (C) : x2+y2+2x–4y+1=0 có bao nhiêu giao điểm:
	a) 0	b) 1	c) 2	d) 3
Hai đường tròn sau đây có bao nhiêu tiếp tuyến chung:
	(C1) : x2+y2–4x+6y–3=0 và (C2) : x2+y2+2x–4y+1=0
	a) 0	b) 1	c) 3	d) 3	e) 4
Cho họ đường tròn có phương trình:
	(Cm): x2+y2+2(m+1)x–4(m–2)y–4m–1=0
	Với giá trị nào của m thì đường tròn có bán kính nhỏ nhất?
	a) m=0.	b) m=1	c) m=2	d)m=3.
Cho hai đường tròn có phương trình:
	(C1) : x2+y2–4x+6y–3=0 và (C2) : x2+y2+2x–4y+1=0
	Các đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn trên là:
	a) x=3.	b) y=	c) y=x+	d) y= –x+3
	e) y=x+	g) y=x+ và y= –x+3	
	h/ y=x+ và y= –x+3 và y=x+
Đường thẳng nào có phương trình sau đây tiếp xúc với đường tròn 
	(C): x2+y2–4x+6y–3=0?
	a) x–2y+7=0	b) 	
	c) 	d) 
Cho hai đường tròn: 
	(C1): x2 + y2 + 2 x – 6 y + 6 = 0  và  (C2): x2 + y2 – 4 x + 2 y – 4 = 0 
	Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
	a) (C1) cắt (C2) 	b) (C1) không có điểm chung với (C2) 
	c) (C1) tiếp xúc trong với (C2)	d) (C1) tiếp xúc ngoài với (C2) 
Cho 2 điểm A(1; 1), B(7; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là: 
a) x2 + y2 + 8 x + 6 y + 12 = 0 	b) x2 + y2 – 8 x – 6 y + 12 = 0 
	c) x2 + y2 – 8 x – 6 y – 12 = 0 	d) x2 + y2 + 8 x + 6 y – 12 = 0 
Cho ba điểm A(3; 5), B(2; 3), C(6; 2). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là: 
a) x2 + y2 –25 x – 19 y + 68 = 0 	b) x2 + y2 + 25 x + 19 y – 68 = 0 
	c) x2 + y2 – x – y + = 0 	d) x2 + y2 + x + y + = 0 
Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn :
	(C): x2 + y2 – 2 x – 4 y – 3 = 0  
	a) x + y – 7 = 0 	b) x + y + 7 = 0 	c) x – y – 7 = 0	d) x + y – 3 = 0 
Đường tròn đi qua 3 điểm A(–2; 4), B(5; 5), C(6; 2) có phương trình là:
a) x2 + y2 + 4 x + 2 y + 20 = 0 	b) x2 + y2 – 2 x – y + 10 = 0 
	c) x2 + y2 – 4 x – 2 y + 20 = 0 	d) x2 + y2 – 4 x – 2 y – 20 = 0 
Tính bán kính của đường tròn tâm I (1; –2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ : 3x – 4y – 26 = 0 
a) 12 	b) 5 	c) 	d) 3 
Tìm tiếp điểm của đường thằng d: x + 2y – 5 = 0 với đường tròn 
	(C): ( x – 4)2 + ( y – 3)2 = 5 . 
	a) (3; 1) 	b) (6; 4) 	c) (5; 0) 	d) (1; 20) 
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn: 
a) x2 + 2 y2 – 4 x – 8 y + 1 = 0 	b) 4 x2 + y2 – 10 x – 6 y – 2 = 0 
	c) x2 + y2 – 2 x – 8 y + 20 = 0 	d) x2 + y2 – 4 x + 6 y – 12 = 0 
III. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
Elip có tiêu cự bằng 8 ; tỉ số có phương trình chính tắc là:
	a) 	b) 	c) 	d) 
Đường tròn và elip có phương trình sau đây có bao nhiêu giao điểm:
	(C) : x2+y2–9=0	(E) : 
	a) 0	b) 1	c) 2	d) 3	e) 4 
Cho elip ( E ) :  và cho các mệnh đề : 
	(I) (E) có tiêu điểm F1 (– 4; 0) và F2(4; 0)
	(II) (E) có tỉ số c/a = 4/5 
	(III) (E) có đỉnh A1(–5; 0)
	(IV) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3.
	Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào sai ? 
	a) I và II 	b) II và III 	c) I và III 	d) IV và I
Một elip có trục lớn bằng 26, tỉ số c/a = 12/13 . Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu ? 
a) 5 	b) 10 	c) 12 	d) 24 
Dây cung của elip ( E ) : (0 < b < a) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là :  
a) 	b) 	c) 	d) 
Lập phương trình chính tắc của elip có  2 đỉnh là (–3; 0), (3; 0) và hai tiêu điểm là (–1; 0), (1; 0) ta được : 
a) 	b) 	c) 	d) 
Cho elip ( E ) : x2 + 4y2 và cho các mệnh đề :
	(I)     (E) có trục lớn bằng 1	(II)    (E) có trục nhỏ bằng 4
	(III)  (E) có tiêu điểm F1 ( 0 ; ) 	(IV)  (E) có tiêu cự bằng 3 
	Trong các mệnh đề trên, tìm mệnh đề đúng ? 
	a) (I) 	b) (II) và (IV) 	c) (I) và (III) 	d) (IV) 

Tài liệu đính kèm:

  • doctn_hinh10.doc