Trắc nghiệm: Nhóm halogen

Trắc nghiệm: Nhóm halogen

Câu 1: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:

 A. HF B. HCl C. HBr D. HI

Câu 2: Nung 8,1gam bột nhôm với 38,1gam iot , biết hiệu suất phản ứng là 80%. Lượng Iotua nhôm thu được là :

 A. 81,6g B. 97,92g C. 65,28g D. 102g

Câu 3: Khi sục chất khí nào sau đây vào dung dịch KI có hồ tinh bột thì sau phản ứng dung dịch có màu xanh:

 A. Cl2 B. O3 C. O2 D. Cl2, O3

Câu 4: Cho NaI rắn vào bình dung dịch H2SO4đđ nóng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thêm vài giọt hồ tinh bột vào bình phản ứng thì dung dịch sẽ có màu: A. Nâu B. Đỏ C. Tím D. Xanh

Câu 5: Tính oxi hóa của Br2:

 A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo. B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot.

 C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo. D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot.

Câu 6: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là

 SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 +2HBr

A. Chất khử. B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. C.Chất oxi hóa. D.Không là chất oxi hóa không là chất khử.

Câu 7: Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước Brom là:

 A. SO2. B. CO2. C. O2. D. HCl.

Câu 8: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu :? A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không màu. D. Màu tím.

Câu 9: Chất A là muối Canxi halogenua. Dung dịch chứa 0.200 g A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thì thu được 0.376 g kết tủa bạc halogenua. Công thức phân tử của chất A là:

 A. CaF2. B. CaCl2. C. CaBr2. D. CaI2.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không chính xác:

 A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.

 B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.

 C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.

Câu 11: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là:

 A. I, Cl, Br, F B. Cl,I,F,Br. C. I,Br,Cl,F D. I,Cl,F,Br

 

doc 4 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 6356Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm: Nhóm halogen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. Trắc Nghiệm:
Câu 1: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:
	A. HF	B. HCl	C. HBr	D. HI
Câu 2: Nung 8,1gam bột nhôm với 38,1gam iot , biết hiệu suất phản ứng là 80%. Lượng Iotua nhôm thu được là : 
	A. 81,6g	B. 97,92g	C. 65,28g	D. 102g
Câu 3: Khi sục chất khí nào sau đây vào dung dịch KI có hồ tinh bột thì sau phản ứng dung dịch có màu xanh:
	A. Cl2	B. O3 	C. O2 	D. Cl2, O3
Câu 4: Cho NaI rắn vào bình dung dịch H2SO4đđ nóng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thêm vài giọt hồ tinh bột vào bình phản ứng thì dung dịch sẽ có màu:	A. Nâu 	B. Đỏ	C. Tím	D. Xanh
Câu 5: Tính oxi hóa của Br2:
	A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo.	 B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot.
	C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo.	D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot.
Câu 6: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là
	SO2 + Br2 + 2H2O ®	 H2SO4 +2HBr
A. Chất khử.	B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.	C.Chất oxi hóa.	 D.Không là chất oxi hóa không là chất khử.
Câu 7: Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước Brom là:
	A. SO2.	B. CO2.	C. O2.	D. HCl.
Câu 8: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu :?	A. Màu đỏ.	B. Màu xanh.	C. Không màu.	D. Màu tím.
Câu 9: Chất A là muối Canxi halogenua. Dung dịch chứa 0.200 g A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thì thu được 0.376 g kết tủa bạc halogenua. Công thức phân tử của chất A là:
	A. CaF2.	B. CaCl2.	C. CaBr2.	D. CaI2.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
	A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.
	B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.
	C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot
	D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.
Câu 11: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là: 
	A. I, Cl, Br, F	B. Cl,I,F,Br.	C. I,Br,Cl,F	D. I,Cl,F,Br
Câu 12: Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần :
	A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3.	B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HbrO.
	C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7.	 D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2.
Câu 13: Khí Flo được điều chế bằng phương pháp:
A.Điện phân dung dịch. 	C.Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF .	 
B.Nhiệt phân 	D.Dùng chất khử mạnh khử ion F- ra khỏi hợp chất. 
Câu 14: Trong hợp chất, nguyên tố Flo thể hiện số oxi hóa là:
	A. 0	B. +1	C. -1	D. +3
Câu 15: Câu nào Đúng, câu nào Sai:
	A. Flo là chất oxi hóa mạnh, có thể tác dụng với tất cả các phi kim......
	B. Flo thể hiện số oxi hóa trong hợp chất là: -1, +1, +3, +5, +7............
	C. Axit Flohidric có thể ăn mòn được thủy tinh............
Câu 16: Cho dung dịch AgNO3dư vào 100ml dung dịch chứa hổn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết tủa thu được là:
	A. 22,1g.	B. 10g.	C. 9,4g	D. 8,2g.
Câu 17: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F2?
	A. H2, Na, O2.	B. Fe, Au, H2O.	 C. N2, Mg, Al.	D. Cu, S, N2.
Câu 18: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là:
	A. ns2 np4.	B. ns2 np5	C. ns2 np6	D. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 19: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion Halogenua (X-) là:
	A. ns2 np4.	B. ns2 np5	C. ns2 np6	D. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 20: Trong nước clo có chứa các chất:
	A. HCl, HClO	B. HCl, HClO, Cl2	C. HCl, Cl2	D. Cl2
Câu 21: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?
	A. KCl, KClO3, Cl2	 B. KCl, KClO, KOH	 C. KCl, KClO3, KOH	D. KCl, KClO3
Câu 22: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất
	A. NaCl, NaClO3, Cl2	B. NaCl, NaClO, NaOH 	C. NaCl, NaClO3, NaOH	D. NaCl, NaClO3
Câu 23: Có ba lọ đựng ba khí riêng biệt là clo, hidroclorua và oxi. Có thể dùng một chất nào trong số các chất sau để đồng thời nhận ra được cả ba khí trên?
	A. Giấy quỳ tím tẩm ướt	B. Dung dịch Ca(OH)2	 C. Dung dịch BaCl2	D. Dung dịch H2SO4
Câu 24: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể
	A. nung nóng hổn hợp. 	B. cho hổn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc.
	C. cho hổn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng.	D. cả A, B và C.
Câu 25: Để điều chế clo, người ta có thể làm như sau:
	A. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
	B. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
	C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. 	D. A hoặc B hoặc C.
Câu 26: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
	A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.	 	B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
	C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.	D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.
Câu 27: Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146g nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được
	A. 25%.	B. 20%.	C. 2,5%.	D. 0.2%
Câu 28: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
	A. Fe.	B. Zn.	C. Cu.	D. Ag.
Câu 29: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: (Cho Mn = 55)
	A. 4,48 lít.	B. 2,24 lít.	C. 3,36 lít.	D. 6,72 lít.
Câu 30: Cho 56 lít khí clo (ở đktc) đi qua một lượng dư dung dịch nước vôi trong. Khối lượng clorua vôi tạo thành là:
	A. 254g.	B. 355g.	C. 317,5g.	D. 190,5g.
Câu 31: Điện phân hoàn toàn dung dịch Natri clorua chứa 585 gam Natriclorrua với vách ngăn xốp. Ở catôt ta thu được:
	A. 355g Cl2.	B. 10g H2.	C. 200g NaOH.	D. Kết quả khác.
Câu 32: Khi cho 9,2 gam hổn hợp Zn và Al tác dụng vừa đủ với 0,25 mol khí Cl2 thì khối lượng muối clorua thu được là: 
	A. 13,475 g.	B. 20,5 g.	C. 30,2 g.	D. 26,95 g.
Câu 33: Khi cho 6,72 lít khí clo (ở đktc) lội qua dung dịch NaBr dư. Khối lượng Brom thu được là: (Cho Br = 80): 	A. 12 g.	B. 8 g.	C. 16 g.	D. 24 g.
Câu 34: Cho 5,6g Fe và 6,4g Cu tác dụng với dung dịch HCl (lấy dư). Thể tích khí thu được ở đktc là: 
	A. 4,48 lít.	B. 5,6 lít.	C. 2,24 lít.	D. 3,36 lít.
Câu 35: Thể tích dung dịch HCl 0,4M cần dùng để trung hòa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,3M là:
	A. 150 ml.	B. 250 ml.	C. 200 ml.	D. 100 ml.
Câu 36: Khi cho 23,7 gam kali pemanganat tác dụng với axit clohidric đậm đặc, dư thì thể tích khí clo thu được ở (đktc) :	A. 2,24 lít.	B. 11,2 lít.	C. 5,6 lít.	D. 8,4 lít.
Câu 37: Thể tích nước cần thêm vào dung dịch HCl 2M để thu được 1 lít dung dịch HCl nồng độ 0,5M là:
	A. 750 ml.	B. 250 ml.	C. 500 ml.	D. 50 ml.
Câu 38: Tên gọi của các muối: NaClO3, NaClO, NaClO2 lần lượt là:
	A. Natri clorat, Natri hipoclorit, Natri clorit.	B. Natri peclorat, Natri hipoclorơ, Natri clorơ.
	C. Natri clorit, Natri hipoclorit, Natri clorit.	D. Natri clorit, Natri hipoclorơ, Natri clorơ.
Câu 39: Nhóm chứa toàn các chất có thể phản ứng với dung dịch HCl là:
A. CuO, PbS, BaSO3	B. Fe(NO3)2, NaOH, Na2SO3 C. Ag, KOH, Mg(NO3)2	D.Al, Al2O3, K2CO3
Câu 40: Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
	A. Cl2 và dung dịch NaI. B. Br2 và dung dịch NaI. C. Cl2 và dung dịch NaBr.	D. I2 và dung dịch NaCl.
Câu 41: Trong phân tử clorua vôi CaOCl2, số oxi hóa của Cl là:
	A. 0.	B. -1.	C. +1.	D. +1 và -1.
Câu 42: Câu nào Đúng , câu nào Sai ?
	A. Điện phân dung dịch NaF có màng ngăn, thu được F2 ­.
	B. Cho dung dịch hổn hợp NaF + NaCl vào dung dịch AgNO3 thì thu được 2 kết tủa.
	C. Hổn hợp CaF2 và H2SO4 hòa tan được thủy tinh.
	D. HF có tính axit mạnh hơn HCl.
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hổn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa đúng 100 ml dung dịch HCl 0,4M. Cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là:
	A. 21,1 gam.	B. 24 gam.	C. 25,2 gam.	D. 26,1 gam.
Câu 44: Hổn hợp X nặng 9 gam gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư, thấy còn 1,6 gam Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là:
	A. 7,4 gam.	B. 3,48 gam.	C. 5,8 gam.	D. 2,32 gam.
Câu 45: Hai kim loại A, B đều có hóa trị II. Hòa tan hết 0,89 gam hỗn hợp hai kim loại này  trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 448 ml khí H2 (đktc). Hai kim loại A, B là: 
	A. Mg, Ca.	B. Zn, Fe.	C. Ba, Fe.	D. Mg, Zn.
Câu 46: Tính oxi hoá giảm theo thứ tự :
a. F2, Cl2, Br2, I2	b. I2, Br2, Cl2, F2	c. F2, Cl2, I2, Br2	d. Br2, I2, F2, Cl2 
Câu 47: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI là :
a. NaOH	b. H2SO4	c. AgNO3	d. Ag
Câu 48: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd : HCl, HNO3, KCl, KNO3. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng các chất :
a. dùng quì tím, dd AgNO3	b. dùng phenolphtalein, dd AgNO3
c. dd AgNO3, dd BaCl2	d. tất cả a, b, c sai
Câu 49: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd :NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng chất :
a. quì tím, dd AgNO3	 b. dd Na2CO3, dd H2SO4 c. dd AgNO3, dd H2SO4	 d. dd Na2CO3, dd HNO3
Câu 50: Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây:
a. khí Clo, dd AgNO3	 b. quì tím, khí Clo c. quì tím, dd AgNO3	d. cả b, c đúng 
Câu 51: Có 6 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, KI, HCl, H2SO4, KOH. Để phân biệt các dd trên, ta có thể dùng lần lượt các hợp chất sau:
a. quì tím, khí Clo	b. dd AgNO3, khí Clo
c. quì tím, AgNO3, dd BaCl2	d. Cả a, b, c đều đúng 
Câu 52 : Nếu lấy khối lượng KMnO4 , MnO2, KClO3 bằng nhau để cho tác dụng với dd HCl đặc, dư thì chất nào cho nhiều Clo hơn ?
a. MnO2	b. KClO3	c. KMnO4	d. cả 3 chất như nhau
Câu 53 :Hỗn hợp A chứa H2 và Cl2 có tỉ khối hơi đối với Heli là 8,1667. Phần trăm thể tích của Clo trong A là: 
a. 44,44%	b. 66,66%	c. 35,5%	d. 97,26%
Câu 54: Cho 1,5 g muối natri halogenua vào dd AgNO3 dư, thu đựơc 2,35 g kết tủa. Halogen là :
a. F	b. Cl	c. Br	d. I
Câu 55: Dẫn 6,72 lít khí Clo (đktc) vào dd chứa 60 g NaI. Khối lượng kết tủa tạo thành là :
a. 50,8 g	b. 5,08 g	c. 203,2 g	d. 20,32 g
Câu 56: Dẫn 5,6 lít khí Clo (đktc) qua bình đựng Al và Mg ( tỉ lệ mol 1: 1) nung nóng, thấy p/ứ vừa đủ và thu được m gam muối. Phần trăm của Al trong hỗn hợp là :
a. 15,15%	b. 84,9%	c. 52,9%	d. 47,1%
Câu 57: Cho 1,2 g kim loại R hoá trị II tác dụng với Cl2 thu được 4,75 g muối Clorua. R là :
a. Mg	b. Cu	c. Zn	d. Ca
Câu 58: Cho 1 luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2 g kim loại X sinh ra 23,4 g muối của kịm loại hoá trị I.Kim loại X là:
 a. Na	b. K	c. Li	d. Rb
Câu 59: Cho 22,4 g Kim loại X hoà tan hoàn toàn vào dd HCl dư giải phóng 8,96 lít (đktc) với muối Clorua của kim loại hoá trị II. Kim loại X là :	a. Mg	b. Zn	c. Fe	d. Cu
B.Tự Luận:
Bài 1: Cho axit H2SO4 đặc, dư tác dụng với 58,5 g NaCl đun nóng. Hoà tan khí vào 146 g nước. Tính C% của dd thu được ?
Bài 2: Hoà tan 7,5 g hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al vào dung dịch HCl 1M, lấy dư, thấy thoát ra 7,84 lít khí ( đktc).
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ?
Tính thể tích dd HCl đã dùng, biết axit lấy dư 10% ? 
Bài 3:Hoà tan 0,6 g một kim loại hoá trị 2 ( A) vào dd HCl dư. Sau phản ứng , khối lượng dd axit tăng 0,55 g.
Xác định kim loại A ?
Cho p/ứ ABr2 + Cl2 à ACl2 + Br2. Tính khối lượng kim loại cần dùng để thu được 16 g Brom nguyên chất, biết hiệu suất p/ứ là 98% ?
Bài 4: Hoà tan 23, 8 g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hoá trị I và muối cacbonat của kim loại hoá trị II bằng dd HCl thu được 4,48 lít khí (đktc) và dd B. Cô cạn dd B thu được bao nhiêu gam muối khan ?
Bài 5: Hoà tan 4,25 g một muối halogenua kim loại kiềm vào nước được dd A. Sau đó cho dd A tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 14,35 g kết tủa. xác đinh công thức muối halogenua ?
Bài 6: Có 26,6 g hỗn hợp NaCl và KCl . Hoà tan hỗn hợp vào nước thành 500 mldd. Sau khi khuấy trộn đều, hút lấy 50 ml dd thu được cho tác dụng với dd AgNO3 dư, thấy tạo thành 5,74 g kết tủa.
Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu ?
Tính nồng độ mol mỗi muối trong dd thu đựơc ?
KIM LOẠI ĐỨNG TRƯỚC HIDRO TÁC DỤNG VỚI DD AXIT HCl
Bài 1: 	Cho 23,5 g hỗn hợp 2 kim loại đứng trước H tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 12,32 lít H2 (đktc) và dd Y.
Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là:
a. 55,62 g	b. 52,65 g	c. 56,25 g	d. 62,55 g 
Bài 2: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 13,15 g muối. Giá trị m là:	a. 7,05 g	b. 5,3 g	c. 4,3 g	d. 6,05 g
Bài 3: Cho 12,1 g hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 19,2 g muối. Giá trị m là::
	a. 73 g	b. 53 g	c. 43 g	d. 63 g
Bài 4: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 13,15 g muối. Giá trị m là:
	a. 7,05 g	b. 5,3 g	c. 4,3 g	d. 6,05 g
Bài 5: Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl được 7,84 lít khí H2 (đktc) và 2,54 g rắn Y và dd Z. 
Cô cạn dd Z thu được khối lượng muối khan là:
a. 31,45 g	b. 33,25 g	c. 39,9 g	d. 35,58 g
ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON
Bài 1: Để khử hoàn toàn hỗn hợp ZnO, FeO thành kim loại cần 2,24 lít H2( dktc). Nếu đem hỗn hợp 2 kim loại Fe, Zn thu được hoà tan vào dd HCl dư thì thu được thể tích khí H2 ( đktc) là :
a. 4,48 lít	b. 1,12 lít	c. 3,36 lít	d. 2,24 lít
Bài 2:Chia 37,5 g gam hỗn hợp Zn, Al, Mg thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dd HCl dư thu được 13,44 lít H2 (đktc) và tạo ra m1 gam muối Clorua. Phần 2 bị oxi hoá thu được m2 hỗn hợp oxit. 
* Giá trị m1 là :	a. 13,65 g	b. 53,61 g	c. 35,61 g	d. 61,35 g
* Giá trị m2 là :	a. 83,25 g	b. 52,35 g	c. 35,28 g	d. 28,35 g
Bài 3: Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dd HCl dư thu được 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2 bị oxi hoá thu được 2,84 g hỗn hợp oxit. Giá trị m là :	
a. 2,4 g	b. 1,8 g	c. 3,12 g	d. Kết quả khác
ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO : PHA TRỘN DUNG DỊCH
Bài 1: Cần thêm m gam NaCl vào 500 g dd NaCl 8% để thu được dd NaCl 12%. Giá trị m là :
a. 22,72 g	b. 27,22 g	c. 72, 22 g	d. Kết quả khác
Bài 2: Trộn 500 g dd HCl 3% vào 300 g dd HCl 10% thu được dd HCl có nồng độ C% là :
a. 2,556%	b. 5,265%	c. 6,255%	d. 5,625%
Bài 3: Cho 150 ml dd HCl 10% ( D = 1,047 g/ml) vào 250 ml dd HCl 2 M được dd A. CM dd A là:
a. 2 M	b. 3 M	c. 1,162 M	d. 2,325 M
Bài 4: Trộn 2 lít dd HCl 4 M vào 1 lít dd HCl 0,5 M được dd A. CM dd A là:
a. 2,83 M	b. 1,42 M	c. 3,28 M	d. 2,38 M
Bài 5: Cho V ml dd HCl 36% ( D = 1,19 g/ml) vào nước pha thành 5 lít dd HCl 0,5M . Giá trị V là :
a. 231 ml	b. 123 ml	c. 312 ml	d. 213 ml

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong Halogen.doc