I. Một số loại phân bón thường dùng trong nông, lâm nghiệp
1- Phân hóa học
- Là loại phân được sản xuất theo quy trình công nghiệp từ nguyên liệu tự nhiên hay tổng hợp.
2- Phân hữu cơ
- Là tất cả chất hữu cơ vùi lấp trong đất nhằm duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất, đảm bảo cho cây trồng có năng suất cao, chất lượng tốt.
3- Phân vi sinh vật
Là loại phân bón chứa các loài VSV cố định đạm, chuyển hoá lân hoặc phân giải chất hữu cơ.
CHỦ ĐỀ 4: PHÂN BÓN Tiết 10 – Bài 12 : ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT, KĨ THUẬT SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THÔNG THƯỜNG N P K H Ó A C H U A L Â N T R Ộ N B A B Ó N V P H Ì N H I Ô I Ê U 7 1 2 3 4 5 6 Phân hỗn hợp nào có thể dùng để bón lót hoặc bón thúc ? Bón nhiều phân hóa học, bón liên tục nhiều năm thì đất sẽ thế nào? Loại phân hóa học nào khó tan nên dùng để bón lót? Loại phân bón thu được khi ta trộn một cách cơ học của hai hay nhiều phân đơn với nhau? Phân bón sử dụng trong nông, l â m nghiệp được chia làm mấy loại? Để cải tạo đất chua ta nên làm gì? Chất hữu cơ vùi vào đất để duy trì và nâng cao độ cho đất . 1 2 3 4 Các hình trên liên quan đến câu ca dao, tục ngữ nào? Căn cứ vào nguồn gốc, phân bón được chia làm 3 loại: Phân hóa học Phân vi sinh Phân hữu cơ Có mấy loại phân bón thường dùng? Kể tên? PHÂN BÓN PHÂN HÓA HỌC PHÂN HỮU CƠ PHÂN VI SINH VẬT Phân đơn: đạm (N), lân (P), kali (K) Phân kép: phân NPK, KNO 3 , DAP Phân vi lượng: S, Bo, Zn, Cu, Phân chuồng Phân xanh, phân rác Phân bắc Phân VSV cố định đạm Phân VSV chuyển hóa lân Phân VSV phân giải chất hữu cơ 1. Phân hóa học: Đạm Ure có 46%N Phân NPK 20-20-15 Phân Clorua Kali (KCl) Phân Lân nung chảy (P) 1. Phân hóa học: 2. Phân hữu cơ Bèo hoa dâu Cây cốt khí Cây điền thanh Một số loại cây phân xanh Phân rác PHÂN HỮU CƠ: PHÂN RÁC PHÂN HỮU CƠ: PHÂN XANH CÂY LẠC KEO DẬU ĐIỀN THANH CÂY MUỒNG BÈO HOA DÂU 3. Phân vi sinh vật: Phân VSV chuyển hoá lân Phân VSV phân giải chất hữu cơ PHÂN VI SINH VẬT VSV CỐ ĐỊNH ĐẠM Azotobacter Rhyzobium Cyanobacterium VSV HOÀ TAN LÂN Bacillus Aspergillus Pseudomonas PHÂN VI SINH VẬT I. Một số loại phân bón thường dùng trong nông, lâm nghiệp 1- Phân hóa học 2- Phân hữu cơ 3- Phân vi sinh vật - L à loại phân được sản xuất theo quy trình công nghiệp từ nguyên liệu tự nhiên hay tổng hợp. - Là tất cả chất hữu cơ vùi lấp trong đất nhằm duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất, đảm bảo cho cây trồng có năng suất cao, chất lượng tốt. - Có 2 loại: + Phân đơn: chứa 1 nguyên tố dinh dưỡng. VD: Phân đạm, kali, lân,.. + Phân đa nguyên tố: chứa 2 hay nhiều nguyên tố dinh dưỡng. VD: Phân hỗn hợp NPK, photphat đạm, VD: phân chuồng, phân xanh, phân rác, rơm, rạ, I. Một số loại phân bón thường dùng trong nông, lâm nghiệp 1- Phân hóa học 2- Phân hữu cơ 3- Phân vi sinh vật - L à loại phân được sản xuất theo quy trình công nghiệp từ nguyên liệu tự nhiên hay tổng hợp. - Là tất cả chất hữu cơ vùi lấp trong đất nhằm duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất, đảm bảo cho cây trồng có năng suất cao, chất lượng tốt. Thế nào là phân vi sinh vật? Là loại phân bón chứa các loài VSV cố định đạm, chuyển hoá lân hoặc phân giải chất hữu cơ. II. Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thường dùng trong nông, lâm nghiệp PHÂN HÓA HỌC PHÂN HỮU CƠ PHÂN VI SINH VẬT Đặc điểm, tính chất Kỹ thuật sử dụng II. Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thường dùng trong nông, lâm nghiệp PHÂN HÓA HỌC Đặc điểm, tính chất Kỹ thuật sử dụng - Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng, tỷ lệ chất dinh dưỡng cao - Dễ tan (trừ lân) nên dễ hấp thu Hiệu quả cao - Bón nhiều, liên tục sẽ làm đất chua . ? Vì sao khi dùng phân đạm, kali bón lót phải bón lượng nhỏ? Dùng phân lân bón thúc có được không? Đạm, kali : bón thúc là chính, bón lót với số lượng nhỏ . Sau nhiều năm, cần bón vôi cải tạo đất. Phân lân : bón lót . Phân NPK : bón lót hoặc bón thúc. Tại sao khi bón phân hóa học liên tục nhiều năm dễ làm đất hóa chua? Cây sử dụng NH 4 + và nhả H + vào đất nên: 2NH 4 + (OH) 2NH 4 + + OH - H 2 SO 4 → 2H + + SO 4 2- ( đất chua ) Vì các loại phân hoá học chủ yếu chứa gốc axit như: (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 NO 3 , K 2 SO 4 , KNO 3 ... (NH 4 ) 2 SO 4 _+ 2H 2 O → 2NH 4 + (OH) + H 2 SO 4 II. Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thường dùng trong nông, lâm nghiệp PHÂN HỮU CƠ Đặc điểm, tính chất Kỹ thuật sử dụng - Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, tỷ lệ chất dinh dưỡng thấp , không ổn định - Khó tan Hiệu quả chậm - Không làm hại đất Khoáng hóa là gì? Khoáng hoá là quá trình phân huỷ các hợp chất hữu cơ tạo thành các hợp chất khoáng đơn giản, sản phẩm cuối cùng là những hợp chất tan và khí. Vì sao phân hữu cơ dùng để bón lót là chủ yếu? Trước khi bón phải ủ hoai mục? Bón lót là chính Trước khi sử dụng phải ủ cho hoai mục Kĩ thuật sử dụng Phân hữu cơ bón cho cây như thế nào là hợp lí? Hãy giải thích vì sao cần làm như vậy? Phân hữu cơ dùng để bón lót là chính, nhưng trước khi sử dụng cần phải ủ cho hoai mục. Kĩ thuật sử dụng Ủ phân trước khi sử dụng Ủ và vùi lấp phân xanh, phân chuồng II. Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thường dùng trong nông, lâm nghiệp PHÂN VI SINH VẬT Đặc điểm, tính chất Kỹ thuật sử dụng - Chứa VSV sống C huyên dùng cho cây lúa chứa các chủng vi khuẩn Azospirillum - Thời gian sử dụng ngắn - Mỗi loại phân chỉ thích hợp với 1 hoặc 1 nhóm cây trồng nhất định - Không làm hại đất - Trộn hoặc tẩm vào hạt, rễ cây trước khi gieo trồng Bón trực tiếp vào đất để tăng số lượng VSV có ích cho đất CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP 1. Phân hóa học là loại phân (1)................. (trừ lân) vì vậy nên sử dụng để bón (2)................cũng có thể bón (3) .............. với lượng nhỏ. 2. Chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ (4) ..sử dụng được ngay, vì vậy cần bón (5).để sau một thời gian phân được (6),cây mới hấp thu được. 3. Phân vi sinh là loại phân chứa (7) ., mỗi loại phân chỉ (8)với một hoặc một nhóm cây trồng. Vi sinh vật sống khoáng hóa thích hợp dễ tan thúc lót không CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP Vì sao keo đất có khả năng hấp phụ? II. Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thường dùng trong nông, lâm nghiệp Đặc điểm Phân hóa học Phân hữu cơ Phân vi sinh 1. Nguồn gốc sản xuất - Tự nhiên hoặc tổng hợp hóa học - Sản xuất theo quy trình công nghiệp. - Từ xác hữu cơ, rác thải hữu cơ - Thường sản xuất thủ công - Theo quy trình sản xuất công nghệ vi sinh - Yêu cầu kỹ thuật cao 2. Thành phần chất dinh dưỡng - Chứa ít chất dinh dưỡng - Tỷ lệ chất dinh dưỡng cao - Chứa nhiều chất dinh dưỡng - Tỷ lệ mỗi chất dinh dưỡng thấp - Chứa ít nguyên tố hóa học - Có chứa VSV sống 3. Tính chất Tan nhanh Tan chậm Tùy vào hoạt động VSV 4. Hiệu quả - Nhanh với cây - Dễ gây chua cho đất - Chậm - Cải tạo đất xấu phì nhiêu - Cải tạo đất, không gây ô nhiễm môi trường 5. Cách sử dụng Bón thúc (chủ yếu), hoặc bón lót Bón lót (chủ yếu) Ủ hoai trước khi sử dụng Trộn, tẩm hạt, rễ trước khi gieo, trồng hoặc bón trực tiếp
Tài liệu đính kèm: