1. Số liệu thống kê:
Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu.
VD1: Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)
Giáo sinh thực hiện: Trần Thị Vân Tổ Toán THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN Trân trọng chào mừng Quý Thầy , Cô giáo Đến tham dự ! Chúc các em học tốt 1 CHƯƠNG V: THỐNG KÊ BÀI 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT Lớp: Sử 10 1. THU THẬP SỐ LIỆU, BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ BAN ĐẦU 4 Đây là kết quả điều tra số đo thân nhiệt của 15 bạn học sinh lớp Chuyên Anh 10A1 ngày 23/3, ta được bảng như sau: 5 - Việc làm trên của người điều tra là điều tra thống kê về vấn đề được quan tâm. - Bảng kết quả được gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ ANH 10A1 1. DẤU HIỆU, ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA 6 Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu được gọi là dấu hiệu BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ ANH 10A1 Dấu hiệu: Nhiệt độ cơ thể lớp Anh 10A1 Đơn vị điều tra: Mỗi bạn học sinh được gọi là đơn vị điều tra Tập hợp các đơn vị điều tra là tập hợp 15 bạn học sinh lớp Anh 10A1 2. Giá trị của dấu hiệu 7 Với mỗi đơn vị điều tra, ta có một số liệu. Số liệu đó được gọi là một giá trị của dấu hiệu Các giá trị của dấu hiệu trong bảng trên còn được gọi là các số liệu thống kê 3. Tần số 8 Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó 30 30 25 25 35 45 40 40 35 45 25 45 30 30 30 40 30 25 45 45 35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35 1. Số liệu thống kê: Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu . V D 1: Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha) BÀI 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT I: ÔN TẬP Tập hợp đơn vị điều tra? Dấu hiệu điều tra ? Số liệu thống kê ? 30 30 25 25 35 45 40 40 35 45 25 45 30 30 30 40 30 25 45 45 35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35 31 tỉnh Năng suất lúa hè thu năm 1998 Bảng số liệu Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh (tạ/ha) BÀI 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT I: ÔN TẬP Có bao nhiêu số liệu khác nhau? Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần? 30 30 25 25 35 45 40 40 35 45 25 45 30 30 30 40 30 25 45 45 35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35 2. Tần số: Có 5 giá trị khác nhau: X i Với i=1,2,3,4,5 Hãy quan sát bảng số liệu: 25 25 25 25 Giá trị X 1 =25 xuất hiện 4 lần , ta gọi n 1 =4 là tần số của giá trị X 1 X i 25 30 35 40 45 n i 4 7 9 6 5 BÀI 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT I: ÔN TẬP BÀI 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT II: TẦN SUẤT BÀI 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT II: TẦN SUẤT II. TẦN SUẤT 14 Tần suất là tỉ lệ phần trăm mà các giá trị đó chiếm trong tổng số các giá trị i Năng suất lúa (Tạ/ha) X i Tần số (n i ) Tần suất(%) (f i ) 1 2 3 4 5 25 30 35 40 45 4 7 9 6 5 Cộng N=31 i Năng suất lúa (Tạ/ha) X i Tần số (n i ) Tần suất(%) (f i ) 1 2 3 4 5 25 30 35 40 45 4 7 9 6 5 12,9 22,6 29,0 19,4 16,1 Cộng N=31 100% BÀI 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT II: TẦN SUẤT II. TẦN SUẤT 16 Tần suất là tỉ lệ phần trăm mà các giá trị đó chiếm trong tổng số các giá trị - Bảng trên là bảng phân bố tần số và tần suất - Nếu bỏ cột tần suất thì ta sẽ được bảng phân bố tần số - Nếu bỏ cột tần số thì ta sẽ được bảng phân bố tần suất VD2: Hãy điền vào bảng phân bố tần số và tần suất sau: Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử (đơn vị: giờ) Tuổi thọ ( giờ) Tần số Tần suất (%) 1150 3 1160 6 1170 40 1180 20 1190 10 Cộng N= 100% Ví dụ 3: Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36 học sinh và thu được bảng số liệu như sau: 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 164 161 164 151 164 152 Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) BÀI 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT III: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP VẬY TA SẼ CHIA THÀNH 4 NHÓM!!! CÁC LOẠI SIZE ÁO (KÍCH CỠ) S : Từ 150cm dưới 156cm M : Từ 156cm dưới 162cm L : Từ 162cm dưới 168cm XL: Từ 168cm 174cm 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 164 161 164 151 164 152 Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!! LÀM SAO ĐÂY??? Mỗi nhóm ta gọi là một lớp THÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾ 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152 Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) i Lớp số đo chiều cao (cm) X i Tần số (n i ) Tần suất(%) (f i ) 1 2 3 4 Cộng 36 100% [150 ; 156) [156 ; 162) [162 ; 168) [168 ; 174] Lớp 1: [150 ;156): Gồm những học sinh có chiều cao từ 150 cm đến dưới 156 cm Tần số của lớp 1: Tần suất của lớp 1: 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152 Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) n 1 = 6 f 1 =16,7 % 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 164 161 164 151 164 152 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152 Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) Lớp 2: [156 ;162): Gồm những học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm Tần số của lớp 2: Tần suất của lớp 2: 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 164 161 164 151 164 152 n 2 = 12 f 2 =33,3 % 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152 Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) Lớp 3: [162 ;168): Gồm những học sinh có chiều cao từ 162 cm đến dưới 168 cm. Tần số của lớp 3: Tần suất của lớp 3: 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 164 161 164 151 164 152 n 3 = 13 f 3 =36,1 % 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 164 161 164 151 164 152 Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) Lớp 4: [168 ;174]: Gồm những học sinh có chiều cao từ 168 cm đến 174 cm. Tần số của lớp 4: Tần suất của lớp 4: n 4 = 5 f 4 =13,9 % 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 164 161 164 151 164 152 Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp, với các lớp sau: [70;80); [80;90); [90;100); [100;110); [110;120]. VD4: (Bài 3 – SGK Trang114) Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường T (đơn vị: g). Giải:
Tài liệu đính kèm: