5. Thời gian:
- Thời gian biểu thị tuổi của đất (thời gian hình thành dài hay ngắn).
- Thời gian hình thành đất gọi là tuổi đất.
THỔ NHƯỠNG QUYỂN. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH THỔ NHƯỠNG Bài 17 Lớp phủ thổ nhưỡng Lớp vỏ phong hóa Đá gốc I. THỔ NHƯỠNG Quan sát những hình ảnh sau, em hãy cho biết thổ nhưỡng (đất) là gì? Thổ nhưỡng (đất) là lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt các lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. Độ phì của đất là gì? Độ phì của đất là khả năng cung cấp nhiệt độ, nước, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển. Thổ nhưỡng quyển là gì? Thổ nhưỡng quyển là lớp vỏ chứa vật chất tơi xốp nằm ở bề mặt lục địa. Lớp phủ thổ nhưỡng có vai trò như thế nào đối với hoạt động sản xuất và đời sống của con người? - Lớp phủ thổ nhưỡng là nơi sinh vật (chủ yếu là thực vật) sinh trưởng và phát triển. - Là nơi diễn ra các hoạt động canh tác để tạo ra các sản phẩm nông sản nuôi sống xã hội. ĐÁ GỐC – NHÂN TỐ CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Đá mẹ - Là sản phẩm phong hóa từ đá gốc - Vai trò: cung cấp chất vô cơ, thành phần khoáng, cơ giới và ảnh hưởng đến tính chất lí, hóa của đất. II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Đá mẹ => Mỗi loại đá mẹ khác nhau sẽ tạo ra các loại đất khác nhau Ví dụ: + Đất hình thành từ đá macma axit như granit có màu xám, chua, nhiều cát... + Đất hình thành từ đá macma badơ như đá vôi, đá badan có màu nâu đỏ, giàu dinh dưỡng... Hãy lấy ví dụ về ảnh hưởng của đá mẹ đến đặc điểm của đất II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 2. Khí hậu - Ảnh hưởng trực tiếp bởi yếu tố nhiệt, ẩm qua quá trình phong hóa. - Ảnh hưởng gián tiếp qua chuỗi tác động: khí hậu > sinh vật > đất. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐÂT Các kiểu khí hậu khác nhau ảnh hưởng đến sự phân hóa đất thế nào? CÁC NHÓM ĐẤT CHÍNH TRÊN TRÁI ĐÂT - Ứng với mỗi kiểu khí hậu khác nhau sẽ có các nhóm đất tương ứng. - Đất ở miền khí hậu nhiệt đới thì dày hơn so với đất ở miền khí hậu ôn đới và khí hậu cực. II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 3. Sinh vật: - Đóng vai trò chủ đạo trong quá trình hình thành đất : + Xác sinh vật cung cấp chất hữu cơ cho đất. Vi sinh vật phân hủy và tổng hợp chất hữu cơ cho đất Vi sinh vật II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Động vật sống trong đất làm biến đổi tính chất đất II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 4. Địa hình II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Quan sát hình ảnh, hãy nhận xét sự phân bố các vành đai đất theo độ cao 4. Địa hình: - Địa hình làm thay đổi nhiệt độ, độ ẩm, tạo khả năng giữ đất khác nhau . - G óp phần tạo ra các loại đất có tính chất khác nhau ở mỗi độ cao của địa hình. II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 5. Thời gian: - Thời gian biểu thị tuổi của đất (thời gian hình thành dài hay ngắn). - Thời gian hình thành đất gọi là tuổi đất. II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 6. Con người: Con người có thể làm cho đất tốt lên hoặc xấu đi Chaët phaù röøng Ñaát bò xoùi moøn, röûa troâi II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT NHÂN TỐ Đá mẹ Khí hậu Sinh vật Địa hình Thời gian Con người QÚA TRÌNH HÌNH THÀNH ĐẤT Cung cấp vật chất vô cơ Quyết định thành phần, t/chất của đất Ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp Cung cấp chất hữu cơ, tạo mùn Làm thay đổi nhiệt, ẩm, khả năng giữ đất Làm đất tốt lên hoặc xấu đi Tuổi đất, tính chất, đặc điểm II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
Tài liệu đính kèm: