Tại sao những kiểu thảm thực vật và nhóm đất ở môi trường đới nóng lại
Phân bố ở Nam Á; Tây Á ĐNÁ; Trung Mĩ; Đại lục Nam Mĩ; Phi; Úc; mà không phân bố ở Châu Âu ?
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VỀ THĂM LỚP 10C2 Bài 19: SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤT STT Các nhân tố hình thành đất (A) 1 Đá mẹ 2 Khí hậu 3 Sinh vật 4 Địa hình 5 Thời gian 6 Con người Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật (B) Khí hậu Đất Địa hình Sinh vật Con người HÃY NHẬN XÉT MQH CỦA 2 THÀNH PHẦN ĐỊA LÝ Sinh vật Đất Đất Sinh vật Đới ôn hòa Đới ôn hòa Đới nóng Đới lạnh Đới lạnh SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT THEO VĨ ĐỘ H ình 19.1- Các kiểu thảm thực vật chính trên th ế giới H ình 19.2- Các nhóm đất chính trên thế giới Đới nóng Đới ôn hòa Đới ôn hòa Đới ôn hòa Đới nóng Đới ôn hòa Yêu cầu : Xác định sự phân bố các kiểu thảm thực vât, các nhóm đất của mỗi đới trên bản đồ thế giới. Đới ôn hòa Đới ôn hòa Bảng tổng hợp về sự phân bố sinh vật và đất theo vĩ độ Môi trường địa lí Kiểu khí hậu chính Kiểu thảm thực vật chính Nhóm đất chính Phân bố chủ yếu Đới lạnh - Cận nhiệt lục địa Đới ôn hòa Ôn đới lục địa(lạnh) Ôn đới hải dương Ôn đới lục địa(nửa khô hạn) Cận nhiệt gió mùa Cận nhiệt Địa Trung Hải Cận nhiệt lục địa Đới nóng Nhiệt đới lục địa Nhiệt đới gió mùa Xích đạo Nhóm đới ôn hòa Nhóm đới nóng Nhóm đới nóng H ình 19.1- Các kiểu thảm thực vật chính trên th ế giới H ình 19.2- Các nhóm đất chính trên thế giới H ình 19.1- Các kiểu thảm thực vật chính trên th ế giới H ình 19.2- Các nhóm đất chính trên thế giới Đới nóng Đới ôn hòa Đới ôn hòa Đới ôn hòa Đới nóng Đới ôn hòa Đới lạnh Đới lạnh Tiếp sức đồng đội Đới ôn hòa Đới ôn hòa Đới nóng Đới lạnh Đới lạnh SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT THEO VĨ ĐỘ Hoang mạc Rừng ôn đới Rừng ôn đới Cây bụi lá cứng cận nhiệt Đất thảo nguyên Đất Fera lit Đất Đài nguyên Đất Đài nguyên Đất đỏ vàng Đất hoang mạc Hoang mạc cận nhiệt Đất pôt dôn Đất đen thảo nguyên Đất xám lá rộng ôn đới Đất nâu xám Đới ôn hòa Đới ôn hòa Đới nóng Đới lạnh Đới lạnh SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT THEO VĨ ĐỘ KẾT LUẬN: Thực vật và đất ở Đài nguyên phân bố trong phạm vi từ vĩ tuyến trên 60 độ: Châu Á; Âu; Bắc Mĩ. Thực vật và đất ở môi trường đới ôn hòa phân bố trong phạm vi từ vĩ độ 20-60 độ, nhưng không đều ở các châu lục, chủ yếu ở: Bắc Âu-Á; Bắc Mĩ; Tây Âu; Trung Đông; Đông Bắc Mĩ. Thực vật và đất ở môi trường đới nóng phân bố ở Tây Á, Nam Á, Đông Nam Á; Trung Mĩ; Đại lục Nam Mĩ; Châu Phi; Châu Úc; Kiểu thảm thực vật chính đới ôn hòa Tại sao đới ôn hòa lại có nhiều kiểu thảm thực vật và nhóm đất như vậy? Bảng tổng hợp về sự phân bố sinh vật và đất theo vĩ độ Kiểu khí hậu chính Kiểu thảm thực vật chính Nhóm đất chính Đới lạnh - Cận nhiệt lục địa - Đài nguyên - Đài nguyên Đới ôn hòa Ôn đới lục địa(lạnh) Ôn đới hải dương Ôn đới lục địa(nửa khô hạn) Cận nhiệt gió mùa Cận nhiệt Địa Trung Hải Cận nhiệt lục địa Rừng lá kim Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp Thảo nguyên Rừng cận nhiệt ẩm Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt Hoang mạc và bán ho ang mạc Pôtdôn Nâu và xám Đen Đỏ vàng Đỏ nâu - Xám Đới nóng Nhiệt đới lục địa Nhiệt đới gió mùa Xích đạo Xavan Rừng nhiệt đới ẩm Rừng xích đạo Đỏ, nâu đỏ Đỏ vàng (Fralit) Đỏ vàng (Feralit) Kiểu thảm thực vật chính ở đới nóng Rừng xích đạo Tại sao n hững kiểu thảm thực vật và nhóm đất ở môi trường đới nóng lại Phân bố ở Nam Á; Tây Á ĐNÁ; Trung Mĩ; Đại lục Nam Mĩ; Phi; Úc; mà không phân bố ở Châu Âu ? Đới ôn hòa Đới ôn hòa Đới nóng Đới lạnh Đới lạnh SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT THEO VĨ ĐỘ II. SỰ PHÂN BỐ ĐẤT VÀ SINH VẬT THEO ĐỘ CAO Chân núi Đỉnh núi Sơ đồ các vành đai thực vật và đất ở sườn Tây dãy Cap-ca Dựa vào hình, em hãy cho biết ở sườn Tây dãy Cap-ca từ chân núi lên đỉnh có những vành đai thực vật và đất nào ? Em hãy giải thích? 4000 Các vành đai thực vật và đất theo độ cao ở sườn Tây dãy Cap-ca Độ cao (m) Vành đai thực vật Vành đai đất 0 – 500 Rừng sồi Đất đỏ cận nhiệt 500 – 1.200 Rừng dẻ Đất nâu 1.200 – 1.600 Rừng lãnh s am Đất pôtdôn núi 1.600 – 2.000 Đồng cỏ núi Đất đồng cỏ núi 2.000 – 2.800 Địa y và cây bụi Đất sơ đẳng xen lẫn đá KẾT LUẬN PHẦN II: Nguyên nhân: Do sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa theo độ cao. Các vành đai thực vật và đất theo độ cao ở sườn Tây dãy Cacp-ca có sự thay đổi từ thấp lên cao gần giống sự thay đổi theo vĩ độ. H ình 19.1- Các kiểu thảm thực vật chính trên th ế giới H ình 19.2- Các nhóm đất chính trên thế giới Thảm thực vật là gì ? - Thảm thực vật: Toàn bộ các loài thực vật chung sống trên một vùng rộng lớn. - Các thảm thực vật và đất phân bố theo vĩ độ và độ cao địa hình. Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là: A. Hệ sinh thái B. Quần xã sinh vật C. Thảm thực vật D. Rừng Rừng lá kim - đất nâu B. Rừng lá kim - đất pôtdôn C. Rừng lá rộng - đất đen D. Rừng lá kim - đất xám Câu 2 : Dựa vào bảng thống kê sgk cho biết t hảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh là: Luyện tập Câu 3: Dựa vào hình 19.1 và 19.2 trong SGK, cho biết khu vực Đông Nam Á có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ? A . Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm. B. Rừng nhiệt đới, xích đạo. Đất đỏ, nâu đỏ xavan. C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Đất pôtôn. D. Rừng nhiệt đới, xích đạo .Đất đỏ vàng (feralit) Vận dụng Câu 1 : Dựa vào nội dung bài học hãy kể tên các thảm thực vật và đất chính của nước ta ? Dựa vào video xác định các vành đai đất và thực vật ở vùng núi Hoàng Liên Sơn của nước ta? Độ cao Thưc vật Đất Chân núi Sườn núi Đỉnh núi Độ cao Thưc vật Đất Chân núi Rừng rậm nhiệt đới Đất đỏ vàng Feralit Sườn núi Rừng cận nhiệt lá rộng Feralit có mùn Đỉnh núi Ôn đới Đất mùn thô
Tài liệu đính kèm: