Dạng 2: Tìm tọa độ của một điểm; tọa độ vectơ; độ dài đại số của vectơ và chứng minh hệ thức liên quan trên trục
Phương pháp: Sử dụng các kiến thức cơ bản sau:
Để tìm tọa độ của vectơ ta làm như sau
Dựng vectơ .Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên
Để tìm tọa độ điểm A ta đi tìm tọa độ vectơ
Nếu biết tọa độ hai điểm suy ra tọa độ được xác định theo công thức
Ch ư ơng ⓵ : § 4 . HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Nội dung bài học ⓵. Tóm tắt lý thuyết ⓶. Phân dạng bài tập ⓷. Bài tập minh họa FB: Duong Hung ⓵ ➊. Trục và độ dài đại số trên trục Trục toạ độ (O; ) Toạ độ của điểm trên trục : Cho M trên trục (O; ). k là toạ độ của M Độ dài đại số của vectơ : Cho A, B trên trục (O; ). a = Nhận xét: cùng hướng >0 ngược hướng <0 Nếu A(a), B(b) thì =b–a AB = Tóm tắt lý thuyết Tóm tắt lý thuyết ⓵ ➋ . Hệ trục toạ độ ⓐ . Định nghĩa: Hệ trục toạ độ (𝑂;𝑖 ⃗;𝑗 ⃗ ) gồm: O : gốc toạ độ Trục (𝑂;𝑖 ⃗) : trục hoành Ox Trục (𝑂;𝑗 ⃗) : trục tung Oy 𝑖 ⃗,𝑗 ⃗ là các vectơ đơn vị Hệ (𝑂;𝑖 ⃗;𝑗 ⃗) còn kí hiệu Oxy Mặt phẳng toạ độ Oxy. Tóm tắt lý thuyết Tóm tắt lý thuyết ⓵ ➋. Hệ trục toạ độ ⓑ. Toạ độ của vectơ = (x; y) ♦ Cho = (x; y), = (x ; y ) ♦ Mỗi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết toạ độ của nó Tóm tắt lý thuyết Tóm tắt lý thuyết ⓵ ➋. Hệ trục toạ độ ⓒ. Toạ độ của điểm M(x; y) = (x; y) Nếu MM 1 Ox, MM 2 Oy thì x = , y = Nếu M Ox thì y M = 0 M Oy thì x M = 0 ⓓ. Liên hệ giữa toạ độ của điểm và vectơ trong mặt phẳng Cho A(x A ; y A ), B(x B ; y B ). = (x B – x A ; y B – y A ). Tóm tắt lý thuyết Tóm tắt lý thuyết ⓵ ➌. Toạ độ của các vectơ Cho =(u 1 ; u 2 ), =(v 1 ; v 2 ). = (u 1 + v 1 ; u 2 +v 2 ) = (u 1 – v 1 ; u 2 –v 2 ) k = (ku 1 ; ku 2 ), k R Nhận xét : Hai vectơ =(u 1 ; u 2 ), =(v 1 ; v 2 ) với ≠ cùng phương k R sao cho: Tóm tắt lý thuyết Tóm tắt lý thuyết ⓵ ➍. Toạ độ của trung điểm đoạn thẳng, của trọng tâm tam giác ⓐ. Cho A(x A ; y A ), B(x B ; y B ). I là trung điểm của AB thì: x I = , y I = ⓑ. Cho ABC với A(x A ; y A ), B(x B ; y B ), C(x C ; y C ). G là trọng tâm của ABC thì: Tóm tắt lý thuyết Tóm tắt lý thuyết ⓶ Phân dạng bài tập ① . Dạng 1: Tìm tọa độ của một điểm; tọa độ vectơ; độ dài đại số của vectơ và chứng minh hệ thức liên quan trên trục Phương pháp: Sử dụng các kiến thức cơ bản sau: Trên trục , điểm có tọa độ Trên trục , vecto có tọa độ Vectơ có độ dài đại số là Nếu lần lượt là tọa độ của thì Tọa độ trung điểm của đoạn là: Các tính chất: ⓷ Bài tập minh họa Câu . Trên trục tọa độ cho 2 điểm có tọa độ lần lượt là Tọa độ của vecto là A. . B. . C. . D. . . Lời giải: Ta có: Chọn B ⓷ Bài tập minh họa Câu . Trên trục tọa độ cho 2 điểm có tọa độ lần lượt và . Tọa độ trung điểm của là : A. . B. . C. . D. . Lời giải: Tọa độ điểm 𝐼 là: Chọn D ⓷ Bài tập minh họa Câu . Trên trục cho 3 điểm có tọa độ lần lượt là . Tìm điểm sao cho A. B. C. D. Lời giải: Gọi điểm có tọa độ là . Chọn D ⓶ ② . Dạng 2: Tìm tọa độ của một điểm; tọa độ vectơ; độ dài đại số của vectơ và chứng minh hệ thức liên quan trên trục Phương pháp: Sử dụng các kiến thức cơ bản sau: Để tìm tọa độ của vectơ ta làm như sau Dựng vectơ . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên . Khi đó với Để tìm tọa độ điểm A ta đi tìm tọa độ vectơ Nếu biết tọa độ hai điểm suy ra tọa độ được xác định theo công thức Phân dạng bài tập Phân dạng bài tập ⓷ Bài tập minh họa Câu . Trong mặt phẳng tọa độ . Cho điểm . Tìm tọa độ của các điểm đối xứng với qua trục hoành? A. . B. . C. . D. . Lời giải: đối xứng với qua trục hoành suy ra . Chọn A ⓷ Bài tập minh họa Câu . Vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào? A. . B. . C. . D. . Lời giải: Ta có: . Chọn D ⓷ Bài tập minh họa Câu . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai vectơ đối nhau. B. Hai vectơ đối nhau. C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ đối nhau. Lời giải: Ta có: và đối nhau. Chọn C ⓶ ③ . Dạng 3: Xác định tọa độ điểm, vectơ liên quan đến biểu thức dạng Phương pháp: Dùng công thức tính tọa độ của vectơ Với ; và số thực , khi đó và Phân dạng bài tập Phân dạng bài tập ⓷ Bài tập minh họa Câu . Trong hệ trục , tọa độ của vec tơ là A. . B. . C. . D. . Lời giải: Ta có: . Chọn D ⓷ Bài tập minh họa Câu . Cho Khẳng định nào sau đây là đúng? A. và ngược hướng. B. cùng phương. C. và cùng hướng. D. cùng phương. Lời giải: Ta có và Xét tỉ số và không cùng phương. Loại A Xét tỉ số không cùng phương. Loại B Xét tỉ số và cùng hướng. Chọn C ⓷ Bài tập minh họa Câu . Trong mặt phẳng , cho các điểm . Tọa độ điểm thỏa là A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có: Ta có: . Chọn C ⓶ ④. Dạng 4: Xác định tọa độ các điểm của một hình Phương pháp: Dựa vào tính chất của hình và sử dụng công thức M là trung điểm đoạn thẳng suy ra G trọng tâm tam giác suy ra Phân dạng bài tập Phân dạng bài tập ⓷ Bài tập minh họa Câu . Trong hệ tọa độ cho tam giác có Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác A. B. C. D. Lời giải: Ta có Chọn D ⓷ Bài tập minh họa Câu . Trong hệ tọa độ cho tam giác có và trọng tâm là gốc tọa độ Tìm tọa độ đỉnh ? A. B. C. D. Lời giải: Gọi . ♦ Vì là trọng tâm tam giác nên Chọn A ⓷ Bài tập minh họa Câu . Cho lần lượt là trung điểm các cạnh của . Tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có: BPNM là hình bình hành nên . Chọn C ⓷ Bài tập minh họa Câu . Cho lần lượt là trung điểm các cạnh của . Tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải BPNM . Chọn C
Tài liệu đính kèm: