BÀI TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
Đinh Xuân Thạch – THPT Yên Mô B 1 BÀI TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) a b c a b c a b c 3 3 3 21 1 1( ) ( ) + + + + ≥ + + b) a b c a b c a b c3 3 3 2 2 23( ) ( )( )+ + ≥ + + + + c) a b c a b c3 3 3 39( ) ( )+ + ≥ + + Bài 2. Cho a, b > 0. Chứng minh a b a b 1 1 4 + ≥ + (1). Áp dụng chứng minh các BĐT sau: a) a b c a b b c c a 1 1 1 1 1 12 + + ≥ + + + + + ; với a, b, c > 0. b) a b b c c a a b c a b c a b c 1 1 1 1 1 12 2 2 2 + + ≥ + + + + + + + + + + + ; với a, b, c > 0. c) Cho a, b, c > 0 thoả a b c 1 1 1 4+ + = . Chứng minh: a b c a b c a b c 1 1 1 1 2 2 2 + + ≤ + + + + + + d) ab bc ca a b c a b b c c a 2 + + + + ≤ + + + ; với a, b, c > 0. e) Cho x, y, z > 0 thoả x y z2 4 12+ + = . Chứng minh: xy yz xz x y y z z x 2 8 4 6 2 2 4 4 + + ≤ + + + . f) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh rằng: p a p b p c a b c 1 1 1 1 1 12 + + ≥ + + − − − . Bài 3. Cho a, b, c > 0. Chứng minh a b c a b c 1 1 1 9 + + ≥ + + (1). Áp dụng chứng minh các BĐT sau: a) a b c a b c a b b c c a 2 2 2 1 1 1 3( ) ( ) 2 + + + + ≥ + + + + + . b) Cho x, y, z > 0 thoả x y z 1+ + = . Tìm GTLN của biểu thức: P = x y z x y z1 1 1 + + + + + . c) Cho a, b, c > 0 thoả a b c 1+ + ≤ . Tìm GTNN của biểu thức: P = a bc b ac c ab2 2 2 1 1 1 2 2 2 + + + + + . d) Cho a, b, c > 0 thoả a b c 1+ + = . Chứng minh: ab bc caa b c2 2 2 1 1 1 1 30+ + + ≥ + + . e*) Cho tam giác ABC. Chứng minh: A B C 1 1 1 6 2 cos2 2 cos2 2 cos2 5 + + ≥ + + − . Bài 4: Tìm GTLN của các biểu thức sau: a) A x y y x1 1= + + + , với mọi x, y thoả x y2 2 1+ = . Bài 5. 1:0,, ≤++> cbacba . Chứng minh rằng: .9 2 1 2 1 2 1 222 ≥+ + + + + abcacbbca Bài 6: : Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn abc 1= . Chứng minh rằng: ab bc ca a b ab b c bc c a ca5 5 5 5 5 5 1+ + ≤ + + + + + + . (*) Bài 7: Chứng minh bất đẳng thức sau: a b c a b c3 3 3+ + ≥ + + , với a, b, c > 0 và abc = 1. Đinh Xuân Thạch – THPT Yên Mô B 2 BÀI TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bài 1: Cho a, b, c 0≥ và 2 2 2 3a b c+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 2 2 21 1 1 a b cP b c a = + + + + + Bài 2: Cho các số dương , , : 3.a b c ab bc ca+ + = Chứng minh rằng: 2 2 2 1 1 1 1 . 1 ( ) 1 ( ) 1 ( )a b c b c a c a b abc + + ≤ + + + + + + Bài 3: Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng: 3a b b c c a ab c bc a ca b + + + + + ≥ + + + Bài 4: Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = 3 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 333 3 1 3 1 3 1 accbba P + + + + + = . (ĐS: minP = 3 khi 4/1cba === ) Bài 5: Cho x, y, z là những số dương thoả mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 9 9 9 9 9 9 6 3 3 6 6 3 3 6 6 3 3 6 x y y z z xP x x y y y y z z z z x x + + + = + + + + + + + + . (ĐS: minP = 2 khi x = y =z =1) Bài 6: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn: ab bc ca 1+ + = . Chứng minh rằng: a b c a b c2 2 2 3 21 1 1 + + ≤ + + + . Bài 7: Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện 1 1 1 2 x y z + + ≥ . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1). Bài 8: Cho x, y, z lµ 3 sè thùc d¬ng tháa m·n xyz=1. Chøng minh r»ng 1 1 1 1 1 1 1x y y z z x + + ≤ + + + + + + Bài 9: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x2 + y2 + z2 ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 1 1 1 P xy yz zx = + + + + + Bài 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 12 44 22 ba baab A ++ + += . Trong đó: 1:0;0 =+>> baba . Bài 11: Bài 12:
Tài liệu đính kèm: