4. Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng :
a/ Đi qua hai điểm A(-3;2), B(5;-4).
b/ Đi qua A(3;1) và song song với Ox.
Vẽ các đường thẳng vừa tìm được trên cùng hệ trục tọa độ.
5. Tìm a, b, c biết rằng parabol y = ax2 + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm A(1;0), B(-3;0) và có hoành độ đỉnh là -1. Vẽ parabol vừa tìm được .
BÀI 2 : TẬP HỢP 1. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp sau : A = {x Ỵ N / x có hai chữ số và chữ số hàng chục là 3} B = {x Ỵ N / x là ước của 15} C = {x Ỵ N / x là số nguyên tố không lớn hơn 17} D = {x Ỵ N* / 3 < n2 < 30} E = {x Ỵ R / (2x – x2)(2x2 – 3x – 2) = 0} F = {x Ỵ Z / 2x2 – 7x + 5 = 0} G = {x Ỵ Q / (x – 2)(3x + 1)(x + ) = 0} H = {x Ỵ Z / } I = {x Ỵ Z / x2 – 3x + 2 = 0 hoặc x2 – 1 = 0} J = {x Ỵ R / x2 + x – 2 = 0 và x2 + 2x – 3 = 0} 2. Xét xem hai tập sau có bằng nhau không ? A = {x Ỵ R / (x – 1)(x – 2)(x – 3) = 0} B = {5, 3, 1} 3. Trong các tập sau tập nào là con tập nào ? M = {x Ỵ Q / 1 £ x £ 2}; N = {x Ỵ Z / } P = {x Ỵ N / x2 + 3 = 5} 4. Xác định tất cả tập con của các tập sau : a/ A = {a} b/ B = {0, 1} c/ C = {a, b, c} 5. Tìm tất cả tập hợp X sao cho : {1, 2, m} Ì X Ì {1, m, 2, a, b, 6} BÀI 3&4 : CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP 1. Xác định A Ç B, A È B, A \ B, B \ A trong các trường hợp sau : a/ A = {1, 2, 3, 5, 7, 9}; B = {2, 4, 6, 7, 8, 9, 10} b/ A = {x Ỵ N / x £ 20}; B = {x Ỵ N / 10 < x < 30} 2. Cho A và B là hai tập hợp . Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau : a/ A Ì A È B b/ A Ç B Ì B c/ A Ç B Ì A È B d/ A \ B Ì B 3. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số : a/ [-3;1) Ç (0;4] b/ (-¥;1) È (-2;+¥) c/ (-2;3) \ (0;7) d/ (-2;3) \ [0;7) e/ R \ (3;+¥) f/ R \ (-¥;2] 4. Xác định A È B, A Ç B, A \ B, B \ A : a/ A = [-2;4], B = (0;5] b/ A = (-¥;2], B = (0;+¥) c/ A = [-4;0), B = (1;3] BÀI : HÀM SỐ 1. Tìm miền xác định (tập xác định) của hàm số : a/ b/ c/ d/ 2. Xét tính đơn điệu của hàm số : a/ y = 2x + 5; y = -3x + 2; y = 1/2x – 10 trên R b/ y = 2x2 trên (0;+¥); y = x – 2x2 trên (1/4;+¥) 3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số : a/ y = x2 + 1; y = 3x4 – 4x2 + 3; y = 4x3 – 3x; y = 2x + 1; y = x4 + x + 10; y = ; y = x2 + ; y = b/ y = ; y= ; y = ; y = 4. Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng : a/ Đi qua hai điểm A(-3;2), B(5;-4). b/ Đi qua A(3;1) và song song với Ox. Vẽ các đường thẳng vừa tìm được trên cùng hệ trục tọa độ. 5. Tìm a, b, c biết rằng parabol y = ax2 + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm A(1;0), B(-3;0) và có hoành độ đỉnh là -1. Vẽ parabol vừa tìm được . BÀI : PHƯƠNG TRÌNH 1. Giải phương trình : 2. Giải phương trình (trị tuyệt đối) : 3. Giải phương trình (chứa căn thức) : 4. Giải phương trình (đặt ẩn phụ) : 5. Giải và biện luận phương trình (bậc 1) theo tham số m : a/ m(x – m) = x + m – 2; b/ m2(x – 1) + m = x(3m – 2); c/ (m2 + 2)x – 2m = x – 3; d/ m(x – m + 3) = m(x – 2) + 6 6. Giải và biện luận phương trình (bậc 1 có mẫu số) theo tham số m : 7. Giải và biện luận phương trình (bậc 2) theo tham số m : a/ (m – 1)x2 + 3x – 1 = 0; b/ x2 – 4x + m – 3 = 0; c/ mx2 + (4m + 3)x + 4m + 2 = 0 8. Cho phương trình ax2 + bx +c = 0 có hai nghiệm x1, x2. Đặt S = x1 + x2; P = x1.x2 a/ Hãy tính các biểu thức sau theo S, P : b/ Aùp dụng : Không giải phương trình x2 – 2x – 15 = 0 hãy tính : _ Tổng bình phương hai nghiệm. _ Bình phương tổng hai nghiệm _ Tổng lập phương hai nghiệm. 9. Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa : a/ x2 + (m – 1)x + m + 6 = 0 thỏa : x12 + x22 = 10. b/ (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 thỏa : 4(x1 + x2) = 7x1x2 10. Cho phương trình (m + 1)x2 – (m – 1)x + m = 0 a/ Định m để phương trình có nghiệm bằng -3, tính nghiệm còn lại b/ Định m để phương trình có nghiệm gấp đôi nghiệm kia, tính các nghiệm. 11. Định m để phương trình vô nghiệm : a/ mx2 - (2m + 3)x + m + 3 = 0; b/ mx2 – 2(m + 1)x +m + 1 = 0 12. Định m để phương trình có nghiệm kép : a/ (m + 2)x2 – 2(3m – 2)x + m + 2 = 0 ; b/ x2 – (2m + 3)x + m2 = 0 13. Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt : a/ (m – 1)x2 – 2(m + 4)x + m – 4 = 0; b/ (m – 2) x2 – 2(m + 3)x + m – 5 = 0 14. Định m để phương trình có nghiệm : a/ (m + 3)x2 – (2m + 1)x + m – 2 = 0; b/ x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 15. Định m để phương trình có đúng một nghiệm : a/ mx2 – 2(m + 3)x + m = 0; b/ (m – 1)x2 – 6(m – 1)x + 2m – 3 = 0 16.Định m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt : 3x2 + 5x + 2m + 1 = 0 BÀI : BẤT ĐẲNG THỨC 1. Giả sử a là một số đã cho lớn hơn 3, trong bốn số sau số nào nhỏ nhất ? 2. Cho a, b là hai số khác không, và a > b. Hãy so sánh . 3. Chứng minh các bất đẳng thức sau : Với " a, b, c Ỵ R : a/ a2 + b2 + c2 + 3 ³ 2(a + b + c) b/ a2 + b2 + a2b2 + 1 ³ 4ab c/ d/ a3 + b3 ³ a2b + ab2 e/ a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ³ a(b + c + d + e) f/ a2 + b2 + c2 ³ ab + bc + ca g/ (a + b + c)2 £ 3(a2 + b2 + c2 ) h/ a2 + b2 + 1 ³ ab + a + b Với a, b, c > 0 : BÀI : BẤT PHƯƠNG TRÌNH & HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Dạng : BPT và hệ BPT bậc nhất một ẩn 1. Giải bất phương trình : 2. Giải hệ bất phương trình : 3. Giải và biện luận bất phương trình theo tham số m : a/ m(x – m) £ x – 1 b/ mx + 6 > 2x + 3m c/ (m + 1)x + m < 3x + 4 Dạng : Dấu nhị thức bậc nhất 1. Xét dấu biểu thức sau : a/ f(x) = 2x – 5; f(x) = -11 – 4x; b/ f(x) = (2x + 1)(x – 5) c/ f(x) = (3x - 1)(2 - x)(5 + x); d/ f(x) = e/ f(x) = ; f/ f(x) = 2. Giải bất phương trình (bằng cách xét dấu) : 3.Giải phương trình chứa trị tuyệt dối (xét dấu các trị tuyêt đối) : a/ ; b/ Dạng : Dấu tam thức bậc hai 1. Xét dấu biểu thức sau : 2. Giải các bất phương trình sau : 3. Giải các hệ sau : Dạng : Tam thức không đổi dấu trên R Định m để "x Ỵ R, ta có : a/ x2 – (3m – 2)x + 2m2 – 5m – 2 > 0 b/ (m + 1)x2 – 8x + m + 1 ³ 0 c/ (m – 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 £ 0 d/ m(m + 2)x2 + 2mx + 3 < 0 2. Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm : a/ 3x2 + 2(2m – 1)x + m + 4 £ 0 b/ (3 – m)x2 – 2(m + 3)x + m + 2 > 0 Dạng : BPT chứa giá trị tuyệt đối và BPT chứa căn thức 1. Giải bất phương trình (chứa giá trị tuyệt đối) : 2. Giải bất phương trình (chứa căn thức) : CHƯƠNG III : LƯỢNG GIÁC * Dùng bảng giá trị các giá trị lượng giác đặc biệt, và hệ thức cơ bản : * Dùng công thức cung liên kết : * Dùng công thức cộng : * Dùng công thức nhân : * Dùng công thức biến đổi :
Tài liệu đính kèm: