Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các Halogen là:
A.ns2np6 B. ns2np5 C. ns2np4 D. ns2np4
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 11 electron ở các phân lớp p. Nguyên tố X là:
A. Na B. F C. Br D. Cl
Câu 3: Hòa tan khí Cl2 vào dd NaOH loãng thu được dd chứa các chất :
A. NaCl, H2O B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaClO3, H2O,NaCl D. NaCl, NaClO
Câu 4: Trong nước Clo có chứa các chất :
A. HCl, HClO B.HCl, HClO, Cl2, H2O
B. HCl, H2O D. Cl2, H2O
Câu 5: Axit dùng để khắc lên thủy tinh là:
A. HF B. HCl C. HBr D.HI
Câu 6: Axit yếu nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D.HI
Câu 7 : Phản ứng không điều chế được khí clo là :
A. MnO2 + HCl B. KMnO4 + HCl C. K2SO4 + HCl D. KClO3 + HCl
Câu 8 : Một dung dịch chứa NaI, NaCl, NaF cho tác dụng với clo, sản phẩm thu được là :
A. F2 và I2 B. Br2 và I2 C. Br2 D. F2
BÀI TẬP HALOGEN Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các Halogen là: A.ns2np6 B. ns2np5 C. ns2np4 D. ns2np4 Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 11 electron ở các phân lớp p. Nguyên tố X là: A. Na B. F C. Br D. Cl Câu 3: Hòa tan khí Cl2 vào dd NaOH loãng thu được dd chứa các chất : A. NaCl, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaClO3, H2O,NaCl D. NaCl, NaClO Câu 4: Trong nước Clo có chứa các chất : A. HCl, HClO B.HCl, HClO, Cl2, H2O B. HCl, H2O D. Cl2, H2O Câu 5: Axit dùng để khắc lên thủy tinh là: A. HF B. HCl C. HBr D.HI Câu 6: Axit yếu nhất là: A. HF B. HCl C. HBr D.HI Câu 7 : Phản ứng không điều chế được khí clo là : A. MnO2 + HCl B. KMnO4 + HCl C. K2SO4 + HCl D. KClO3 + HCl Câu 8 : Một dung dịch chứa NaI, NaCl, NaF cho tác dụng với clo, sản phẩm thu được là : A. F2 và I2 B. Br2 và I2 C. Br2 D. F2 Câu 9: Tên gọi của hợp chất Ba(ClO)2 là: A. Bariclorơ B. Baricloric C. Barihipocloric D. Barihipoclorit Câu 10: Clorua vôi có công thức là: CaOCl2, trong liên kết của Cl với Ca, Clo có số oxi hóa là : A. +1 B. – 1 C. 0 D. +1 và – 1 Câu 11: Để phân biệt 5 lọ dung dịch AlCl3, AlBr3, AlI3, NaOH, HCl đựng trong 5 lọ mất nhãn,có thể dùng các thuốc thử nào sau đây? A. Dd AgNO3, dd CuCl2 B. Quì tím, khí Cl2 C. Phenolphtalein, khí clo D. Quì tím, dd AgNO3 Câu 12: Dung dịch muối X không màu tác dụng với dd AgNO3, sản phẩm có kết tủa màu vàng thẫm. Dung dịch muối X là: A. NaI B. Fe(NO3)3 C. ZnCl2 D. KBr Câu 13: Trong phản ứng sau MnO2 +4HCl à MnCl2 + Cl2 + 2H2O, HCl đóng vai trò: A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Môi trường D. vừa chất khử vừa chất oxi hóa Câu 14: Cho dd chứa 1g AgNO3 tác dụng với dd chứa 1g NaCl sẽ được kết tủa có khối lượng là bao nhiêu? A. 1g B. 2g C. 0,5g D. Kết quả khác Câu 15: Cho phản ứng: Cl2 + NaOH à NaCl + NaClO + H2O , clo có vai trò: A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Môi trường D. vừa chất khử vừa chất oxi hóa Câu 16: Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng sau khi cân bằng là: SO2 + Br2 + H2O à HBr + H2SO4 A. 1 và 2 B. 3 và 1 C. 2 và 1 D. 1 và 1 Câu 17 : Để nhận biết 5 dd bị mất nhãn KCl, KBr, KI, KOH, HCl có thể dùng trực tiếp thuốc thử nào sau đây: A. Pheenolphtalein, nước Br2 B. Quì tím, khí Cl2 C. Quì tím, dd AgNO3 D.dd AgNO3, dd AlCl3
Tài liệu đính kèm: