Bài tập trắc nghiệm Phương trình đường thẳng

Bài tập trắc nghiệm Phương trình đường thẳng

03/.Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

 A. 3x + y + 1 = 0 B. x + 3y + 1 = 0

 C. 3x  y + 4 = 0 D. x + y  1 = 0

04/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5)

 A. 3x  y + 10 = 0 B. 3x + y  8 = 0

 C. 3x  y + 6 = 0 D. x + 3y + 6 = 0

05/.Viết phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(3 ; 0)

 A. B. C. D.

06/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng có phương trình 6x  4y + 1 = 0.

 A. 4x + 6y = 0 B. 3x  2y = 0

 C. 3x  y  1 = 0 D. 6x  4y  1 = 0

07/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x  y + 4 = 0.

 A. x + 2y = 0 B. x 2y + 5 = 0 C. x +2y  3 = 0 D. x +2y  5 = 0

08/.Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM.

 A. 2x + y 3 = 0 B. x + 2y 3 = 0 C. x + y 2 = 0 D. x y = 0

09/.Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM.

 A. 7x +7 y + 14 = 0 B. 5x  3y +1 = 0

 C. 3x + y 2 = 0 D. 7x +5y + 10 = 0

10/.Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.

 A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 3x + 7y + 13 = 0

 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y 11 = 0

11/.Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH.

 A. 5x  3y  5 = 0 B. 3x + 5y  20 = 0

 C/. 3x + 5y  37 = 0 D. 3x  5y 13 = 0 .

12/.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x + 2y  10 = 0 và trục hoành Ox.

A. (0 ; 5) B. (2 ; 0) C. (2 ; 0) D. (0 ; 2).

13/.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 15x  2y  10 = 0 và trục tung Oy.

A. ( ; 5) B. (0 ; 5) C. (0 ; 5) D. (5 ; 0).

 

doc 3 trang Người đăng phuochung261 Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Phương trình đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
01/.Đường thẳng 51x - 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
02/.Đường thẳng 12x - 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?
	A. (-1 ; -1)	B. (1 ; 1)	C. 	D. 
03/.Cho 2 điểm A(1 ; -4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
	A. 3x + y + 1 = 0	B. x + 3y + 1 = 0 	
	C. 3x - y + 4 = 0	D. x + y - 1 = 0
04/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5)
	A. 3x - y + 10 = 0	B. 3x + y - 8 = 0
	C. 3x - y + 6 = 0	D. -x + 3y + 6 = 0
05/.Viết phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; -5) và B(3 ; 0)
	A. 	B. 	C. 	D. 
06/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng có phương trình 6x - 4y + 1 = 0.
	A. 4x + 6y = 0	B. 3x - 2y = 0	
	C. 3x - y - 1 = 0 	 D. 6x - 4y - 1 = 0
07/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x - y + 4 = 0.
	A. x + 2y = 0	B. x -2y + 5 = 0 	C. x +2y - 3 = 0 D. -x +2y - 5 = 0
08/.Cho rABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM.
	A. 2x + y -3 = 0	B. x + 2y -3 = 0 	C. x + y -2 = 0	D. x -y = 0 
09/.Cho rABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM.
	A. 7x +7 y + 14 = 0	B. 5x - 3y +1 = 0 
	C. 3x + y -2 = 0	D. -7x +5y + 10 = 0 
10/.Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
	A. 3x + 7y + 1 = 0	B. -3x + 7y + 13 = 0 
	C. 7x + 3y +13 = 0	D. 7x + 3y -11 = 0 
11/.Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH.
	A. 5x - 3y - 5 = 0	B. 3x + 5y - 20 = 0 
	C/. 3x + 5y - 37 = 0	D. 3x - 5y -13 = 0 .
12/.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng r: 5x + 2y - 10 = 0 và trục hoành Ox. 
A. (0 ; 5)	B. (-2 ; 0)	C. (2 ; 0)	D. (0 ; 2).
13/.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng D: 15x - 2y - 10 = 0 và trục tung Oy. 
A. ( ; 5)	B. (0 ; -5)	C. (0 ; 5)	D. (-5 ; 0).
14/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đ.thẳng D : 4x - 3y - 26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y - 7 = 0. 
	A. (2 ; -6)	B. (5 ; 2)	C. (5 ; -2)	D. Không giao điểm.
15/.Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(-1 ; 4), C(2 ; 2), D(-3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD
	A. (1 ; 2)	B. (3 ; -2)	C. (0 ; -1)	D. (5 ; -5).
16/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
	r1 : x - 2y + 1 = 0 và r2 : -3x + 6y - 10 = 0.
	A. Song song.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau. 
17/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
	D1: 11x - 12y + 1 = 0 và D2: 12x + 11y + 9 = 0.
	A. Song song.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau. 
18/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5).
	A. 	B. 	C. 	 D. .
19/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng r : .
	A. 	B. 	C. 	 D. .
20/.Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(-1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng r : .
	A. 	B. 	C. 	 D. .
21/.Cho đường thẳng r : . Điểm nào sau đây nằm trên r ?
	A. (7 ; 5)	B. (20 ; 9)	C. (12 ; 0)	D. (-13 ; 33). 
22/.Cho đường thẳng r : . Điểm nào sau đây không nằm trên r ?
	A. (1 ;1)	B. ()	
C. ()	D. ()
23/.Cho đường thẳng r : . Viết phương trình tổng quát của r.
	A. 4x + 5y - 17 = 0	B. 4x - 5y + 17 = 0	
C. 4x + 5y + 17 = 0 	D. 4x - 5y - 17 = 0.
24/.Phương trình tham số của đường thẳng r : là :
	A. 	B. 	C. 	 D. .
25/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :
	 r1: và r2 : 
	A. (-3 ; 2)	B. (1 ; 7)	C. (1 ; -3)	D. (5 ; 1)
26/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
	r1: và r2 : .
	A. m = 1 hoặc m = 2 	B. m = 1 hoặc m = 0	C. m = 2	D/. m = 1 
27/. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?
	 r1 : và r2 : 
	A. 	B. Không m nào	C. m = 2	D. m = 0.
28/. Định m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc :
	r1 : và r2 : 
	A. m = 	B. m = -	C. m = 	D. m = -
29/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau ?
	r1 : và r2 :
	A. Mọi m 	B. Không có m nào	C. m = 1	D. 1 < m < 10.
30/. Khoảng cách từ điểm M(1 ; -1) đến đường thẳng r : là :
	A/. 2	B/. 	C/. 	D/. .
31/. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 : 
	A/. 10,1	B/. 1,01	C/. 101	D/. .
32/. Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng r : là :
	A/. 	B/. 	C/. 	D/. 
33/. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1), B(0 ; 3), tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1.
	A/. (2 ; 0)	B/. (4 ; 0)	C/. (1 ; 0) và (3,5 ; 0)	D/. ( ; 0).
34/. Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng r1 : và 
	r2 : 
	A/. (1 ; 0)	B/. (0,5 ; 0)	C/. (0 ; ) 	D/. ( ; 0).
35/. rABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng :
	A/. 3	B/. 0,2	C/. 	D/. .
36/. Tìm góc giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 : 
	A/. 900	B/. 00	C/. 600	D/. 450.
37/. Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng r1 : và r2 : 
	A/. 900	B/. 00	C/. 600	D/. 450.
38/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 : .
	A/.	B/. 	C/. 	D/..
39/. Cho đường thẳng d : và 2 điểm A(1 ; 3), B(2 ; m). Định m để A và B nằm cùng phía đối với d.
	A. m - 1	C. 	D. .
40/. Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(-3 ; 4) và đường thẳng d : . Định m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.
	A. m > 40 hoặc m < 10.	B. 	
	C. 	D. .

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_phuong_trinh_duong_thang.doc