Bộ đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 10 (Có đáp án) sách Kết nối tri thức

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 10 (Có đáp án) sách Kết nối tri thức

Câu 8. Tam giác có . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. có 3 góc nhọn. B. có 1 góc tù.

C. là tam giác vuông. D. là tam giác đều.

Câu 9. Cho tam giác đều có lần lượt là trung điểm của các cạnh (tham khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai?

 

docx 22 trang Người đăng Thực Ngày đăng 27/05/2024 Lượt xem 142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 10 (Có đáp án) sách Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 1
MÔN TOÁN 10-KẾT NỐI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
	A. Hãy im lặng nhé!	B. Bây giờ là mấy giờ?
	C. 2 là một số nguyên số.	D. 17 là số tự nhiên chẵn.
Câu 2. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm?
	A. 1 .	B. 2 .	C. Vô nghiệm.	D. Vô số nghiệm.
Câu 4. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
	A. 	B. .	C. 	D. .
Câu 5. Cho hệ bất phương trình . Khẳng định nào sau đây sai?
	A. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
	B. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
	C. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
	D. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 6. Cho góc thoả . Giá trị của biểu thức bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Cho và góc . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Tam giác có . Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. có 3 góc nhọn.	B. có 1 góc tù.
	C. là tam giác vuông.	D. là tam giác đều.
Câu 9. Cho tam giác đều có lần lượt là trung điểm của các cạnh (tham khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. Cho ba điểm . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11. Cho đoạn thẳng , gọi là trung điểm của . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Cho . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Cho hai vectơ khác vectơ . Khi đó bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14. Trong mặt phẳng , cho hình bình hành biết . Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15. Quy tròn số 12,4567 đến hàng phần trăm ta được số.
	A. 12,45 .	B. 12,46	C. 12,457	D. 12,5
Câu 16. Cho số gần đúng và sai số tuyệt đối . Sai số tuyệt đối của số gần đúng là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 18. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
	A. 6 .	B. 6,25 .	C. 6,5 .	D. 8 .
Câu 19. Mẫu số liệu sau đây cho biết giá của một số loại giày trong cửa hàng
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
	A. 400 .	B. 300 .	C. 650 .	D. 250 .
Câu 20. Cho dãy số liệu thống kê: . Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là
	A. 2 .	B. 3 .	C. 4 .	D. 1 .
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Lớp có 30 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn Ngữ Văn. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn?
	A. 30 .	B. 5 .	C. 15 .	D. 10 .
Câu 23. Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24. Miền không bị gạch trong hình vẽ (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ?
	A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 25. Tam giác có . Các cạnh , c liên hệ với nhau bởi đẳng thức . Khi đó, góc bằng bao nhiêu độ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Từ hai vị trí quan sát và của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh của ngọn núi. Biết rằng độ cao , phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc ; phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm và vật đứng yên như hình vẽ. Biết cường độ của lực là . Cường độ của lực là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28. Biết rằng hai vec tơ và không cùng phương nhưng hai vec tơ và cùng phương. Khi đó giá trị của là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29. Cho hai vectơ và . Biết và . Tính .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30. Cho tam giác đều cạnh . Gọi là điểm đối xứng của qua là một điểm bất kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 31. Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ điểm để tứ giác là hình bình hành là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32. Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33. Để được cấp chứng chỉ môn Anh trình độ của một trung tâm ngoại ngũ, học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần thi Hoa đạt điểm trung bình là 64,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ?
	A. 97,5 .	B. 92,5 .	C. 95,5 .	D. 97,8 .
Câu 34. Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14. Tìm số nguyên dương .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35. Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao của 11 học Tổ 2 lớp 10B
 nhận giá trị nào sau đây để mẫu số liệu này có khoảng biến thiên là 30 ?
	A. 130 .	B. 160 .	C. 176 .	D. 180 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36. Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập (loại một và loại hai). Máy tính loại một sản xuất trên dây chuyền một với công suất tối đa 45 máy tính một ngày; máy tính loại hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất tối đa 80 máy tính một ngày. Để sản xuất một chiếc máy tính loại một cần 12 linh kiện và cần 9 linh kiện để sản xuất một máy tính loại hai. Biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900 linh kiện và tiền lãi bán một chiếc máy loại một là đồng; tiền lãi khi bán một chiếc máy loại hai là đồng. Hỏi cần sản xuất mỗi loại bao nhiêu máy tính để tiền lãi thu được trong một ngày là nhiều nhất. (Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản xuất ra trong ngày đều bán hết).
Câu 37. Cho tam giác . Các điểm được xác định bởi các hệ thức , . Xác định để thẳng hàng.
Câu 38. Cho tam giác . Tìm tập hợp điểm sao cho 
Câu 39. Cho đoạn . Với điểm tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của tổng .
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
D
B
C
D
A
B
A
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
C
D
B
C
B
B
A
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
B
C
A
B
A
B
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
A
A
A
C






ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 10-KẾT NỐI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến:
	A. với .	B. với .
	C. với .	D. .
Câu 2. Cho tập . Số phần tử của tập hợp là
	A. 4 .	B. 5 .	C. 6 .	D. 3 .
Câu 3. Điều kiện để là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Cho tam giác có và . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Cho tam giác có . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ?
	A. 6 .	B. 8,5.	C. 9 .	D. 4 .
Câu 9. Cho .Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Hỏi có bao nhiêu vecto bằng vecto mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
	A. 1 .	B. 3 .	C. 2 .	D. 4 .
Câu 10. Cho đoạn thẳng là điểm thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng?
	A. là trung điểm .	B. trùng .
	C. trùng .	D. là trung điểm .
Câu 11. Cho hình bình hành . Tìm vectơ .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm . Tìm mệnh đề đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Trong mặt phẳng , cho và . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14. Cho tam giác vuông cân tại . Tính góc giữa hai véc tơ và bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15. Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là
	A. 5,656.	B. 5,65 .	C. 5,66 .	D. 5,657
Câu 16. Trong các số sau, có bao nhiêu số là số gần đúng?
a) Cân một túi gạo cho kết quả là 
b) Bán kính Trái Đất là 
c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mất 365 ngày
	A. 0 .	B. 1 .	C. 2 .	D. 3
Câu 17. Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau.
Số cuốn sách
3
4
5
6
7
Số bạn
6
15
3
8
8

Tìm mốt của mẫu số liệu trên
	A. 7 .	B. 5 .	C. 6 .	D. 4 .
Câu 18. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây)
Thời gian
12
13
14
15
16
Số bạn
4
7
3
18
8

Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li của các bạn trong lớp.
	A. 14,094 .	B. 14,245 .	C. 14,475 .	D. 14,75 .
Câu 19. Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35 ?
	A. 35, 57, 11, 22.	B. .	C. 55, 3, 26, 89.	D. 4, 17, 23, 20.
Câu 20. Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày trong một tuần đếm được như sau: ; 92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là
	A. 78,71 và 8,87 .	B. 52,99 và 7,28 .	C. 61,82 và 7,86 .	D. 55,63 và 7,46 .
Câu 21. Cho mệnh đề :" Hai số nguyên chia hết cho 7 " và mệnh đề :" Tổng của chúng chia hết cho . Phát biểu mệnh đề .
	A. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
	B. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 .
	C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
	D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 7 thì hai số nguyên đó chia hết cho 7 .
Câu 22. Cho các tập hợp . Số phần tử của tập là
	A. 7 .	B. 8 .	C. 9 .	D. 13 .
Câu 23. Trong các bất phương trình sau: .
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn là?
	A. 1 .	B. 2 .	C. 3 .	D. 4 .
Câu 24. Cho thỏa . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng bao nhiêu?
	A. 8 .	B. .	C. 6 .	D. 7 .
Câu 25. Cho tam giác có . Tính ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Cho tam giác có . Đường cao ứng với đỉnh và đỉnh tương ứng là . Khi đó tỉ số bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27. Cho tam giác . Tập hợp các điểm thỏa mãn là
	A. đường tròn tâm bán kính .
	B. đường thẳng đi qua và song song với .
	C. đường tròn đường kính .
	D. đường thẳng đi qua và vuông góc với .
Câu 28. Cho tam giác với là đường phân giác trong. Biết . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29. Cho . Tọa độ của là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30. Cho tam giác vuông tại có . Vẽ đường cao . Tính tích vô hướng bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31. Cho hình thoi có . Tính 
	A. 24 .	B. 26 .	C. 28 .	D. 32 .
Câu 32. Kết quả đo chiều dài một cây cầu là với độ chính xác . Viết số quy tròn của số và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó.
	A. 152,7 và .	B. 152,7 và .
	C. 152,7 và .	D. 152,7 và 
Câu 33. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây)
Thời gian
12
13
14
15
16
Số bạn
4
7
3
18
8

Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 34. Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một sản phẩm của mười hai thí sinh theo thứ tự không giảm như sau:
Tìm biết số trung bình của thời gian thi nghề của các thí sinh trên là .
	A. 35 .	B. 33 .	C. 34 .	D. 36 .
Câu 35. Chỉ số IQ và tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau
IQ
92
108
95
105
88
98
111
EQ
102
90
94
100
97
103
93

Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu "IQ" và "EQ", hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn.
	A. Mẫu số liệu "IQ" có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu "EQ".
	B. Mẫu số liệu "IQ" có độ phân ... ập hợp sau, tìm khẳng định đúng.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Cho các tập hợp và . Tìm tập hợp .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Nửa mặt phẳng không tô đậm ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?
	A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 11. Cho góc , với . Khẳng định nào sau đây sai?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Cho tam giác có . Mệnh đề nào sau đây đúng?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 13. Cho tam giác có . Gọi là nửa chu vi, là bán kính đường tròn ngoại tiếp, là bán kính đường tròn nội tiếp và là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
	A. .	B. .
	C. 	D. .
Câu 14. Cho tam giác có . Tính cạnh .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15. Cho tam giác có . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
	A. .	B. .	C. 3 .	D. .
Câu 16. Cho tam giác có . Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho tam giác , gọi lần lượt là trung điểm của hai cạnh và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. và cùng phương.	B. và cùng phương.
	C. và cùng phương.	D. và cùng phương.
Câu 18. Cho hình bình hành có tâm . Khẳng định nào sau đây sai?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Cho hai lực cùng tác động vào một vật tại điểm . Cho biết cường độ lực đều bằng và tam giác vuông tại . Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Cho tam giác có trọng tâm là trung điểm của cạnh . Khẳng định nào sau đây là sai?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 21. Cho . Gọi là điểm nằm trên đoạn sao cho .
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho 3 điểm . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Trong hệ tọa độ , cho ba điểm . Tìm tọa độ điểm để tứ giác là hình bình hành.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24. Cho và là hai vecto đều khác vecto . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 25. Cho hình vuông cạnh . Khi đó bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Cho tam giác vuông tại và có . Tính góc giữa hai vectơ và 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là Tìm số qui tròn của số gần đúng 19,485 .
	A. 19,5 .	B. 19,49 .	C. 19,4.	D. 20 .
Câu 28. Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau . Độ chính xác của phép đo trên là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2022 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên
	A. 79710000 người.	B. 79716000 người.	C. 79720000 người.	D. 79700000 người.
Câu 30. Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:
Giá trị 
4
6
8
10
12
Tần số 
1
4
9
5
2
	A. 8,29	B. 9,28	C. 8,73	D. 8,37.
Câu 31. Tìm mốt của mẫu số liệu sau: .
	A. 17.	B. 13	C. 14	D. 15 .
Câu 32. Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu sau: .
	A. 16,5 .	B. 16	C. 15,5	D. 15 .
Câu 33. Điểm thi của một học sinh lớp 10 như sau:
9
9
7
8
9
7
10
8
8

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
	A. 1 .	B. 2 .	C. 3 .	D. 0 .
Câu 34. Cho mẫu số liệu . Độ lệch chuẩn của mẫu là
	A. 8 .	B. 2,4 .	C. 2,8 .	D. 6 .
Câu 35. Đo kích thước các quả đậu Hà Lan ta thu được kết quả:
Kích thước
111
112
113
114
115
116
117
118
119
Số quả
3
8
30
68
81
36
18
5
1

Tính phương sai của mẫu số liệu.
	A. 1,82 .	B. 1,71 .	C. 2,12 .	D. 1,07 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36. Cho . Gọi là các điểm xác định bởi . Chứng minh và có cùng trọng tâm.
Câu 37. Trong một trận lụt ở Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc 40 hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe nhỏ. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở 10 hành khách và 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ có thể chở 5 hành khách và 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn là 250 ngàn đồng và giá một chuyến ghe nhỏ là 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại để chi phí thấp nhất?
Câu 38. Hai người đứng trên bờ biển ở hai vị trí cách nhau cùng nhìn thấy mép một hòn đảo ở vị trí trên đảo với các góc so với bờ biển lần lượt là và . Tính khoảng cách từ mép hòn đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị ).
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ ; cho tam giác có và trọng tâm là . Tìm tọa độ đỉnh còn lại của tam giác và tọa độ điểm trên tia sao cho tam giác vuông tại .
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
B
A
A
B
C
A
C
C
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
B
D
A
D
C
A
C
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
A
D
B
B
B
B
C
D
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
A
C
C
A






ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 5
MÔN TOÁN 10-KẾT NỐI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Cho mệnh đề chứa biến " "với là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Số phần tử của tập hợp là:
	A. 1 .	B. 2 .	C. 3 .	D. 5 .
Câu 3. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm nào sau đây?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Miền không bị gạch kể cả bờ trong hình vẽ dưới là miền nghiệm của hệ bất phương trình
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Trên mặt phẳng toạ độ , lấy điểm thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho . Tích hoành độ và tung độ điểm bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Cho tam giác có các cạnh , diện tích , bán kính đường tròn ngoại tiếp , bán kính đường tròn nội tiếp . Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9. Cho tam giác có các cạnh . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 10. Cho ba điểm thẳng hàng và ở giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
	A. và .	B. và .	C. và .	D. và .
Câu 11. Tổng các véc-tơ bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Cho tam giác với trung tuyến và có trọng tâm . Khi đó bằng vecto nào sau đây?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Trong hệ tọa độ , cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. thẳng hàng.	B. cùng phương.
	C. không cùng phương.	D. cùng hướng.
Câu 14. Cho . Tính .
	A. 16 .	B. 9 .	C. .	D. .
Câu 15. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu.
	A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 16. Hãy xác định sai số tuyệt đối của số biết sai số tương đối 
	A. 246,912.	B. 617280 .	C. 24691,2.	D. 61728000
Câu 17. Cho mẫu số liệu thống kê: . Số trung bình của mẫu số liệu trên là
	A. 12 .	B. 14 .	C. 13 .	D. 12,5 .
Câu 18. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong của 20 hộ gia đình
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
114
115
Tìm số mốt
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như sau: 
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:
	A. 8 .	B. 5 .	C. 6 .	D. 9 .
Câu 20. Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là: . Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
	A. 20 .	B. 22 .	C. 24 .	D. 26 .
Câu 21. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Pháp.
c) .
d) .
	A. 4 .	B. 1 .	C. 2 .	D. 3 .
Câu 22. Cho 3 tập hợp: và . Tính ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23. Bạn Minh Diệp làm một bài kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận được 1 điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng câu hỏi trắc nghiệm và bài tự luận. Viết một bất phương trình bậc nhất 2 ẩn để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất 8 điểm.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là
	A. Miền ngũ giác.	B. Miền tam giác.
	C. Miền tứ giác.	D. Một nửa mặt phẳng.
Câu 25. Cho tam giác có và có diện tích bằng . Giá trị của sin là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Cho tam giác có độ dài ba cạnh là . Tính độ dài đường trung tuyến , với là trung điểm của .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27. Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của đường hầm, một kĩ sư thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ các số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28. Cho gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Hỏi bằng véc tơ nào?
	A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 29. Cho tam giác vuông tại và . Độ dài của vectơ bằng
	A. 5 .	B. 40 .	C. .	D. .
Câu 30. Cho ba điểm . Định để thẳng hàng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31. Cho hai vectơ và khác vectơ-không. Xác định là góc giữa hai vectơ và biết rằng .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32. Cho tam giác đều có trọng tâm và độ dài cạnh bằng . Tính tích vô hướng 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33. Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương đối không vượt quá . Tính độ dài gần đúng của cầu.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong của 16 hộ gia đình:
111
112
113
112
114
127
128
125
119
118
113
126
120
115
123
116

Các tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho là
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 35. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là
	A. 1,5 .	B. 1,57 .	C. 1,58 .	D. 1,60 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để sản xuất ít nhất 140 kg chất và 18 kg chất 
. Với mỗi tấn nguyên liệu loại , người ta chiết xuất được chất và 1,2 kg chất . Với mỗi tấn nguyên liệu loại II, người ta chiết xuất được 10 kg chất và 3 kg chất . Giá mỗi tấn nguyên liệu loại là 8 triệu đồng và loại II là 6 triệu đồng. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt mục tiêu đề ra. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 9 tấn nguyên liệu loại I và 8 tấn nguyên liệu loại II.
Câu 37. Cho hình vuông với là trung điểm cạnh là điểm thuộc cạnh sao cho . Tính . (Kết quả lấy hai chữ số ở phần thập phân).
Câu 38. Hai cảm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dẫn tới một sân bay nhỏ. Khi một máy bay bay ở gần sân bay, góc nhìn từ cảm biến thứ nhất đến máy bay là , và từ cảm biến thứ hai đến máy bay là . Xác định độ cao của máy bay tại thời điểm này.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Giả sử và là hai điểm sao cho tam giác vuông tại và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức .
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C
A
D
B
C
C
A
D
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
C
D
A
A
A
C
D
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
A
B
B
A
D
D
D
D
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
D
C
A
C






Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_10_co_dap_an_sach_ket_noi_tr.docx