. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Véctơ pháp tuyến (VTPT) của một đường thẳng là vectơ khác 0 và có giá
vuông góc với đường thẳng.
Ph¬ng ph¸p täa ®é trong mÆt ph¼ng---------------------------------------------------- Created by NguyÔn V¨n Rin ----------------------------------------------------Page 1-------------------------------------------------------- Vinh quang nhÊt kh«ng ph¶i lµ kh«ng bao giê ng· mµ lµ biÕt ®øng dËy sau mçi lÇn ng·. . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Véctơ pháp tuyến (VTPT) của một đường thẳng là vectơ khác 0 và có giá vuông góc với đường thẳng. Phương trình tổng quát của đường thẳng: đi qua điểm 0 0( , )I x y và có VTPT ( , )n a b là: 0 0( ) ( ) 0a x x b y y 2 2 0 0( ) ( ) 0 a 0, 0a x x b y y x by c a b . Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn: đi qua hai điểm ( ;0)A a , (0; )B b ( , 0a b ) là 1 x y a b . Phương trình đường thẳng theo hệ số góc: đi qua điểm 0 0( , )I x y và có hệ số góc tan( , )k Ox Ot là 0 0( )y y k x x y kx m . Vị trí tương đối của hai đường thẳng: 1 1 1 1: 0a x b y c và 2 2 2 2: 0a x b y c . Nếu 2 2 2, , 0a b c thì: 1 cắt 2 1 1 2 2 a b a b . 1 1 11 2 2 2 2 a b c a b c . 1 1 11 2 2 2 2 a b c a b c . Vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng là vectơ khác 0 và có giá song song hoặc trùng với đường thẳng. Phương trình tham số của đường thẳng: đi qua điểm 0 0( , )I x y và có VTCP ( ; )u a b là: 0 2 2 0 ( 0) x x at a b y y bt . Phương trình chính tắc của đường thẳng: đi qua điểm 0 0( , )I x y và có VTCP ( ; )u a b là: 0 0 , ( , 0) x x y y a b a b . Created by NguyÔn V¨n Rin----------------------------------------------------Ph¬ng ph¸p täa ®é trong mÆt ph¼ng --------------------------------------------------Page 2------------------------------------------------------ Ngêi cã häc kh«ng ph¶i lµ ngêi biÕt nhiÒu mµ lµ ngêi biÕt râ nh÷ng g× m×nh ph¶i biÕt vµ hiÓu râ nh÷ng g× m×nh ®· biÕt. B. PHÂN DẠNG TOÁN Dạng : Lập phương trình đường thẳng a. Dạng phương trình tổng quát: . Cách 1 Tìm một điểm 0 0( , )I x y thuộc đường thẳng. Tìm một VTPT ( , )n a b của đường thẳng. Khi đó, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm 0 0( , )I x y và có VTPT ( , )n a b là: 0 0( ) ( ) 0a x x b y y 2 2 0 0( ) ( ) 0 a 0, 0a x x b y y x by c a b . . Cách 2: Tìm một VTPT ( , )n a b của đường thẳng. Giả sử đường thẳng đã cho có dạng 2 20, (a 0)ax by c b . Đường thẳng đi qua điểm I nên thế vào phương trình trên tìm được c. Đặc biệt, giả sử đường thẳng d có phương trình : 0d ax by c . Khi đó, Nếu 'd d thì 'd có phương trình: ' : ' 0, 'd ax by c c c . Nếu ''d d thì ''d có phương trình: '' : '' 0d bx ay c . b. Dạngphương trình tham số, chính tắc: Tìm một điểm 0 0( , )I x y thuộc đường thẳng. Tìm một VTCP ( ; )u a b của đường thẳng. Khi đó, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm 0 0( , )I x y và có VTCP ( ; )u a b là: 0 2 2 0 ( 0) x x at a b y y bt . Nếu , 0a b thì phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm 0 0( , )I x y và có VTCP ( ; )u a b là: 0 0 x x y y a b . Đặc biệt, d đi qua hai điểm ( , ), ( , )A A B BA x y B x y thì có VTCP ( ; )B A B Au AB x x y y . Giả sử đường thẳng d có phương trình : 0d ax by c . Khi đó, 'd d thì 'd có VTCP ' ( , )u a b . ''d d thì ''d có VTCP ''( , )u b a hoặc ''( , )u b a . d có hệ số góc k thì d có VTCP (1; )u k . . Chú ý: Đường thẳng cắt 2 trục tọa độ thì chọn dạng phương trình đoạn chắn. Ph¬ng ph¸p täa ®é trong mÆt ph¼ng---------------------------------------------------- Created by NguyÔn V¨n Rin ----------------------------------------------------Page 3-------------------------------------------------------- Vinh quang nhÊt kh«ng ph¶i lµ kh«ng bao giê ng· mµ lµ biÕt ®øng dËy sau mçi lÇn ng·. Nếu đường thẳng d có VTPT ( , )n a b thì đường thẳng d có VTCP ( , )u b a hoặc ( , )u b a . Ngược lại, nếu đường thẳng d có VTCP ( , )u a b thì đường thẳng d có VTPT ( , )n b a hoặc ( , )n b a . Có vô số VTCP (VTPT) và chúng cùng phương với nhau nên ta có thể chọn tọa độ tỉ lệ và thỏa điều kiện vectơ khác 0 . 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng biết d: a. Đi qua (1;2)M và có VTPT ( 2;1)n . b. Đi qua (2; 3)M và có VTCP (4;6)u . c. Đi qua (2;0)A và (0; 3)B . d. Đi qua ( 5; 8)M và có hệ số góc 3k . 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d: a. Đi qua ( 1; 4)M và song song với đường thẳng ' : 3 5 2 0d x y . b. Đi qua (1;1)N và vuông góc với đường thẳng 2 3 7 0x y . 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d: a. Đi qua hai điểm (2;1)A và ( 4;5)B . b. 3 5 2 x t y t c. 5 1 2 7 x y . 4. Lập phương trình tham số, chính tắc (nếu có) của đường thẳng d: a. Đi qua điểm (2;1)M và có VTCP (3; 2)u . b. Đi qua điểm (1; 2)M và có VTPT ( 5;3)n . c. Đi qua điểm (3;2)M và có hệ số góc 2k . d. Đi qua điểm (3;4)A và (4;2)B . 5. Viết phương trình tham số, chính tắc (nếu có) của đường thẳng: a. : 2 3 6 0d x y . b. : 4 5d y x . c. : 3d x d. 2 1 : 5 3 x y d . 6. Cho hai điểm (4;0)P và (0; 2)Q . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng: a. Đi qua điểm (3;2)R và song song với đường thẳng PQ. b. Trung trực của PQ. 7. Cho điểm ( 5;2)A và đường thẳng 2 3 : 1 2 x y d . Viết phương trình đường thẳng d’: a. Qua A và song song với d. b. Qua A và vuông góc với d. Created by NguyÔn V¨n Rin----------------------------------------------------Ph¬ng ph¸p täa ®é trong mÆt ph¼ng --------------------------------------------------Page 4------------------------------------------------------ Ngêi cã häc kh«ng ph¶i lµ ngêi biÕt nhiÒu mµ lµ ngêi biÕt râ nh÷ng g× m×nh ph¶i biÕt vµ hiÓu râ nh÷ng g× m×nh ®· biÕt. 8. Viết phương trình các đường trung trực của ABC biết ( 1;1)M , (1;9)N , (9;1)P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. 9. Một đường thẳng d đi qua điểm (5; 3)M cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của AB. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d. 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua (2;5)M và cách đều hai điểm ( 1;2)P và (5;4)Q . (HD: Xét 2TH d song song và không song song với đường thẳng PQ) 11. Cho đường thẳng 1 : 2 2 0d x y ; 2 : 2 0d x y và điểm (3;0)M . Viết phương trình đường thẳng đi qua M, cắt 1 2,d d lần lượt tại điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB. 12. Lập phương trình đường thẳng đi qua (2;3)Q và cắt tia Ox, Oy tại hai điểm M, N khác O sao cho OM ON nhỏ nhất. Dạng : Vị trí tương đối, tương giao của hai đường thẳng: Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 1 1 1: 0a x b y c và 2 2 2 2: 0a x b y c ta xét số nghiệm của hệ phương trình: 1 1 1 2 2 2 0 (I) 0 a x b y c a x b y c . Nếu hệ (I) có một nghiệm thì 1 cắt 2 . Nếu hệ (I) vô nghiệm thì 1 2 . Nếu hệ (I) có vô số nghiệm thì 1 2 . Đặc biệt, Nếu 2 2 2 0a b c thì: 1 cắt 2 1 1 2 2 a b a b . 1 1 11 2 2 2 2 a b c a b c . 1 1 11 2 2 2 2 a b c a b c . Để tìm giao điểm của 2 đường thẳng 1 , 2 ta giải hệ phương trình (I). Hai đường thẳng 1 21 2 1 2 . 0 . 0 n n u u . Ba đường thẳng 1 2 3, ,d d d đồng quy khi và chỉ khi giao điểm A của 1 2,d d thuộc đường thẳng 3d . Ph¬ng ph¸p täa ®é trong mÆt ph¼ng---------------------------------------------------- Created by NguyÔn V¨n Rin ----------------------------------------------------Page 5-------------------------------------------------------- Vinh quang nhÊt kh«ng ph¶i lµ kh«ng bao giê ng· mµ lµ biÕt ®øng dËy sau mçi lÇn ng·. 13. Xét vị trí tương đối và tìm giao điểm nếu có của 2 đường thẳng: a. : 2 5 3 0d x y và ' : 5 2 3 0d x y . b. : 3 4 0d x y và 1 3 ' : 4 0 2 2 d x y . c. :10 2 3 0d x y và 3 ' : 5 0 2 d x y . 14. Xét vị trí tương đối và tìm giao điểm nếu có của 2 đường thẳng: a. 1 5 : 2 4 x t d y t và 6 5 ' ' : 2 4 ' x t d y t . b. 1 4 : 2 2 x t d y t và ' : 2 4 10 0d x y . c. 2 : 2 2 x t d y t và 3 ' : 1 2 x y d . 15. Biện luận theo tham số m vị trí tương đối của hai đường thẳng: : 2 0d mx y và ' : 1 0d x my m . 16. Với giá trị nào của tham số m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc: 1 : 8 0mx y và 2 : 0x y m . 17. Tìm m để ba đường thẳng sau đây đồng quy: 1 : 2 4 0d x y ; 2 : 5 2 3 0d x y và 3 : 3 2 0d mx y . 18. Cho đường thẳng 2 3 : x t d y t và (2;1)B . a. Tìm giao điểm của d với hai trục Ox, Oy. b. Tìm trên d điểm M sao cho đoạn BM ngắn nhất. 19. Cho hai đường thẳng 1 3 2 : 4 x t d y t và 2 ' : 10 ' x t d y t . a. Viết phương trình tổng quát của 1 2, d d . b. Tìm giao điểm của 1 2, d d . 20. Cho đường thẳng 2 2 : 3 x t d y t . a. Tìm điểm M trên d và cách điểm (0;1)A một khoảng bằng 5. b. Tìm tọa độ giao điểm của d với đường thẳng 1 0x y . 21. Cho hai đường thẳng: 1 : ( 1) 2 1 0m x y m và 2 2 : ( 1) 0x m y m . a. Tìm giao điểm I của 1 và 2 . b. Tìm điều kiện của m để I nằm trên trục Oy. Created by NguyÔn V¨n Rin----------------------------------------------------Ph¬ng ph¸p täa ®é trong mÆt ph¼ng --------------------------------------------------Page 6------------------------------------------------------ Ngêi cã häc kh«ng ph¶i lµ ngêi biÕt nhiÒu mµ lµ ngêi biÕt râ nh÷ng g× m×nh ph¶i biÕt vµ hiÓu râ nh÷ng g× m×nh ®· biÕt. 22. Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm M của hai đường thẳng 1 : 2 5 0x y , 2 : 3 2 3 0x y và a. d đi qua điểm ( 3; 2)A . b. d cùng phương với đường thẳng ' : 9 0d x y . c. d vuông góc với đường thẳng ": 3 1 0d x y . 23. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm (3;1)M và cắt 2 tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho: a. OA OB nhỏ nhất. b. OABS nhỏ nhất. c. 2 2 1 1 OA OB nhỏ nhất. Dạng : Tìm hình chiếu H của điểm A trên đường thẳng d. .Cách 1: Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua A vuông góc với d. Hình chiếu H là giao điểm của d và d’. Cách 2: Dùng điểm tổng quát ( ; )H d H . H là hình chiếu của A trên d . 0 ...AH u AH u ... ho hai đường thẳng : 2 5 0d x y và ' : 3 0d x y . Tìm giao điểm và tính góc giữa d và d’. 51. Cho ABC có (4; 1)A , ( 3;2)B và (1;6)C . Tính góc A và giữa hai đường thẳng AB, AC. 52. Tìm các góc của tam giác ABC biết phương trình các cạnh của tam giác là: : 2 0, : 2 0, : 1 0AB x y AC x y BC x y . 53. Tìm các giá trị của m để đường thẳng : 1 0d mx y hợp với đường thẳng ' : 2 9 0d x y một góc bằng 30o . 54. Xác định các giá trị của a để góc tạo bởi hai đường thẳng 2 : 1 2 x at d y t và ' : 3 4 12 0d x y bằng 45o . 55. Tìm khoảng cách từ các điểm đến các đường thẳng tương ứng sau đây: a. (3;5), : 4 3 1 0A x y . b. (1; 2), : 3 4 26 0B x y . c. (3; 2), : 3 4 11 0C x y . 56. Tính khoảng cách từ điểm (4; 5)M đến các đường thẳng: a. 4 : 2 3 x t d y t b. 1 2 ' : 2 5 x t d y t . 57. Tìm bán kính của đường tròn tâm ( 2; 2)C và tiếp xúc với đường thẳng : 5 12 10 0x y . 58. Đường thẳng : 2 5 9 0x y cắt 2 trục tọa độ tại A, B. Tính chiều cao OH của OAB . 59. Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: a. 1 : 48 14 21 0x y và 2 : 24 7 28 0x y . b. 1 : 0Ax By C và 2 : ' 0Ax By C . 60. Tìm giá trị của m để khoảng cách từ (1;1)A đến đường thẳng : (2 1) 3 0mx m y bằng 2. Created by NguyÔn V¨n Rin----------------------------------------------------Ph¬ng ph¸p täa ®é trong mÆt ph¼ng --------------------------------------------------Page 12------------------------------------------------------ Ngêi cã häc kh«ng ph¶i lµ ngêi biÕt nhiÒu mµ lµ ngêi biÕt râ nh÷ng g× m×nh ph¶i biÕt vµ hiÓu râ nh÷ng g× m×nh ®· biÕt. .Dạng : Phương trình đường thẳng liên quan đến góc và khoảng cách. Để tìm phân giác trong AD của ABC , ta lập phương trình 2 cạnh AB, AC rồi tìm phương trình 2 đường phân giác của góc tạo bởi 2 đường thẳng AB, AC. Chọn đường phân giác trong tương ứng với 2 điểm B, C nằm khác phía. Để tìm phương trình đường thẳng là tạp điểm cách đều hai đường thẳng (cắt nhau hoặc song song), cách đường thẳng cho trước một đoạn không đổi, ta gọi ( ; )M x y thỏa điều kiện rồi dùng quan hệ khoảng cách để lập phương trình. 61. Viết phương trình các đường phân giác của các góc giữa hai đường thẳng: a. 1 : 2 4 7 0x y và 2 : 2 3 0x y . b. 1 : 0x và 2 : 0y . 62. Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai đường thẳng: a. 1 : 5 3 3 0x y và 2 : 5 3 7 0x y . b. 1 : 4 3 2 0x y và 2 : 3 0y . 63. Tìm quỹ tích các điểm cách đường thẳng : 2 5 1 0x y một khoảng cách bằng 3. 64. Viết phương trình đường thẳng song song và cách đường thẳng : 0ax by c một khoảng bằng h cho trước. 65. Viết phương trình của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và cách đều hai điểm (2;2)A và (4;0)B . 66. Viết phương trình đường thẳng qua (10;2)P và cách đều hai điểm (3;0)A và ( 5;4)B . 67. Cho hai điểm (1;1)A và (3;6)B . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách B một khoảng bằng 2. 68. Cho ABC có (2;6)A , ( 3; 4)B và (5;0)C . Viết phương trình các phân giác AD, BE. 69. Viết phương trình phân giác d của góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng 1 : 2 5 0d x y và 2 : 2 2 0d x y . 70. Viết phương trình các đường phân giác trong và ngoài xuất phát từ đỉnh A của ABC biết (1;1)A , (10;13)B và (13;6)C . 71. Biết các cạnh của ABC có phương trình : 4 0AB x y , : 3 5 4 0BC x y và : 7 12 0AC x y . a. Viết phương trình đường phân giác trong của góc A. b. Hãy cho biết gốc tọa độ O nằm trong hay nằm ngoài ABC . Ph¬ng ph¸p täa ®é trong mÆt ph¼ng---------------------------------------------------- Created by NguyÔn V¨n Rin ----------------------------------------------------Page 13-------------------------------------------------------- Vinh quang nhÊt kh«ng ph¶i lµ kh«ng bao giê ng· mµ lµ biÕt ®øng dËy sau mçi lÇn ng·. 72. Cho điểm (2;5)M và đường thẳng : 2 2 0d x y . a. Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua d. b. Viết phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua M. 73. Viết phương trình đường thẳng qua ( 2;0)A và tạo bởi đường thẳng : 3 3 0d x y một góc 45o . 74. Cho hình vuông ABCD có tâm (4; 1)I và phương trình cạnh : 2 1 0AB x y . Lập phương trình hai đường chéo của hình vuông. 75. Viết phương trình đường thẳng đường thẳng d đi qua (3;1)P và cắt 2 đường thẳng 1 : 2 3 0x y , 2 : 3 2 0x y tại A, B sao cho d tạo với 1 2, thành một tam giác cân có đáy là đường thẳng AB. 76. Cho ABC cân tại A, biết phương trình đường thẳng : 2 1 0AB x y và : 3 5 0BC x y . Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng đường thẳng AC đi qua điểm (1; 3)M . . BÀI TẬP TỔNG HỢP 77. Tìm điểm M trên đường thẳng : 2 0d x y , cách đều hai điểm (0;4)E và (4; 9)F . 78. Cho đường thẳng 2 2 : 1 2 x t y t và điểm (3;1)M . a. Tìm điểm A trên sao cho A cách M một khoảng bằng 13 . b. Tìm điểm B trên sao cho đoạn MB ngắn nhất. 79. Cho hai điểm (3; 1)A , ( 1; 2)B và đường thẳng : 2 1 0d x y . a. Tìm tọa độ điểm C trên d sao cho ABC cân tại C. b. Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho AMB vuông tại M. 80. Cho hai điểm (1;6)P , ( 3; 4)Q và đường thẳng : 2 1 0x y . Tìm tọa độ điểm N trên sao cho NP NQ lớn nhất. 81. Cho điểm (1;2)P và (3;4)Q . Tìm điểm M trên trục hoành sao cho MP MQ bé nhất. 82. Chứng tỏ rằng họ đường thẳng ( 1) 2( 1) 3 0m x m y luôn đi qua một điểm cố định. 83. Cho đường thẳng : ( 2) ( 1) 2 1 0m m x m y m và điểm (2;3)A . Tìm M để khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng m là lớn nhất. 84. Cho điểm (4;6)M . Viết phương trình của đường thẳng đi qua M và cắt các trục Ox, Oy theo thứ tự tại ( ,0)A a và (0, )B b với , 0a b sao cho: a. 60OABS . b. M là trung điểm của AB. c. OABS bé nhất. 85. Cho đường thẳng : 2 0x y và điểm (2;0)A . a. Chứng tỏ rằng hai điểm A và gốc O nằm về cùng một phía đối với đường thẳng . Created by NguyÔn V¨n Rin----------------------------------------------------Ph¬ng ph¸p täa ®é trong mÆt ph¼ng --------------------------------------------------Page 14------------------------------------------------------ Ngêi cã häc kh«ng ph¶i lµ ngêi biÕt nhiÒu mµ lµ ngêi biÕt râ nh÷ng g× m×nh ph¶i biÕt vµ hiÓu râ nh÷ng g× m×nh ®· biÕt. Tìm điểm O’ đối xứng với O qua . b. Tìm điểm M trên sao cho độ dài của đoạn gấp khúc OMA ngắn nhất. 86. Các cạnh của ABC được cho bởi : 4AB x y , : 3 0BC x y và : 3 8 0AC x y . a. Tính các góc của ABC . b. Tính chu vi và diện tích ABC . c. Tính độ dài các bán kính r, R của đường tròn nộ tiếp và đường tròn ngoại tiếp ABC . . ĐỀ THI TUYỂN SINH 87. (ĐH KHỐI D-2009) Cho ABC , (2;0)M là trung điểm của AB. Đường trung tuyến và đường cao kẻ từ A lần lượt có phương trình: 7 2 3 0x y và 6 4 0x y . Viết phương trình đường thẳng AC. (ĐS: : 3 4 5 0AC x y ) 88. (ĐH KHỐI A-2009) Cho hình chữ nhật ABCD có (6;2)I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Điểm (1;5)M thuộc đường thẳng AB. Trung điểm E của cạnh CD nằm trên đường thẳng 5 0x y . Viết phương trình cạnh AB. (ĐS: : 5; 4 19 0AB y x y ) 89. (CĐSP HN-2005) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC có đỉnh (1;2)A , đường trung tuyến BM và đường phân giác trong CD có phương trình tương ứng là 2 1 0; 1 0x y x y . Hãy viết phương trình đường thẳng BC. (ĐS: : 4 3 4 0BC x y ) 90. (CĐ BTRE-2005) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, biết đỉnh (4; 1)A , phương trình một đường cao, một đường trung tuyến vẽ từ cùng một đỉnh lần lượt là 2 3 12 0; 2 3 0x y x y . Viết phương trình các cạnh của tam giác. (ĐS: : 3 7 5 0AB x y , : 3 2 10 0AC x y , : 9 11 5 0BC x y ). 91. (ĐH HPHÒNG-2004) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1 : 1 0d x y ; 2 : 2 1 0d x y và điểm (2;1)P . Viết phương trình đường thẳng qua P và cắt 1 2,d d lần lượt tại A, B sao cho P là trung điểm của AB. (ĐS: : 4 7 0AB x y ) 92. (CĐSP VLONG-2005) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC với (1;3)A và hai đường trung tuyến xuất phát từ B và C lần lượt có phương trình là 2 1 0x y và 1 0y . Lập phương trình các cạnh của ABC . (ĐS: : 2 0, : 4 1 0, : 2 7 0AB x y BC x y AC x y ) 93. (ĐH KHỐI B-2008) Cho ABC , biết hình chiếu vuông góc của C trên AB là ( 1;1)H . Đường phân giác trong của góc A có phương trình 2 0x y , đường cao kẻ từ B có phương trình 4 3 1 0x y . Tìm tọa độ đỉnh C. Ph¬ng ph¸p täa ®é trong mÆt ph¼ng---------------------------------------------------- Created by NguyÔn V¨n Rin ----------------------------------------------------Page 15-------------------------------------------------------- Vinh quang nhÊt kh«ng ph¶i lµ kh«ng bao giê ng· mµ lµ biÕt ®øng dËy sau mçi lÇn ng·. (ĐS: 10 3 ; 3 4 C ) 94. (CĐ KHỐI A-2009) Cho ABC có ( 1; 2)C . Đường trung tuyến kẻ từ A và đường cao kẻ từ B lần lượt có phương trình là 5 9 0x y và 3 5 0x y . Tìm tọa độ các đỉnh A, B. (ĐS: (1;4), (5;0)A B ) 95. (ĐH KHỐI A-2004) Trong mặt phẳng Oxy cho (0;2)A và ( 3; 1)B . Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp OAB . (ĐS: ( 3;1), ( 3;1)I H ) 96. (ĐH KHỐI B-2004) Trong mặt phẳng Oxy cho (1;1), (4; 3)A B . Tìm tọa độ điểm C thuộc đường thẳng : 2 1 0d x y sao cho khoảng cách từ C đến AB bằng 6. (ĐS: 43 27 (7;3), ; 11 11 C C ) 97. (ĐH KHỐI B-2007) Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm (2;2)A và hai đường thẳng 1 2: 2 0, : 8 0d x y d x y . Tìm B, C tương ứng trong 1 2,d d sao cho ABC vuông cân tại A. (ĐS: (3; 1), (5;3)B C ; ( 1;3), (3;5)B C ) 98. (ĐH KHỐI A-2006) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các đường thẳng 1 2: 3 0, : 4d x y d x y và 3 : 2 0d x y . Tìm tọa độ điểm M nằm trên 3d sao cho khoảng cách từ M đến 1d bằng 2 lần khoảng cách từ M đến 2d . (ĐS: ( 22; 11), (2;1)M M ) 99. (ĐH KHỐI A-2005) Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng 1 : 0d x y và 2 : 2 1 0d x y . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết A thuộc 1d , C thuộc 2d , còn B, D thuộc trục hoành. (ĐS: (1;1), (1; 1)A C (0;0), (2;0)B D ; (2;0), (0;0)B D ) 100. (ĐH KHỐI B-2009) Cho ABC đỉnh (1;4)A , hai đỉnh B, C nằm trên đường thẳng : 4 0x y . Biết rằng diện tích ABC bằng 18. Tìm tọa độ các đỉnh B, C. (ĐS: 11 3 3 5 ; , ; 2 2 2 2 B C ; 3 5 11 3 ; , ; 2 2 2 2 B C ) ------------------HẾT-------------- Tµi liÖu lu hµnh néi bé – NguyÔn V¨n Rin - §HSP HuÕ. Rinnguyen1991@gmail.com
Tài liệu đính kèm: