Giáo án môn Hình 10 nâng cao tiết 34, 35: Khoảng cách góc

Giáo án môn Hình 10 nâng cao tiết 34, 35: Khoảng cách góc

KHOẢNG CÁCH GÓC

1. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh cần nắm được

 Về kiến thức

+ Biết CT tính khoảng cách từ một điểm đến một đt

+ Công thức tính cosin của góc giữa hai đt

 Về kỹ năng

+ Viết được pt 2 đường phân giác của góc tạo bởi 2 đt cắt nhau.

+ Biết cách kiểm tra xem 2 điểm ở về một phía hay khác phía của đt

 Về tư duy

 + Biết qui lạ về quen

 + Cẩn thận ,chính xác trong tính toán lập luận

 + Biết được các bài toán ứng dnng trong thực tế

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1190Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình 10 nâng cao tiết 34, 35: Khoảng cách góc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25,26
Tiết ppct: 34,35
Ngày soạn:
Ngày dạy:
	KHOẢNG CÁCH GÓC
1. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh cần nắm được 
 ØVề kiến thức
+ Biết CT tính khoảng cách từ một điểm đến một đt
+ Công thức tính cosin của góc giữa hai đt
 ØVề kỹ năng
+ Viết được pt 2 đường phân giác của góc tạo bởi 2 đt cắt nhau.
+ Biết cách kiểm tra xem 2 điểm ở về một phía hay khác phía của đt
 ØVề tư duy
 + Biết qui lạ về quen
 + Cẩn thận ,chính xác trong tính toán lập luận
 + Biết được các bài toán ứng dnïng trong thực tế
2. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 Ø Giáo viên: Tranh vẽ, bảng phụ,phiếu học tập,thước ,viết,phấn màn
 ØHọc sinh: Sách giáo khoa,phiếu trả lời
3. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
 Cơ bản dung phương pháp gợi mở vấn đáp thông qna các hoạt động điền khiển tư duy,đan xen hoạt động nhóm
4. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG 
 1.1.Kiểm tra bài cũ (7’)
	Câu 1: Nêu định nghĩa về PTTS của đt.
	Câu 2: PTTS của đt được xác định bởi những yếu tố nào?
	Câu 3: Nêu định nghĩa PTCT của đt, mối quan hệ của nó với PTTS.
	1.2.Bài mới
	Hoạt động 1: khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Nêu bài toán 1 và hướng dẫn hs làm.
M’là hình chiếu của M lên ∆
Khoảng cách cần tìm là khoảng nào?
d(M; ∆) ?
Do M’ thuộc ∆ nên ta có
 k = 
Hãy tính khoảng cách từ M đến đt ∆ trong trường hợp sau
a) M( 13,14) và 
∆: 4x – 3y +15 = 0.
b) M(5,–1) và 
∆: 
Chuyển ptđt ∆ về dạng TQ?
Thảo luận và chú ý làm theo sự hướng dẫn của gv.
MM’là khỏang cách từ M đến đt ∆ 
d(M; ∆) = =
ta có : = 5.
3x + 2y – 13 = 0
 = 0
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
Cho đường thẳng 
∆ : ax + by + c = 0 và một điểm M(xM, yM).
Khi đó khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ được tính bởi CT: 
M thuộc ∆ nên khoảng cách bằng 0
	Hoạt động 2: Vị trí của 2 điểm đối với một đường thẳng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Đặt vấn đề sgk.
Có nhận xét gì về vị trí của 2 điểm M và N đối với đt ∆ khi k và k’ cùng dấu?
Có nhận xét gì về vị trí của 2 điểm M và N đối với đt ∆ khi k và k’ khác dấu?
Hướng dẫn thực hiện ?2
Thay các giá trị của các điểm A,B,C và ∆ tìm các số k
Có nhận xét gì về vị trí của A,B,C đối với ∆.
k và k’ cùng dấu khi chỉ khi M và N nằm về một nửa mp bờ ∆.
k và k’ cùng dấu khi chỉ khi M và N nằm về hai nửa mp bờ ∆.
kA = 2 , kB = 9 , kC = – 9
∆ không cắt cạnh AB
∆ cắt 2 cạnh AC và BC
Vị trí của 2 điểm đối với một đường thẳng
Cho đt ∆ : ax + by + c = 0 và hai điểm M(xM, yM) , N(xN, yN) không nằm trên 
∆. Khi đó :
* Hai điểm M và N nằm cùng phía đối với ∆ khi chỉ khi
(axM+byM+c)(axN+byN+c) > 0
* Hai điểm M và N nằm khác phía đối với ∆ khi chỉ khi
(axM+byM+c)(axN+byN+c) < 0
	Hoạt động 3 : PT đường phân giác.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Đặt vấn đề bằng bài toán 2
Gọi M(x,y). Tính khoảng cách từ M đến đt ∆1.
Tính khoảng cách từ M đến đt ∆2.
Khi nào thì M thuộc đường phân giác của góc tạo bởi ∆1 và ∆2. 
Lập pt các cạnh AB, AC?
Pt đường phân giác của góc A ?
Vì đường phân giác trong của góc A nên B , C phải nằm về 2 phía của đường phân giác trong. 
Từ đó chỉ ra pt cần tìm
d1 = 
d2 = 
khi d1 = d2
AB: 4x – 3y + 2 = 0
AC: y – 3 = 0
d1 : 4x + 2y – 13 = 0
d2 : 4xx – 8y + 17 = 0
d2 : 4xx – 8y + 17 = 0
Cho 2 đt cắt nhau, có pt:
∆1 : 
∆2 : 
PT đường phân giác của góc tạo bởi ∆1 và ∆2 
Vd: Cho tam giác ABC với 
A(), B(1,2), C(–4,3)
Viết pt đường phân giác trong của góc A.
d2 : 4xx – 8y + 17 = 0
	Hoạt động 4: Góc giữa hai đường thẳng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hãy nhắc lại khái niệm góc giữa hai đường thẳng.
Góc giữa a và b trong hình 74 bằng bao nhiêu độ?
Thực hiện ?4
Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của hai đường thẳng?
Tìm góc họp bởi hai đt đoOC1
?
Nhắc lại KN góc giữa hai đường thẳng.
600 
= 
Vậy góc giữa2 đt này là 450
2. Góc giữa hai đường thẳng:
 ĐN : SGK
KH : (a,b)
O0 ≤ (a,b) ≤ 900
Qui ước : a//b, hay a trùng b thì (a,b) = O0
 (a,b) = () nếu () ≤ 900
 (a,b) = 180 - () , () > 900
	Hoạt động 5: củng cố kiến thức thông qna bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Tìm góc giữa hai đt trong mỗi trường hợp sau:
a) 
b) 
c) 
 d: 2x +3y – 1 = 0
Chú ý theo dõi
Cosφ = 0 nên ∆1 ∆2
1.2.Cnûng cố toàn bài (3/) Em hãy cho biết các nội dung đã được học 
1.3.Hướng dẫn học bài và bài tập về nhà(2/ )
 Qna bài học các em cần nắm: khoảng cách từ một điểm đến đt, góc giữa hai đường thẳng
+Làm bài tập sgk và xem các vd sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docTu¬̀n 25 TIᅧ́T 34 KHOANG CACH GOC.doc