Đề cương ôn tập cuối học kì I Lịch sử 10

docx 20 trang Người đăng Tuyết bạch Ngày đăng 16/12/2025 Lượt xem 54Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì I Lịch sử 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KHUNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 10- THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
 (Kèm theo Công văn số 1232/SGDĐT-GDTrH-QLCL ngày 08/9/2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
 Mức độ nhận thức
 TT Chủ đề Đơn vị kiến thức
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 TN TL TN TL TN TL TN TL
 - Hiện thực lịch sử và nhận thức lịch 
 1 Lịch sử và Sử học sử. 2 1
 - Tri thức lịch sử và cuộc sống.
 2 Vai trò của Sử học - Sử học với một số lĩnh vực, ngành 1 1 2*
 nghề hiện đại.
 - Khái niệm văn minh. Một số nền 4 3
 3 Một số nền văn minh thế giới văn minh phương Đông.
 thời cổ - trung đại
 - Một số nền văn minh phương Tây. 4 3
 Các cuộc cách mạng công nghiệp 2
 4 Các cuộc cách mạng công thời kì cận đại.
 nghiệp trong lịch sử thế giới
 Các cuộc cách mạng công nghiệp 3 4 1
 thời kì hiện đại.
Tổng số câu : 31 16 0 12 0 0 2 0 1
Tổng số điểm : 10 4,0 3,0 2,0 1,0
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
*: Số lượng câu hỏi do giáo viên ra đề đề xuất. II. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 kiến thức NB TH VD thấp VD cao
 ￿ Nhận biết:
 - Trình bày được khái niệm lịch sử. 2
 - Trình bày được đối tượng nghiên cứu của sử học.
 - Nêu được chức năng, nhiệm vụ của sử học.
 ￿ Thông hiểu:
 - Hiện thực lịch sử - Giải thích được khái niệm sử học.
 Lịch sử và và nhận thức lịch - Phân biệt được hiện thực lịch sử và lịch sử được con người nhận 1
1 Sử học sử. thức.
 - Tri thức lịch sử - Giải thích được sự cần thiết phải học tập và khám phá lịch sử suốt 
 và cuộc sống. đời.
 ￿ VD thấp:
 - Biết cách sưu tầm, thu thập, xử lí thông tin, sử liệu để học tập, khám 
 phá lịch sử. 1
 - Vận dụng kiến thức, bài học lịch sử để giải thích những vấn đề thời sự 
 trong nước và thế giới, những vấn đề trong thực tiễn cuộc sống (ở mức 
 độ đơn giản).
 ￿ Nhận biết:
 - Nêu được mối quan hệ giữa sử học với công tác bảo tồn và phát huy 
 giá trị di sản văn hoá và di sản thiên nhiên. 1
 - Nêu được tác động của du lịch với công tác bảo tồn di tích lịch sử, 
 văn hoá.
 Vai trò của - Sử học với một số 
2 Sử học lĩnh vực, ngành nghề ￿ Thông hiểu:
 hiện đại. - Giải thích được vai trò của lịch sử và văn hoá đối với sự phát triển 1
 du lịch.
 ￿ VD thấp:
 - Có ý thức vận động các bạn và mọi người ở xung quanh cùng tham 
 gia bảo vệ các di sản văn hoá và di sản thiên nhiên ở địa phương. 1
 - Viết cảm nhận của bản thân về một di sản văn hoá, di sản thiên nhiên 
 của địa phương, đất nước. TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 kiến thức NB TH VD thấp VD cao
 ￿ Nhận biết:
 - Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về các nền 
 văn minh cổ đại phương Đông. 4
 - Nêu được thành tựu tiêu biểu và ý nghĩa của văn minh Ai Cập, 
 Trung Hoa và Ấn Độ
 ￿ Thông hiểu:
 - Khái niệm văn - Giải thích được khái niệm văn minh.
 minh. Một số nền - Phân biệt được khái niệm văn minh, văn hoá. 3
 văn minh phương - Hiểu được giá trị và ý nghĩa của những thành tựu tiêu biểu của nền 
 Đông. văn minh phương Đông
 ￿ VD thấp:
 - Tổng hợp, lập được bảng thống kê các thành tựu văn minh phương 
 Đông. 1
 Một số nền - Liên hệ và cho biết ảnh hưởng của những thành tựu phương Đông 
3 văn minh thế đối với khu vực Đông Nam Á.
 giới thời cổ - - Đề xuất được một số giải pháp góp phần bảo tồn và tôn vinh các giá 
 trung đại trị, thành tựu văn minh thế giới.
 ￿ Nhận biết:
 - Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về các nền 
 văn minh phương Tây thời cổ - trung đại. 4
 - Nêu được những thành tựu tiêu biểu và ý nghĩa của văn minh Hy 
 Lạp - La Mã
 - Nêu được những thành tựu tiêu biểu và ý nghĩa của văn minh thời 
 - Một số nền văn Phục hưng
 minh phương Tây. ￿ Thông hiểu:
 - Hiểu được giá trị và ý nghĩa của những thành tựu tiêu biểu của nền 3
 văn minh phương Tây
 ￿ VD thấp:
 - Tổng hợp, lập được bảng thống kê các thành tựu văn minh phương 
 Tây. 1
 - Đề xuất được một số giải pháp góp phần bảo tồn và tôn vinh các giá 
 trị, thành tựu văn minh thế giới TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 kiến thức NB TH VD thấp VD cao
 ￿ Nhận biết:
 - Biết cách sưu tầm và sử dụng một số tư liệu để tìm hiểu về các 
 - Các cuộc cách cuộc cách mạng công nghiệp. 2
 mạng công nghiệp - Nêu được thành tựu cơ bản của Cách mạng công nghiệp lần thứ 
 thời kì cận đại. nhất và lần thứ hai.
 - Nêu được ý nghĩa của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và lần 
 thứ hai về kinh tế, xã hội, văn hoá.
 ￿ Nhận biết:
 - Nêu được những thành tựu cơ bản của cuộc Cách mạng công nghiệp 
 lần thứ ba, thứ tư. 3
 Các cuộc cách - Nêu được ý nghĩa của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ 
4 mạng công tư về kinh tế, xã hội, văn hoá.
 nghiệp trong ￿ Thông hiểu:
 lịch sử thế giới - Giải thích được khái niệm Cách mạng công nghiệp
 - Các cuộc cách - Phân tích được ý nghĩa, tác động của các cuộc Cách mạng công 4
 mạng công nghiệp nghiệp lần thứ ba, thứ tư.
 thời kì hiện đại. - Có thái độ trân trọng những thành quả của cuộc cách mạng công 
 nghiệp đối với sự phát triển của lịch sử.
 ￿ VD cao:
 - Tổng hợp, lập được bảng thống kê về những thành tựu cơ bản của 
 Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư.
 - Vận dụng được những hiểu biết về tác động hai mặt của Cách mạng 1
 công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư để tuân thủ những quy định của pháp 
 luật trong cách thức giao tiếp trên Internet, mạng xã hội.
 - Đề xuất được giải pháp, sáng kiến phát huy tính tích cực, giảm thiểu 
 mặt tiêu cực của cuộc cách mạng 4.0 trong đời sống, sản xuất.
 ---- Hết ---- LỊCH SỬ HIỆN THỰC VÀ LỊCH SỬ ĐƯỢC CON NGƯỜI NHẬN THỨC 
a) Nhận biết
Câu 1: Khái niệm nào là đúng về Sử học?
A. Sử học là khoa học nghiên cứu về hoạt động của con người. B. Sử học là khoa học nghiên cứu về văn hóa của con người.
C. Sử học là khoa học nghiên cứu về quá khứ của con người. D. Sử học là khoa học nghiên cứu về tiến hóa của con người.
Câu 2: Lịch sử được hiểu theo những nghĩa nào sau đây?
 A. Tái hiện lịch sử và học tập lịch sử. B. Hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử.
 C. Nhận thức lịch sử và hiểu biết lịch sử. D. Hiện thực lịch sử và tái hiện lịch sử.
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của Sử học là
 A. quá trình phát triển của loài người. B. những hoạt động của loài người.
 C. quá trình tiến hóa của loài người. D. toàn bộ quá khứ của loài người.
Câu 4: Khái niệm nào sau đây là đúng?
 A. Lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ. B. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi dân tộc.
 C. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi quốc gia. D. Lich sử là quá trình tiến hóa của con người.
Câu 5: Nhận thức lịch sử phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây của người tìm hiểu Lịch sử?
 A. Nội dung tiến hành nghiên cứu. B. Phương pháp điều tra ngoài thực địa.
 C. Điều kiện và phương pháp tìm hiểu. D. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
Câu 6: Sử học có chức năng nào sau đây?
A. Khoa học và nghiên cứu. B. Khoa học và xã hội. C. Khoa học và giáo dục. D. Khoa học và nhân văn.
Câu 7: Nội dung nào sau đây là phương pháp cơ bản của Sử học?
 A. Lịch sử, lô-gich, đồng đại, lịch đại và liên ngành.B. Lịch sử, khảo cứu, lô-gích, đồng đại và lịch đại.
 C. Khảo cứu, liên ngành, lô-gích, đồng đại và lịch đại.D. Tra cứu, lịch sử, liên ngành, đồng đại và lịch đại.
Câu 8: Nội dung nào sau đây là nguyên tắc của Sử học?
A. Chủ quan, trung thực, nhân văn và tiến bộ.B. Khách quan, khoa học, nhân văn và tiến bộ.
 C. Khách quan, trung thực, nhân văn và tiến bộ.D. Chủ quan, khoa học, trung thực và tiến bô.
Câu 9: Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ của Sử học?
 A. Nhận thức, giáo dục và dự báo. B. Nghiên cứu, học tập và dự báo.
 C. Giáo dục, khoa học và dự báo. D. Nhận thức, khoa học và giáo dục.
Câu 10: Nhận thức lịch sử phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây của người tìm hiểu Lịch sử?
 A. Mức độ hiểu biết về lịch sử. B. Nhu cầu và năng lực tìm hiểu.
 C. Đối tượng tiến hành nghiên cứu. D. Khả năng nhận thức lịch sử.
Câu 11: Hiện thực lịch sử được hiểu là
A. quá trình con người tái hiện lại quá khứ. B. những hiểu biết của con người về quá khứ.
C. những nghiên cứu về quá khứ loài người. D. tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
Câu 12: Hiện thực Lịch sử là những vấn đề diễn ra trong quá khứ
 A. tồn tại khách quan, độc lập. B. khoa học chưa giải thích được. C. mà con người đã nhận thức được. D. của thế giới tự nhiên.
b) Thông hiểu
Câu 1: Để Sử học thực sự trở thành một khoa học phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây? A. Chủ quan và khoa học. B. Chủ quan và trung thực. C. Khách quan và khoa học. D. Khách quan và trung thực.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không phải là quá trình sưu tầm sử liệu?
A. Lập danh mục sử liệu cần sưu tầm.B. Tìm kiếm thông tin liên quan.C. Thu thập thông tin liên quan. D. Lập kế hoạch nghiên cứu.
Câu 3: Thông qua việc tổng kết thực tiễn, rút ra bài học kinh nghiệm là nhiệm vụ nào của Sử học?
 A. Nhận thức.B. Dự báo.C. Giáo dục.D. Tuyên truyền.
Câu 4: Nhận thức lịch sử không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
 A. Nhu cầu và năng lực của người tìm hiểu.B. Điều kiện và phương pháp để tìm hiểu.
 C. Mức độ phong phú của thông tin sử liệu.D. Nội dung và phương pháp nghiên cứu.
Câu 5: Khôi phục các sự kiện lịch sử diễn ra trong quá khứ là chức năng nào của Sử học?
 A. Khoa học. B. Tái hiện. C. Nhận biết. D. Phục dựng.
Câu 6: Yếu tố nào là nguyên tắc quan trọng nhất của Sử học?
 A. Chủ quan.B. Trung thực.C. Khách quan.D. Khoa học.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chức năng của Sử học?
A. Khôi phục các sự kiện lịch sử diễn ra trong quá khứ.B. Rút ra bài học kinh nghiệm cho cuộc sống hiện tại.
C. Giáo dục tư tưởng, tình cảm, đạo đức cho con người.D. Dự báo về tương lai của con người và xã hội loài người.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải là lí do cần học tập và khám phá lịch sử suốt đời?
A. Cần vận dụng tri thức lịch sử vào cuộc sống. B. Cần bỏ qua quá khứ để hướng tới tương lai.
C. Lịch sử còn nhiều bí ẩn cần khám phá. D. Tri thức về lịch sử biến đổi và phát triển không ngừng.
 TRI THỨC LỊCH SỬ VÀ CUỘC SỐNG
a) Nhận biết
Câu 1: Người xưa nói: “ôn cố tri tân” có nghĩa là gì?
 A. Ôn mới biết cũ.B. Học mới biết cũ.C. Học mới ôn cũ.D. Ôn cũ biết mới.
Câu 2: Lịch sử cung cấp cho con người những thông tin hữu ích nào sau đây?
 A. Quá khứ của chính con người và xã hội loài người.B. Quá trình phát triển và tiên bộ của xã hội loài người.
 C. Quá trình tiến hóa của con người trong lịch sử.D. Quá trình lao động sản xuất và tiến hóa xã hội.
Câu 3: Tìm hiểu về nguồn cội là nhu cầu nào của con người?
 A. Tự nhiên.B. Tự thân.C. Tự lập.D. Tự chủ.
Câu 4: Nhờ vào đâu con người biết về nguồn gốc tổ tiên của bản thân, gia đình, dòng họ, dân tộc ?
 A. Tiến hóa.B. Nghiên cứu.C. Học tập.D. Lịch sử.
Câu 5: Giữa quá khứ, hiện tại và tương lai luôn luôn phải
 A. gắn bó, liên hệ chặt chẽ với nhau.B. tồn tại độc lập và hỗ trợ với nhau.
 C. tồn tại song song, gắn bó với nhau.D. gắn bó và luôn thống nhất với nhau.
Câu 6: Để biết hiện tại, dự đoán và có niềm tin vào tương lai con người phải tìm hiểu về 
 A. lịch sử.B. quá khứ.C. nguồn cội.D. hiện tại.
Câu 7: Hiện tại luôn kế thừa và được xây dựng trên nền tảng nào sau đây?
 A. Tương lai.B. Nhận thức.C. Quá khứ.D. Cuộc sống.
Câu 8: Một trong những yếu tố giúp chúng ta hội nhập thành công với khu vực và thế giới trong xu thế hiện nay là phải A. học tập về lịch sử thế giới. B. giao lưu học hỏi về lịch sử. C. hiểu biết sâu sắc về lịch sử. D. tham gia diễn đàn lịch sử.
Câu 9: Hiểu biết sâu sắc về lịch sử và văn hóa dân tộc Việt Nam, của các nước trong khu vực và thế giới sẽ tạo ra cơ hội nào sau đây?
 A. Định hướng nghề nghiệp. B. Hiểu biết về tương lai. C. Hợp tác về kinh tế. D. Hội nhập thành công.
Câu 10: Yếu tố cốt lõi nào tạo nên ý thức dân tộc và bản sắc văn hóa của cộng đồng dân tộc?
 A. Nghiên cứu và học tập. B. Dự đoán được tương lai. C. Hiểu biết về lịch sử. D. Hiểu biết về hiện tại.
Câu 11: Khám phá lịch sử giúp con người hiểu biết được yếu tố nào sau đây?
 A. Đánh giá được vai trò của lịch sử.B. Văn minh nhân loại qua các thời kỳ.
 C. Nhận xét đúng bản chất của xã hội.D. Đánh giá được khả năng của bản thân.
Câu 12: Học tập và nghiên cứu lịch sử đưa đến cơ hội nào cho con người?
 A. Trở thành nhà nghiên cứu. B. Cơ hội về nghề nghiệp mới. C. Cơ hội về tương lai mới. D. Điều chỉnh được nghề nghiệp.
b) Thông hiểu
Câu 1: Nội dung nào không phải là hình thức tìm hiểu và học tập lịch sử bằng hoạt động thực tế?
A. Nghe kể những câu chuyện lịch sử. B. Tham quan các khu tưởng niệm. C. Tham quan các di tích lịch sử. D. Tham quan các bảo tàng lịch sử.
Câu 2: Yếu tố nào là quan trọng nhất khi tiếp thu những thành tựu văn hóa nhân loại?
A. Tiếp thu một cách toàn diện. B. Chủ động, linh hoạt và sáng tạo. C. Chủ động tiếp thu có chọn lọc. D. Chọn lọc và chỉnh sửa cho phù hợp.
Câu 3: Một trong những hình thức mà người xưa lưu giữ và truyền lại cho thế hệ sau những truyền thống, tri thức, khát vọng khi chưa có ghi chép, thư tịch, 
nghiên cứu là
A. khắc họa trên vách đá, đồ vật. B. lưu trữ tư liệu sản xuất hàng ngày. C. ghi chép lại những gì đã diễn ra. D. nghiên cứu, khắc họa trên đồ vật.
Câu 4: Hình thức nào không phải cách người xưa lưu giữ, truyền lại cho thế hệ sau những truyền thống, tri thức, khát vọng khi chưa có ghi chép, thư tịch, nghiên 
cứu?
A. Khắc họa trên vách đá, đồ vật. B. Ghi chép lại những gì diễn ra. C. Khắc họa trên đồ vật. D. Thực hành các nghi lễ.
Câu 5: Trong cuộc sống hàng ngày, con người cần phải thực hiện yếu tố nào sau đây để định hướng cho tương lại?
A. Không ngừng nghiên cứu, tìm hiểu và khám phá lịch sử.B. Nhận thức sâu sắc về những gì diễn ra ở cuộc sống hiện tại.
C. Vận dụng kinh nghiệm từ quá khứ vào cuộc sống hiện tại. D. Phát huy những giá trị truyền thống của lịch sử dân tộc.
Câu 7: Nội dung nào không phải là tác dụng trong việc khám phá và nghiên cứu lịch sử?
A. Hiểu biết được những thành tựu và văn minh nhân loại.B. Hiểu biết được những kinh nghiệm quý báu từ lịch sử.
C. Rút ra những bài học có giá trị từ lịch sử.D. Tạo ra một kho tàng tri thức cho nhân loại.
 SỬ HỌC VỚI MỘT SỐ LĨNH VỰC, NGÀNH HIỆN ĐẠI 
a) Nhận biết 
Câu 1. Điều cốt lõi trong hoạt động bảo tồn di sản là phải đảm bảo tính
A. kế thừa.B. nguyên trạng.C. tái tạo.D. nhân tạo.
Câu 2. Cơ sở khoa học cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản là kết quả nghiên cứu 
A. Sử học. B. Địa lí. C. Văn học. D. Toán học.
Câu 3. Tổ chức quốc tế nào sao đây ghi danh, công nhận các danh mục di sản văn hóa thế giới?
A. ASEAN. B. NATO. C. UNESCO. D. WTO.
Câu 4. Trong xu thế hội nhập hiện nay, một trong những ngành có thế mạnh và giữ vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế- xã hội ở nhiều quốc gia là
A. du lịch. B. kiến trúc. C. thương mại. D. dịch vụ.
Câu 5. Ngành nào sao đây đã góp phần thúc đẩy việc bảo vệ di sản văn hóa, di tích lịch sử của các quốc gia ? A. Du lịch. B. Kiến trúc. C. Kinh tế. D. Dịch vụ.
Câu 6. Công tác bảo vệ, bảo quản, tu bổ, phục hồi di sản được xem là nhiệm vụ
A. thường xuyên. B. lâu dài. C. trước mắt. D. xuyên suốt.
Câu 7. Một trong những khía cạnh về giá trị của một di sản là
A. lịch sử. B. địa lí. C. văn học. D. giáo dục.
Câu 8. Di sản nào sao đây được xem là di sản văn hóa vật thể ?
A. Đàn ca tài tử. B. Nghệ thuật ca trù. C. Hát xướng, hát xoan. D. thành quách, lăng tẩm.
Câu 9. Di sản nào sao đây được xem là di sản văn hóa phi vật thể ?
A. Cung điện. B. Nhà cổ. C. Lăng tẩm. D. Hát xoan.
Câu 10. Lĩnh vực đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển công nghiệp văn hóa là
A. Toán học. B. Văn học. C. Sử học. D. Địa lí.
Câu 11. Lĩnh vực nào sao đây đã cung cấp tri thức, ý tưởng và cảm hứng sáng tạo cho các ngành như xuất bản, điện ảnh, thời trang, kiến trúc?
A. Toán học. B. Văn học. C. Sử học. D. Địa lí.
Câu 13. Di dản văn hóa được bảo tồn và phát huy giá trị của mình sẽ góp phần phát triển
A. kinh tế - chính trị. B. kinh tế - văn hóa. C. kinh tế - xã hội. D. chính trị - xã hội.
b) Thông hiểu
Câu 1. Nội dung nào sao đây không phải là vai trò của du lịch trong việc bảo tồn di tích lịch sử và văn hóa?
A. Đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển. B. Quảng bá lịch sử, văn hóa cộng đồng.
C. Kết nối, nâng cao vị thế của ngành du lịch, lịch sử. D. Góp phần ổn định an ninh chính trị của quốc gia.
Câu 2. Du lịch có vai trò như thế nào trong việc bảo tồn di tích lịch sử và văn hóa?
A. Nguồn lực hỗ trợ. B. Can thiệp trực tiếp. C. Hoạch định đường lối. D. Tổ chức thực hiện.
Câu 3. Nhiệm vụ thường xuyên và quan trọng hàng đầu trong công tác quản lí di sản của mỗi quốc gia là
A. công tác bảo vệ, bảo quản, tu bổ di sản. B. công tác chăm sóc, giữ gìn di sản. C. công tác sửa chửa theo hướng hiện đạiD. công tác phát huy giá trị di 
sản.
Câu 4. Một trong những giải pháp góp phần quan trọng nhất khắc phục các tác động tiêu cực của điều kiện thự nhiên và của con người đến giá trị di sản phi vật 
thể là
A. công tác bảo tồn và phát huy.B. công tác tái tạo và trùng tu. C. công tác giữ gìn và nhân tạo.D. công tác đầu tư và phát triển.
Câu 5. Một trong những cơ sở khoa học để bảo tồn và phát huy giá trị di sản là
A. giá trị lịch sử, văn hóa.B. giá trị kinh tế, thương mại.C. giá trị kinh tế - xã hội.D. giá trị lịch sử, địa lí.
Câu 6. Lĩnh vực công nghiệp sản xuất và phân phối các loại hàng hóa dựa trên sự khai thác và phát huy các giá trị của di sản văn hóa gọi là
A. thương nghiệp văn hóa.B. thương mại văn hóa.C. dịch vụ văn hóa.D. công nghiệp văn hóa.
Câu 7. Nội dung nào sao đây không phải là vai trò của lịch sử với du lịch
A. là di sản, tài nguyên quý giá để phát triển du lịch.B. cung cấp tri thức lịch sử, văn hóa để phát triển du lịch.
C. đề xuất ý tưởng, kế hoạch xây dựng chiến lược phát triển.D. là yếu tố quyết định hàng đầu đối với sự phát triển du lịch.
Câu 8. Nội dung nào sao đây không phải là vai trò của Sử học với việc bảo tồn phát huy giá trị di sản văn hóa, thiên nhiên?
A. Nghiên cứu hình thành, phát triển của di sản.B. Xác định vị trí, vai trò, ý nghĩa của di sản.
C. Cung cấp thông tin phục vụ bảo tồn, phát huy di sản.D. Hoạch định chiến lược bảo tồn, phát huy di sản.
Câu 9. Nội dung nào sao đây không được xem là biện pháp để bảo tồn và phát huy tốt hơn giá trị của di sản văn hóa? A. Tăng cường tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật.B. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về di sản văn hóa.
C. Phát huy vai trò của cộng đồng trong bảo tồn di sản.D. Làm mới lại các di sản văn hóa đang bị xuống cấp.
Câu 10. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Sử học đối với công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản?
A. Kết quả nghiên cứu của Sử học là cơ sở khoa học để xác định giá trị của di sản.
B. Sử học tái hiện đầy đủ mọi giá trị của di sản văn hóa và di sản thiên nhiên.
C. Sử học giúp cho giá trị của di sản văn hóa và di sản thiên nhiên luôn bền vững.
D. Các phương pháp nghiên cứu Sử học luôn phục dựng lại nguyên vẹn di sản.
Câu 11. Nội dung nào sau đây là một trong những vai trò của lịch sử và văn hóa đối với sự phát triển ngành du lịch?
A. Thúc đẩy quá trình giao lưu và hội nhập với thế giới.
B. Mang lại nguồn lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
C. Là nguồn tài nguyên quý giá để phát triển ngành du lịch.
D. Góp phần quảng bá lịch sử, văn hóa đất nước ta ra bên ngoài.
Câu 12. Trong việc phát triển du lịch, yếu tố nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng?
 A. Kết quả hoạt động trong quá khứ của ngành du lịch. B. Hoạt động sản xuất của các nhà máy, xi nghiệp. 
 C. Những giá trị về lịch sử, văn hóa truyền thống. D. Sự đổi mới, xây dựng lại các công trình di sản.
 MỘT SỐ NỀN VĂN MINH THẾ GIỚI THỜI KÌ CỔ - TRUNG ĐẠI
 KHÁI NIỆM VĂN MINH. MỘT SỐ NỀN VĂN MINH PHƯƠNG ĐÔNG THỜI KÌ CỔ - TRUNG ĐẠI
a) Nhận biết 
Câu 1. Yếu tố tạo ra đặc tính, bản sắc của một xã hội hoặc nhóm người trong xã hội là
A. văn học.B. văn hóa.C. văn tự.D. văn minh.
Câu 2. Những nền văn minh đầu tiên trên thế giới được hình thành vào khoảng nửa sau thiên niên kỉ thứ IV TCN ở khu vực nào dưới đây?
A. Châu Âu và Tây Phi.B. Tây Âu và châu Mĩ.C. Châu Phi và Tây Á.D. Nam Mĩ và châu Đại Dương.
Câu 3. Những nền văn minh nào ở phương Đông vào thời cổ đại vẫn tiếp tục phát triển thời kỳ trung đại?
A. Văn minh May-a và văn minh In-ca.B. Văn minh Ấn Độ và văn minh Trung Hoa.
C. Văn minh Hy Lạp và văn minh La Mã.D. Văn minh A-dơ-tếch và văn minh In-ca.
Câu 4. Nền văn minh Ai Cập, ra đời ở châu Phi, trên lưu lực
A. sông Nin.B. sông Hằng.C. sông Ơ-phơ-grat.D. sông Hoàng Hà.
Câu 5. Hoạt động kinh tế cơ bản của Ai Cập vào thời cổ đại là ngành nào?
A. Thương nghiệp.B. Thủ công nghiệp.C. Nông nghiệp.D. Đắng bắt cá.
Câu 6. Nhà nước tập quyền Ai Cập cổ đại thống nhất khoảng năm 3200 TCN, do ai đứng đầu?
A. Pha-ra-ông.B. Thiên tử.C. En-xi.D. Thiên hoàng.
Câu 7. Hệ thống chữ viết cổ nhất của người Ai Cập được gọi là
A. chữ tượng thanh.B. chữ tượng hình.C. chữ tượng ý.D. Chữ cái Rô-ma.
Câu 8. Loại hình kiến trúc tiêu biểu nhất của người Ai Cập cổ đại là
A. Tháp Thạt Luổng.B. các kim tự tháp.C. Đấu trường Rô-ma.D. Vạn lí trường thành.
Câu 9. Nhà nước đầu tiên của người Ấn Độ vào thời cổ đại được xây dựng ở lưu vực 
A. sông Hoàng Hà.B. sông Ấn.C. sông Hằng.D. sông Trường Giang. Câu 10. Hai dòng sông: Sông Hằng và sông Ấn ở đất nước Ấn Độ, nằm ở khu vực nào của quốc gia này?
A. Bắc Ấn Độ.B. Tây Ấn Độ.C. Đông Ấn Độ.D. Nam Ấn Độ.
Câu 11. Chủ nhân đầu tiên của nền văn minh Ấn Độ là người
A. Đra-vi-đa.B. A-ri-a.C. Ba Tư.D. Hy Lạp.
Câu 12. Ấn Độ ngày nay, nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á.B. Đông Á.C. Tây Á.D. Nam Á.
Câu 13. Văn học Ấn Độ trở thành nguồn cảm hứng không chỉ trong nước mà nó còn lan một số nơi khác trên thế giới, tiêu biểu là ở khu vực nào?
A. Phía Tây châu Á.B. Đông Bắc Á.C. Đông Nam Á.D. Châu Đại Dương.
Câu 14. Quốc gia Trung Hoa ngày nay nằm ở khu vực nào trên thế giới?
A. Châu Á.B. Châu Âu.C. Châu Phi.D. Châu Mĩ.
Câu 15. Những chủ dân đầu tiên xây dựng nền văn minh Trung Hoa cổ đại là 
A. người Hoa - Hạ.B. người Việt.C. người Đra-vi-đa.D. người Mãn.
Câu 16. Nền văn minh Trung Hoa được xây dựng đầu tiên ở lưu vực sông
A. Trường Giang.B. Hằng.C. Hoàng Hà.D. Ấn.
Câu 17. Bốn phát minh lớn về kĩ thuật của người Trung Hoa là
A. bản đồ, la bàn, thuốc nổ và kĩ thuật làm giấy. B. kĩ thuật làm giấy, cánh buồm, bánh xe và la bàn.
C. kĩ thuật đóng tàu, giấy, khuôn in và thuốc súng. D. kĩ thuật làm giấy, kĩ thuật in, la bàn và thuốc súng.
Câu 7. Chữ San-xcrít được người Ấn Độ cải biên trên cơ sở
A. chữ Nôm.B. chữ Hán.C. chữ Bra-mi.D. chữ Latinh .
b) Thông hiểu
Câu 1. Đâu là khái niệm văn minh của loài người?
A. Là sự tiến bộ về vật chất và tinh thần.B. Là sự phát triển rất cao về giáo dục và văn hóa.
C. Là sự đi đầu của cuộc cách mạng khoa học công nghệ.D. Là sự chuyển hóa thành công từ vượn thành người.
Câu 2. Đâu là khái niệm văn hóa của loài người?
A. Là những đòi hỏi của con người về vật chất và tinh thần.B. Là sự phát triển rất cao về giáo dục và khoa học công nghệ.
C. Là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần mà con người sáng tạo ra.D. Là những tiêu chuẩn cơ bản để cải thiện cuộc sống của con người.
Câu 3. Vì sau các nền văn minh ở phương Đông ra đời sớm, khoảng nửa sau thiên niên kỉ thứ IV TCN?
A. Vì phương Đông là nơi phát sinh nguồn gốc loài người.B. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa, thích hợp trồng cây lúa nước.
C. Có đường bờ biển dài, thuận lợi để buôn bán đường biển phát triển. D. Đất đai màu mở, phì nhiêu, thuận lợi để phát triển nông nghiệp.
Câu 4. Vì sao nền văn minh Ai Cập ra đời trên lưu vực sông Nin?
A. Đã hình thành nên “Vùng đất đỏ”. B. Nơi đây có nhiều làng mạc. C. Có vị trí thuận lợi về giao thông. D. Ở đây đất đai màu mở, phì nhiêu.
Câu 5. Do đâu, Ai Cập trở thành nên giao lưu giữa các dòng văn hóa từ châu Á, châu Phi, châu Âu ?
A. Nền văn minh Ai Cập ra đời rất sớm.B. Buôn bán đường biển rất phát triển.
C. Vị trí tiếp giáp giáp giữa các châu lục.D. Hai bờ sông Nin có nhiều làng mạc.
Câu 6. Đặc trưng nổi bật nhất của xã hội Ấn Độ thời cổ-trung đại là sự tồn tại
A. gia đình mẫu hệ.B. giàu-nghèo.C. chế độ đẳng cấp.D. chế độ tư hữu.
Câu 7. Nổi bật nhất về khí hậu ở đất nước Ấn Độ là
A. có nhiều cơn bão.B. khô nóng.C. mát mẻ.D. mưa nhiều.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_lich_su_10.docx