Đề cương ôn tập học kì II môn Toán lớp 10 chương trình nâng cao

Đề cương ôn tập học kì II môn Toán lớp 10 chương trình nâng cao

PHẦN I. ĐẠI SỐ

CHƯƠNG IV. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH

I. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ

- Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất

- Định lý về dấu của tam thức bậc hai

- Các phương pháp giải các phương trình, bất phương trình

1. Bất phương trình tích: dùng bảng xét dấu.

 2. Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu: dùng bảng xét dấu.

 3. Bất phương trình bậc hai: dùng định lý về dấu của tam thức bậc hai.

 4. Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối: khử dấu giá trị tuyệt đối

 

doc 5 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 8214Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán lớp 10 chương trình nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Năm học 2008-2009
PHẦN I. ĐẠI SỐ
CHƯƠNG IV. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất
- Định lý về dấu của tam thức bậc hai
- Các phương pháp giải các phương trình, bất phương trình
1. Bất phương trình tích: dùng bảng xét dấu.
 2. Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu: dùng bảng xét dấu.
 3. Bất phương trình bậc hai: dùng định lý về dấu của tam thức bậc hai.
 4. Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối: khử dấu giá trị tuyệt đối
 ; .
 ; .
 5. Phương trình và bất phương trình chứa căn bậc hai:
 ; ; .
BÀI TẬP
Giải và biện luận các bất phương trình sau:
a) ; b) 
Giải các bất phương trình sau:
a) b) .
c) . d) 
e) f) 
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) b) 
c) d) 
e) f)
Tìm m để các phương trình bậc hai sau có nghiệm
a) b) 
Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc 
a) ; b) 
Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm .
CHƯƠNG V. THỐNG KÊ
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Hiểu được dấu hiệu điều tra, đơn vị điều tra; cách lập được bảng tần số - tần suất; bảng tần số - tần suất ghép lớp; cách vẽ các dạng biểu đồ; các số đặc trưng, cách tìm các số đặc trưng, ý nghĩa của từng số đăc trưng của mẫu số liệu.
BÀI TẬP
 Tìm số trung bình, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn của mỗi mẫu số liệu sau: 
Số tiền điện phải trả của 50 hộ trong khu phố A được thống kể trong bảng phân bố tần số sau đây (đơn vị nghìn đồng).
Lớp
Tần số
[375; 449]
6
[450; 524]
15
[525; 599]
10
[600; 674]
6
[675; 749]
9
[750; 824]
4
N = 50
Trong các đề tài nghiên cứu về bệnh A, người ta ghi lại tuổi của các bệnh nhân mắc bệnh này. Số liệu thống kê được ghi trong bảng sau:
Lớp
Tần số
[15; 19]
10
[20; 24]
12
[25; 29]
14
[30; 34]
9
[35; 39]
5
N = 50
CHƯƠNG VI. GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Nhớ các giá trị lượng giác của các góc lượng giác đặc biệt.
- Các công thức lượng giác:
1. ; .
2. 
3. 
4. 
5. Hai góc đối nhau:
 6. Hai góc bù nhau: 
 7. Hai góc phụ nhau:
 8. Hai góc hơn kém nhau :
 9. Công thức cộng đối với sin và côsin
 10. Công thức cộng với tang và côtang
 11. Công thức nhân đôi
 12. Công thức biến đổi tích thành tổng
 13. Công thức biến đổi tổng thành tích
BÀI TẬP
Cho , hãy xác định dấu của các giá trị lượng giác sau:
a) ; b) ; c) ; d) .
Tính các giá trị lượng giác của góc lượng giác , biết:
a) với ; b) với ;
c) với ; d) với .
Tính giá trị các biểu thức sau(không dùng máy tính cầm tay):
a) ; b) .
Đơn giản các biểu thức sau:
a) ; 
b) ;
c) .
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) ( nếu ) ; 
b) (giả sử biểu thức đã có nghĩa) ; 
c) với mọi .
PHẦN II. HÌNH HỌC
CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Véctơ được gọi là véctơ chỉ phương của đường thẳng nếu giá của song song hoặc trùng với đường thẳng .
- Véctơ được gọi là véctơ pháp tuyến của đường thẳng nếu giá của vuông góc với đường thẳng .
- PTTQ của đường thẳng đi qua điểm và có VTPT là là 
 với .
- PTTS của đường thẳng đi qua điểm và có VTPT là là 
.
- Cho và đường thẳng có PTTQ là . Khi đó khoảng cách từ M đến đường thẳng là 
- Cho hai đường thẳng và . Khi đó 
- Phương trình đường tròn tâm bán kính R là . Phương trình là phương trình của đường tròn tâm bán kính nếu .
- PTCT của elip là trong đó .
- PTCT của hypebol là trong đó .
- PTCT của parabol là trong đó p gọi là tham số tiêu.
BÀI TẬP
Cho hai điểm , và đường thẳng d có phương trình là 
Viết PTTQ của đường thẳng AB.
Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d.
Tính góc giữa hai đường thẳng AB và d.
Cho , tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Viết PTTS của đường cao CH.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết elip có một tiêu điểm là F(3; 0) và đi qua một điểm .
Viết phương trình chính tắc của hypebol , biết hypebol có một tiêu điểm là và có phương trình một đường tiệm cận là .
Cho hypebol , tìm các điểm trên thỏa mãn
Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông
Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc .
Viết phương trình chính tắc của parabol , biết nhận đường thẳng làm đường chuẩn.

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong on tap HK2.doc