Đề cương ôn tập Toán Lớp 10 - Chuyên đề: Phương trình đường tròn

Đề cương ôn tập Toán Lớp 10 - Chuyên đề: Phương trình đường tròn

 Dạng 1: (C) có tâm I và đi qua điểm A.

– Bán kính R = IA.

Dạng 2: (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng .

– Bán kính R = d(I,).

Dạng 3: (C) có đường kính AB.

– Tâm I là trung điểm của AB.

– Bán kính R = AB

2 .

Dạng 4: (C) đi qua hai điểm A, B và có tâm I nằm trên đường thẳng .

– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.

– Xác định tâm I là giao điểm của d và .

– Bán kính R = IA.

Dạng 5: (C) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng .

– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.

– Tâm I của (C) thoả mãn: dI d

– Bán kính R = IA.

Dạng 6: (C) đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm B.

– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.

– Viết phương trình đường thẳng  đi qua B và vuông góc với .

– Xác định tâm I là giao điểm của d và .

– Bán kính R = IA.

pdf 8 trang Người đăng Thực Ngày đăng 28/05/2024 Lượt xem 111Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 10 - Chuyên đề: Phương trình đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Phương trình đường tròn 
 Phương trình đường tròn có tâm I(a; b) và bán kính R: x a y b R
2 2 2
( ) ( )    . 
 Nhận xét: Phương trình x y ax by c2 2 2 2 0     , với a b c2 2 0   , là phương trình 
đường tròn tâm I(–a; –b), bán kính R = a b c2 2  . 
2. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn 
 Cho đường tròn (C) có tâm I, bán kính R và đường thẳng . 
  tiếp xúc với (C)  d I R( , )  
VẤN ĐỀ 1: Xác định tâm và bán kính của đường tròn 
  Nếu phương trình đường tròn (C) có dạng: x a y b R2 2 2( ) ( )    
 thì (C) có tâm I(a; b) và bán kính R. 
  Nếu phương trình đường tròn (C) có dạng: x y ax by c2 2 2 2 0     
 thì – Biến đổi đưa về dạng x a y b R2 2 2( ) ( )    
 hoặc – Tâm I(–a; –b), bán kính R = a b c2 2  . 
 Chú ý: Phương trình x y ax by c2 2 2 2 0     là phương trình đường tròn nếu thoả 
mãn điều kiện: a b c2 2 0   . 
Baøi 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn. Tìm tâm và bán 
kính của đường tròn đó: 
 a) x y x y2 2 2 2 2 0     b) x y x y2 2 6 4 12 0     
 c) x y x y2 2 2 8 1 0     d) x y x2 2 6 5 0    
 e) x y x y2 216 16 16 8 11    f) x y x y2 27 7 4 6 1 0     
 g) x y x y2 22 2 4 12 11 0     h) x y x y2 24 4 4 5 10 0     
Baøi 2. Tìm m để các phương trình sau là phương trình đường tròn: 
 a) x y mx my m2 2 4 2 2 3 0      
 b) x y m x my m2 2 22( 1) 2 3 2 0       
 c) x y m x my m m2 2 22( 3) 4 5 4 0        
 d) x y mx m y m m m m2 2 2 4 4 22 2( 1) 2 2 4 1 0          
Baøi 3. * Tìm m để các phương trình sau là phương trình đường tròn: 
 a) x y x y m m2 2 6 2 ln 3ln 7 0      
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 
 b) x y x y m2 2 2 4 ln( 2) 4 0       
 c) m m mx y e x e y e2 2 2 22 2 6 4 0      
 d) x y x m y m m2 2 22 cos 4 cos 2sin 5 0       
 e) x y x m y m2 2 4 cos 2 sin 4 0     
VẤN ĐỀ 2: Lập phương trình đường tròn 
 Để lập phương trình đường tròn (C) ta thường cần phải xác định tâm I (a; b) và bán kính R 
của (C). Khi đó phương trình đường tròn (C) là: 
 x a y b R2 2 2( ) ( )    
 Dạng 1: (C) có tâm I và đi qua điểm A. 
 – Bán kính R = IA. 
 Dạng 2: (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng . 
 – Bán kính R = d I( , ) . 
 Dạng 3: (C) có đường kính AB. 
 – Tâm I là trung điểm của AB. 
 – Bán kính R = 
AB
2
. 
 Dạng 4: (C) đi qua hai điểm A, B và có tâm I nằm trên đường thẳng . 
 – Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB. 
 – Xác định tâm I là giao điểm của d và . 
 – Bán kính R = IA. 
 Dạng 5: (C) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng . 
 – Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB. 
 – Tâm I của (C) thoả mãn: 
I d
d I IA( , )
 


. 
 – Bán kính R = IA. 
 Dạng 6: (C) đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm B. 
 – Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB. 
 – Viết phương trình đường thẳng  đi qua B và vuông góc với . 
 – Xác định tâm I là giao điểm của d và . 
 – Bán kính R = IA. 
 Dạng 7: (C) đi qua điểm A và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 và 2. 
 – Tâm I của (C) thoả mãn: 
d I d I
d I IA
1 2
1
( , ) ( , ) (1)
( , ) (2)
 

 


 – Bán kính R = IA. 
 Chú ý: – Muốn bỏ dấu GTTĐ trong (1), ta xét dấu miền mặt phẳng định bởi 1 và 2 
 hay xét dấu khoảng cách đại số từ A đến 1 và 2. 
 – Nếu 1 // 2, ta tính R = d
1 2
1
( , )
2
  , và (2) được thay thế bới IA = R. 
 Dạng 8: (C) tiếp xúc với hai đường thẳng 1, 2 và có tâm nằm trên đường thẳng d. 
 – Tâm I của (C) thoả mãn: 
d I d I
I d
1 2
( , ) ( , )  


. 
 – Bán kính R = d I
1
( , ) . 
 Dạng 9: (C) đi qua ba điểm không thẳng hàng A, B, C (đường tròn ngoại tiếp tam giác). 
 Cách 1: – Phương trình của (C) có dạng: x y ax by c2 2 2 2 0     (*). 
 – Lần lượt thay toạ độ của A, B, C vào (*) ta được hệ phương trình. 
 – Giải hệ phương trình này ta tìm được a, b, c  phương trình của (C). 
 Cách 2: – Tâm I của (C) thoả mãn: 
IA IB
IA IC
 


. 
 – Bán kính R = IA = IB = IC. 
 Dạng 10: (C) nội tiếp tam giác ABC. 
 – Viết phương trình của hai đường phân giác trong của hai góc trong tam giác 
 – Xác định tâm I là giao điểm của hai đường phân giác trên. 
 – Bán kính R = d I AB( , ) . 
Baøi 1. Viết phương trình đường tròn có tâm I và đi qua điểm A, với: (dạng 1) 
 a) I(2; 4), A(–1; 3) b) I(–3; 2), A(1; –1) c) I(–1; 0), A(3; –11) d) I(1; 2), A(5; 2) 
Baøi 2. Viết phương trình đường tròn có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng , với: (dạng 2) 
 a) I x y(3;4), : 4 3 15 0    b) I x y(2;3), : 5 12 7 0    
 c) I Ox( 3;2),   d) I Oy( 3; 5),    
Baøi 3. Viết phương trình đường tròn có đường kính AB, với: (dạng 3) 
 a) A(–2; 3), B(6; 5) b) A(0; 1), C(5; 1) c) A(–3; 4), B(7; 2) d) A(5; 2), B(3; 6) 
Baøi 4. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và có tâm I nằm trên đường thẳng , 
với: (dạng 4) 
 a) A B x y(2;3), ( 1;1), : 3 11 0    b) A B x y(0;4), (2;6), : 2 5 0    
 c) A B x y(2;2), (8;6), : 5 3 6 0    
Baøi 5. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng , với: 
(dạng 5) 
 a) A B x y(1;2), (3;4), :3 3 0    b) A B x y(6;3), (3;2), : 2 2 0    
 c) A B x y( 1; 2), (2;1), : 2 2 0     d) A B Oy(2;0), (4;2),   
Baøi 6. Viết phương trình đường tròn đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm B, với: 
(dạng 6) 
 a) A x y B( 2;6), :3 4 15 0, (1; 3)     b) A x y B( 2;1), :3 2 6 0, (4;3)    
 c) A Ox B(6; 2), , (6;0)  d) A x y B(4; 3), : 2 3 0, (3;0)    
Baøi 7. Viết phương trình đường tròn đi qua điểm A và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 và 2, với: 
(dạng 7) 
 a) A x y x y
1 2
(2;3), :3 4 1 0, : 4 3 7 0       
 b) A x y x y
1 2
(1;3), : 2 2 0, : 2 9 0       
 c) A O x y x y
1 2
(0;0), : 4 0, : 4 0        
 d) A Ox Oy
1 2
(3; 6), ,    
Baøi 8. Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng 1, 2 và có tâm nằm trên đường 
thẳng d, với: (dạng 8) 
 a) x y x y d x y
1 2
: 3 2 3 0, : 2 3 15 0, : 0         
 b) x y x y d x y
1 2
: 4 0, : 7 4 0, : 4 3 2 0          
 c) x y x y d x y
1 2
: 4 3 16 0, :3 4 3 0, : 2 3 0          
 d) x y x y d x y
1 2
: 4 2 0, : 4 17 0, : 5 0          
Baøi 9. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, với: (dạng 9) 
 a) A(2; 0), B(0; –3), C(5; –3) b) A(5; 3), B(6; 2), C(3; –1) 
 c) A(1; 2), B(3; 1), C(–3; –1) d) A(–1; –7), B(–4; –3), C  O(0; 0) 
 e) AB x y BC x y CA x y: 2 0, : 2 3 1 0, : 4 17 0         
 f) AB x y BC x y CA x y: 2 5 0, : 2 7 0, : 1 0         
Baøi 10. Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC, với: (dạng 10) 
 a) A(2; 6), B(–3; –4), C(5; 0) b) A(2; 0), B(0; –3), C(5; –3) 
 c) AB x y BC x y CA x y: 2 3 21 0, :3 2 6 0, : 2 3 9 0         
 d) AB x y BC x y CA x y: 7 11 0, : 15, : 7 17 65 0        
VẤN ĐỀ 3: Tập hợp điểm 
1. Tập hợp các tâm đường tròn 
 Để tìm tập hợp các tâm I của đường tròn (C), ta có thể thực hiện như sau: 
 a) Tìm giá trị của m để tồn tại tâm I. 
 b) Tìm toạ độ tâm I. Giả sử: I 
x f m
y g m
( )
( )
 


. 
 c) Khử m giữa x và y ta được phương trình F(x; y) = 0. 
 d) Giới hạn: Dựa vào điều kiện của m ở a) để giới hạn miền của x hoặc y. 
 e) Kết luận: Phương trình tập hợp điểm là F(x; y) = 0 cùng với phần giới hạn ở d). 
2. Tập hợp điểm là đường tròn 
 Thực hiện tương tự như trên. 
Baøi 1. Tìm tập hợp các tâm I của đường tròn (C) có phương trình (m là tham số): 
 a) x y m x my m2 2 2( 1) 4 3 11 0       
 b) x y mx m y m2 2 2 4( 1) 3 14 0       
 c) x y mx m y2 2 22 2 2 0     
 d) x y mx m m y m2 2 2( 2) 2 4 0       
Baøi 2. * Tìm tập hợp các tâm I của đường tròn (C) có phương trình (t là tham số): 
 a) x y t x y t t2 2 2(cos2 4) 2 sin2 6cos2 3 0       
 b) x y x t t t y t2 2 24 sin 4(cos2 sin ) 2cos 0      
 c) t t tx y e x e y e2 2 22(2 ) 4( 1) 3 0        
 d) t x y t x t t y t2 2 2 2 2 2( 1)( ) 8( 1) 4( 4 1) 3 3 0          
Baøi 3. Tìm tập hợp các tâm I của đường tròn (C), biết: 
 a) (C) tiếp xúc với đường thẳng d x y: 6 8 15 0   và có bán kính R = 3 
 b) (C) tiếp xúc với hai đường thẳng d x y d x y
1 2
: 2 3 0, : 2 6 0      
 c) (C) tiếp xúc với hai đường thẳng d x y d x y
1 2
: 2 3 6 0, :3 2 9 0      
 d) (C) tiếp xúc với đường tròn C x y x y2 2( ) : 4 6 3 0      và có bán kính R = 2. 
 e) (C) đi qua điểm A(2; 3) và tiếp xúc với đường thẳng d y: 5 0  
Baøi 4. Cho hai điểm A(2; –4), B(–6; 2). Tìm tập hợp các điểm M(x; y) sao cho: 
 a) AM BM2 2 100  b) 
MA
MB
3 c) AM BM k2 2 2  (k > 0) 
Baøi 5. Cho hai điểm A(2; 3), B(–2; 1). Tìm tập hợp các điểm M(x; y) sao cho: 
 a) AM BM. 0 b) AM BM. 4 
Baøi 6. Tìm tập hợp các điểm M sao cho tổng bình phương các khoảng cách từ đó đến hai đường 
thẳng d và d bằng k, với: 
 a) d x y d x y k: 3 0, : 1 0, 9       b) 
Baøi 7. Cho bốn điểm A(4; 4), B(–6; 4), C(–6; –2), D(4; –2). 
 a) Chứng tỏ rằng ABCD là hình chữ nhật. 
 b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho tổng bình phương các khoảng cách từ M đến các cạnh của 
hình chữ nhật bằng 100. 
VẤN ĐỀ 4: Vị trí tương đối của đường thẳng d và đường tròn (C) 
 Để biện luận số giao điểm của đường thẳng d: Ax By C 0   và đường tròn (C): 
x y ax by c
2 2
2 2 0     , ta có thể thực hiện như sau:. 
  Cách 1: So sánh khoảng cách từ tâm I đến d với bán kính R. 
 – Xác định tâm I và bán kính R của (C). 
 – Tính khoảng cách từ I đến d. 
 + d I d R( , )   d cắt (C) tại hai điểm phân biệt. 
 + d I d R( , )   d tiếp xúc với (C). 
 + d I d R( , )   d và (C) không có điểm chung. 
  Cách 2: Toạ độ giao điểm (nếu có) của d và (C) là nghiệm của hệ phương trình: 
Ax By C
x y ax by c
2 2
0
2 2 0
   

    
 (*) 
 + Hệ (*) có 2 nghiệm  d cắt (C) tại hai điểm phân biệt. 
 + Hệ (*) có 1 nghiệm  d tiếp xúc với (C). 
 + Hệ (*) vô nghiệm  d và (C) không có điểm chung. 
Baøi 1. Biện luận theo m số giao điểm của đường thẳng d và đường tròn (C), với: 
 a) d mx y m C x y x y2 2: 3 2 0, ( ) : 4 2 0        
 b) d x y m C x y x y2 2: 2 0, ( ) : 6 2 5 0        
 c) d x y C x y m x y m2 2: 1 0, ( ) : 2(2 1) 4 4 0          
 d) d mx y m C x y x y2 2: 4 0, ( ) : 2 4 4 0        
Baøi 2. Cho đường tròn (C): x y x y2 2 2 2 1 0     và đường thẳng d đi qua điểm A(–1; 0) và 
có hệ số góc k . 
 a) Viết phương trình đường thẳng d. 
 b) Biện luận theo k vị trí tương đối của d và (C). 
 c) Suy ra phương trình các tiếp tuyến của (C) xuất phát từ A. 
Baøi 3. Cho đường thẳng d và đường tròn (C): 
 i) Chứng tỏ d cắt (C). ii) Tìm toạ độ các giao điểm của d và (C). 
 a) d đi qua M(–1; 5) và có hệ số góc k = 
1
3
 , C x y x y2 2( ) : 6 4 8 0     
 b) d x y C x y x y2 2: 3 10 0, ( ) : 4 2 20 0        
VẤN ĐỀ 5: Vị trí tương đối của hai đường tròn (C1) và (C2) 
 Để biện luận số giao điểm của hai đường tròn 
 (C1): x y a x b y c
2 2
1 1 1
2 2 0     , (C2): x y a x b y c
2 2
2 2 2
2 2 0     . 
 ta có thể thực hiện như sau: 
  Cách 1: So sánh độ dài đoạn nối tâm I1I2 với các bán kính R1, R2. 
 + R R I I R R
1 2 1 2 1 2
     (C1) cắt (C2) tại 2 điểm. 
 + I I R R
1 2 1 2
   (C1) tiếp xúc ngoài với (C2). 
 + I I R R
1 2 1 2
   (C1) tiếp xúc trong với (C2). 
 + I I R R
1 2 1 2
   (C1) và (C2) ở ngoài nhau. 
 + I I R R
1 2 1 2
   (C1) và (C2) ở trong nhau. 
  Cách 2: Toạ độ các giao điểm (nếu có) của (C1) và (C2) là nghiệm của hệ phương trình: 
x y a x b y c
x y a x b y c
2 2
1 1 1
2 2
2 2 2
2 2 0
2 2 0
     

    
 (*) 
 + Hệ (*) có hai nghiệm  (C1) cắt (C2) tại 2 điểm. 
 + Hệ (*) có một nghiệm  (C1) tiếp xúc với (C2). 
 + Hệ (*) vô nghiệm  (C1) và (C2) không có điểm chung. 
Baøi 1. Xét vị trí tương đối của hai đường tròn (C1) và (C2), tìm toạ độ giao điểm, nếu có, với: 
 a) C x y x y C x y x y
2 2 2 2
1 2
( ) : 6 10 24 0, ( ) : 6 4 12 0          
 b) C x y x y C x y x y2 2 2 2
1 2
( ) : 4 6 4 0, ( ) : 10 14 70 0          
 c) C x y y C coù taâm I vaø baùn kính R2 2
1 2 2 2
5 5
( ) : 6x 3 0, ( ) 5;
2 2
 
     
 
Baøi 2. Biện luận số giao điểm của hai đường tròn (C1) và (C2), với: 
 a) C x y x my m C x y mx m y m2 2 2 2 2 2
1 2
( ) : 6 2 4 0, ( ) : 2 2( 1) 4 0             
 b) C x y mx my m C x y m x my m2 2 2 2
1 2
( ) : 4 2 2 3 0, ( ) : 4( 1) 2 6 1 0             
Baøi 3. Cho hai điểm A(8; 0), B(0; 6). 
 a) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB. 
 b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của OA, AB, OB. Viết phương trình đường tròn ngoại 
tiếp tam giác MNP. 
 c) Chứng minh rằng hai đường tròn trên tiếp xúc nhau. Tìm toạ độ tiếp điểm. 
VẤN ĐỀ 6: Tiếp tuyến của đường tròn (C) 
 Cho đường tròn (C) có tâm I, bán kính R và đường thẳng . 
  tiếp xúc với (C)  d I R( , )  
  Dạng 1: Tiếp tuyến tại một điểm M x y
0 0 0
( ; ) (C). 
 –  đi qua M x y
0 0 0
( ; ) và có VTPT IM
0
. 
  Dạng 2: Tiếp tuyến có phương cho trước. 
 – Viết phương trình của  có phương cho trước (phương trình chứa tham số t). 
 – Dựa vào điều kiện: d I R( , )  , ta tìm được t. Từ đó suy ra phương trình của . 
  Dạng 3: Tiếp tuyến vẽ từ một điểm 
A A
A x y( ; ) ở ngoài đường tròn (C). 
 – Viết phương trình của  đi qua A (chứa 2 tham số). 
 – Dựa vào điều kiện: d I R( , )  , ta tìm được các tham số. Từ đó suy ra phương trình 
 của . 
Baøi 1. Cho đường tròn (C) và đường thẳng d. 
 i) Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với các trục toạ 
 độ. 
 ii) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với d. 
 iii) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với d. 
 a) C x y x y d x y2 2( ) : 6 2 5 0, : 2 3 0        
 b) C x y x y d x y2 2( ) : 4 6 0, : 2 3 1 0       
Baøi 2. Cho đường tròn (C), điểm A và đường thẳng d. 
 i) Chứng tỏ điểm A ở ngoài (C). 
 ii) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ A. 
 iii) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với d. 
 iv) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với d. 
 a) C x y x y A d x y2 2( ) : 4 6 12 0, ( 7;7), :3 4 6 0         
 b) C x y x y A d x y2 2( ) : 4 8 10 0, (2;2), : 2 6 0        
Baøi 3. Cho hai điểm A(1; 2), B(3; 4) và đường thẳng d y x: 3 3   . 
 a) Viết phương trình các đường tròn (C1) và (C2) qua A, B và tiếp xúc với d. 
 b) Viết phương trình tiếp tuyến chung (khác d) của hai đường tròn đó. 
Baøi 4. Cho đường tròn (C): x y x my m2 2 26 2 4 0      . 
 a) Tìm m để từ A(2; 3) có thể kẻ được hai tiếp tuyến với (C). 
 b) Viết phương trình các tiếp tuyến đó khi m = 6. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_toan_lop_10_chuyen_de_phuong_trinh_duong_tro.pdf