Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 - Đại số 10

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 - Đại số 10

Câu 3: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?

 A. 4 + x = 8

B. Buồn quá trời ơi!

C. 2 là số nguyên tố

D. Bạn có đi học không ?

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1251Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 - Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tường THPT Nguyễn Việt Khái 	Thứ ngày tháng năm 2010
Lớp: 10	 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và tên:	Môn :
Điểm
Nhận xét của thầy (cô)
I.Phần trắc nghiệm : ( 2,5 điểm)
 Chọn đáp án đúng nhất ghi vào khung dưới đây:
Câu 1: Phủ định của mệnh đề là mệnh đề: 
Câu 2: Cho A = và B = . Xác định tập hợp là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
 A. 4 + x = 8	B. Buồn quá trời ơi!	 C. 2 là số nguyên tố	D. Bạn có đi học không ?
Câu 4: Cho tập hợp sau: A = . Liệt kê các phần tử của tập hợp A là:
 A.{-6;-3;0;3;6;9} B.{-4;-2;0;1;2;4;6;8;10} C. {-4;-2;0;1;2;3;4;6;8} D.{-4;-2;0;1;2;4;6;8;10}
Câu 5: Cách biểu diễn trên trục số ( phần không gạch chéo) sau đây là kết quả của tập hợp nào?
A. [ -3 ; 1 )	B.	C.(3 ; 1 ]	D. 
Câu 6: Cho tập hợp A = các tập hợp sau tập hợp nào là tập con của tập A
 A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 7: Mệnh đề chứa biến P(x): x2 – 3x + 2 = 0 trở thành mệnh đề đúng với giá trị thực của x là:
 A. 0	B. 1	C. -1	D. -2
Câu 8: Kí hiệu dùng để viết đúng mệnh đề “không phải là số hữu tỉ” là
 A. 
Câu 9: Trong các tập hợp sau đây tập nào là tập rỗng:
Câu 10: Tập hợp [ -3 ; 1 ] [ 0 ; 4 ] là tập hợp:
 A. ( 0 ; 1 )	B. [ 0 ; 1 )	C. ( 0 ; 1 ]	D. [ 0 ; 1 ]
II. Tự luận: ( 7,5 điểm) 
 Bài 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp sau
 Bài 2: Xét mệnh đề P :
 a) Xét tính đúng sai của mệnh đề b) Phát biểu thành lời mệnh đề đã cho
 c) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P d) Phát biểu thành lời mệnh đề phủ định
 Bài 3: Cho hai tập hợp A = [ -3 ; 3] , B = [ 2 ; 5 ]
BÀI LÀM
	Khung trả lời trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 1T CHUONG I DE 2 DS.doc